Tần Số Cao – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Tần số cao
Dải tần số3 tới 30 MHz
Số băng tần vô tuyến ITU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ký hiệu băng tần vô tuyến ITU

ELF SLF ULF VLF LF MF HF VHF UHF SHF EHF THF

Băng tần vô tuyến NATO

A B C D E F G H I J K L M

Băng tần IEEE

HF VHF UHF L S C X Ku K Ka Q V W

v d e

Tần số cao (HF) là tần số vô tuyến nằm trong khoảng 3 tới 30 MHz. Còn được gọi là băng tần decamet hay sóng decamet do bước sóng nằm trong khoảng 1 tới 10 decameter (10 tới 100 mét). Phía dưới HF là tần số trung bình (MF) và phía trên HF là tần số rất cao (VHF). Dải sóng ngắn (2,310 – 25,820 MHz) được dùng để phát quảng bá cũng thuộc phổ tần HF. Trong hàng không, dải tần 2 - 29.999 MHz được dùng cho liên lạc HF.

Đặc tính truyền lan

[sửa | sửa mã nguồn]
Một máy vô tuyến hai chiều Icom M700Pro dùng cho thông tin liên lạc vô tuyến HF hàng hải.

Tầng điện ly thường khúc xạ sóng vô tuyến HF. Hiện tượng này còn được gọi là truyền lan sóng trời. Do những đặc điểm này, nên dải tần HF được sử dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc vô tuyến tầm xa và tầm trung.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tần số thấp

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Maslin, N.M. "HF Communications - A Systems Approach". ISBN 0-273-02675-5, Taylor & Francis Ltd, 1987
  • Johnson, E.E., et al., "Advanced High-Frequency Radio Communications". ISBN 0-89006-815-1, Artech House, 1997
  • V. Narayanamurti, et al., "Selective Transmission of High-Frequency Phonons by a Superlattice: The "Dielectric" Phonon Filter". Phys. Rev. Lett. 43, 2012–2016 (Issue 27 – ngày 31 tháng 12 năm 1979).
  • Boulos-Paul Bejjani, et al., "Transient Acute Depression Induced by High-Frequency Deep-Brain Stimulation". New England Journal of Medicine, Volume 340:1476-1480 ngày 13 tháng 5 năm 1999 Number 19. Massachusetts Medical Society.
  • H. C. Liu, "Analytical model of high-frequency resonant tunneling: The first-order ac current response". Phys. Rev. B 43, 12538–12548 (Issue 15 – ngày 15 tháng 5 năm 1991).
  • Sipila, M., et al., "High-frequency periodic time-domain waveform measurement system". IEEE Transactions on Microwave Theory and Techniques, Volume 36, Issue 10, pg. 1397-1405, Oct 1988. ISSN 0018-9480 INSPEC 3291255 DOI 10.1109/22.6087
  • Morched, A., et al., "A high frequency transformer model for the EMTP". IEEE Transactions on Power Delivery, Volume 8, Issue 3, pg. 1615-1626, Jul 1993. ISSN 0885-8977 INSPEC 4581865 DOI 10.1109/61.252688

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tomislav Stimac, "Definition of frequency bands (VLF, ELF... etc.)". IK1QFK Home Page (vlf.it).
  • Douglas C. Smith, High Frequency Measurements Web Page; Index and Technical Tidbits. D. C. Smith Consultants, Los Gatos, CA.
  • High Frequency Propagation Models Lưu trữ 2012-02-06 tại Wayback Machine, its.bldrdoc.gov.
  • High Frequency Wave Propagation, cscamm.umd.edu.
  • "Grounding for Low- and High-Frequency Circuits Lưu trữ 2008-05-28 tại Wayback Machine" (PDF)
  • "High frequency noise Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine" (PDF)
  • "Advantages of HF Radio Lưu trữ 2010-08-27 tại Wayback Machine" Codan
  • Solar conditions for HF-radio
  • x
  • t
  • s
Trạm tín hiệu thời gian
Sóng dàiTrung Quốc BPC · Đức DCF77 · Nhật Bản JJY · Nga RBU · Nga RJH66 · Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thời gian từ NPL (MSF) · Pháp TDF · Hoa Kỳ WWVB
Sóng ngắnTrung Quốc BPM · Canada CHU · Ecuador HD2IOA · Hàn Quốc HLA · Nga RWM · Hoa Kỳ WWV · Hawaii WWVH (Hawaii, Mỹ) · Venezuela YVTO
Vệ tinhHoa Kỳ GPS · Trung Quốc Bắc Đẩu · Liên minh châu Âu Galileo · Nga GLONASS · Ấn Độ IRNSS
Không dùngThụy Sĩ HBG · Cộng hòa Séc OMA · Cộng hòa Séc OLB5 · Úc VNG · Cộng hòa Dân chủ Đức Y3S
  • x
  • t
  • s
Phổ vô tuyến

ELF 3 Hz 30 Hz

SLF 30 Hz 300 Hz

ULF 300 Hz 3 kHz

VLF 3 kHz 30 kHz

LF 30 kHz 300 kHz

MF 300 kHz 3 MHz

HF 3 MHz 30 MHz

VHF 30 MHz 300 MHz

UHF 300 MHz 3 GHz

SHF 3 GHz 30 GHz

EHF 30 GHz 300 GHz

THF 300 GHz 3 THz

  • x
  • t
  • s
Phổ điện từ
← tần số cao hơn       bước sóng dài hơn → Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến
Nhìn thấy được (quang học)Tím · Xanh lam · Xanh lá cây · Vàng · Cam · Đỏ
Vi baBăng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng S · Băng C · Băng L
Vô tuyếnEHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóngVi ba · Sóng ngắn · Sóng trung · Sóng dài
  • x
  • t
  • s
Phát thanh số và tương tự
Mặt đất
Điều chế tín hiệuAM  • FM  • COFDM
Phân bổ tần sốLW (LF)  • MW (MF)  • SW (HF)  • VHF (thấp / trung / cao)  • Băng tần L (UHF)
Các hệ thống sốCAM-D  • DAB/DAB+ • DRM/DRM+ • HD Radio
Vệ tinh
Phân bổ tần sốBăng C  • Băng Ku  • Băng L  • Băng S
Các hệ thống sốADR  • DAB-S  • DVB-SH  • S-DMB  • SDR
Các nhà cung cấp phát thanh thương mại1worldspace  • Sirius XM  • Sirius XM Canada
CodecAAC  • AMR-WB+ • HE-AAC  • Âm thanh lớp II MPEG-1
Tín hiệu sóng mang conAMSS  • DirectBand  • PAD  • RDS/RBDS  • SCA/SCMO
Chủ để liên quan
Kỹ thuật (audio)Nén dữ liệu âm thanh  • Xử lý tín hiệu âm thanh
Kỹ thuật (định dạng AM stereo)Belar  • C-QUAM  • Harris  • Kahn-Hazeltine  • Magnavox
Kỹ thuật (phát sóng)Phát thanh AM  • Băng tần AM mở rộng  • Phát thanh cáp  • Phát thanh số  • Phát hiện và sửa lỗi  • Băng tần phát thanh FM  • Phát thanh FM  • Truyền lan đa đường  • Trạm tiếp sức sóng ngắn
Văn hóaLịch sử radio  • Phát thanh quốc tế
So sánh các hệ thống radio

Từ khóa » Tín Hiệu Tần Số Cao