Tần Số Vô Tuyến – Wikipedia Tiếng Việt

Các tiêu chuẩn phát sóng kỹ thuật số
Các tiêu chuẩn DVB (quốc gia)
  • DVB-T (mặt đất)
    • DVB-T2
  • DVB-S (vệ tinh)
    • DVB-S2
    • DVB-S2X
  • DVB-C (cáp)
    • DVB-C2
  • DVB-H (thiết bị cầm tay)
  • DVB-SH (vệ tinh)
Các tiêu chuẩn ATSC (quốc gia)
  • ATSC (mặt đất/cáp)
    • ATSC 2.0
  • ATSC-M/H (thiết bị di động/cầm tay)
Các tiêu chuẩn ISDB (quốc gia)
  • ISDB-T (mặt đất)
    • ISDB-T International SBTVD/ISDB-Tb (Brasil)
  • ISDB-S (vệ tinh)
  • ISDB-C (cáp)
  • 1seg (thiết bị cầm tay)
Các tiêu chuẩn DTMB (quốc gia)
  • DTMB (mặt đất)
  • CMMB (thiết bị cầm tay)
Tiêu chuẩn DMB (quốc gia)
  • T-DMB (mặt đất)
  • S-DMB (vệ tinh)
Codec
  • Video
    • HEVC
    • H.262/MPEG-2 Part 2
    • H.264/MPEG-4 AVC
    • AVS
  • Audio
    • MP2
    • MP3
    • AC-3
    • AAC
    • HE-AAC
Băng tần
  • VHF
  • UHF
  • SHF
  • x
  • t
  • s
Tần số vô tuyến

Tần số vô tuyến (tiếng Anh: radio frequency; viết tắt: RF) là dải tần số nằm trong khoảng Băng Thông Radio Gps Antenna; kHz tới 567000Mhz; tương ứng với tần số của các sóng vô tuyến và các dòng điện xoay chiều mang tín hiệu vô tuyến. RF thường được xem là dao động điện chứ không phải là dao động cơ khí, dù các hệ thống 5043 cơ khí vẫn tồn tại.

Tính chất đặc biệt của dòng điện tần số vô tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ phát sóng vô tuyến

Các dòng điện dao động ở các tần số vô tuyến có các tính chất đặc biệt khác với dòng một chiều hay dòng xoay chiều dao động ở tần số thấp. Năng lượng trong một dòng điện RF có thể lan truyền trong không gian như các sóng điện từ (sóng vô tuyến); đây là cơ sở của công nghệ vô tuyến. Dòng điện RF không chạy trong lòng dây dẫn mà phần lớn lại chạy trên bề mặt của dây dẫn; điều này được gọi là hiệu ứng bề mặt. Vì lý do này, khi cơ thể con người tiếp xúc với các dòng điện RF công suất lớn có thể gây bỏng bề mặt da và còn được gọi là bỏng RF. Dòng điện RF có thể dễ dàng ion hóa không khí, tạo ra vùng dẫn điện qua nó. Đặc tính này được áp dụng cho các khối "cao tần" trong hàn hồ quang điện, cách hàn này sử dụng dòng điện ở tần số cao hơn so với phân bố công suất sử dụng. Đặc tính khác là khả năng xuất hiện dòng điện qua nơi chứa vật liệu cách điện, như chất li điện môi của một tụ điện. Khi dẫn điện bằng một dây cáp điện thông thường, dòng điện RF có xu hướng phản xạ không liên tục trong cáp chẳng hạn như trong các bộ đấu nối và phản xạ ngược trở lại nguồn, gây ra sóng đứng, do đó dòng điện RF phải được truyền trên một loại cáp đặc biệt gọi là đường dây truyền tải.

Thông tin vô tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]

Để nhận được tín hiệu vô tuyến, người ta sử dụng anten. Tuy nhiên, anten sẽ nhận hàng ngàn tín hiệu vô tuyến cùng lúc, cần phải có một bộ dò sóng vô tuyến bắt được tần số muốn tìm (hay dải tần).[1] Việc này thường được thực hiện thông qua một bộ cộng hưởng – trong dạng đơn giản nhất của nó, một mạch với một tụ điện và một cuộn cảm tạo thành một mạch cộng hưởng. Mạch cộng hưởng khuếch đại dao động trong một dải tần cụ thể, trong khi giảm dao động ở các tần số khác ngoài băng tần.

Phân loại tần số

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Phổ vô tuyến
Tần số Bước sóng Tên gọi Viết tắt Công dụng[2]
30 – 300 Hz 10^4 km-10^3 km Tần số cực kỳ thấp ELF chứa tần số điện mạng xoay chiều, các tín hiệu đo lường từ xa tần thấp.
300 – 3000 Hz 10^3 km-100 km Tần số thoại VF chứa các tần số kênh thoại tiêu chuẩn.
3 – 30 kHz 100 km-10 km Tần số rất thấp VLF chứa phần trên của dải nghe được của tiếng nói. Dùng cho hệ thống an ninh, quân sự, chuyên dụng, thông tin dưới nước (tàu ngầm).
30 – 300 kHz 10 km-1 km Tần số thấp LF dùng cho dẫn đường hàng hải và hàng không.
300 kHz - 3 MHz 1 km-100m Tần số trung bình MF dùng cho phát thanh thương mại sóng trung (535 – 1605 kHz). Cũng được dùng cho dẫn đường hàng hải và hàng không.
3 - 30 MHz 100m-10m Tần số cao HF dùng trong thông tin vô tuyến 2 chiều với mục đích thông tin ở cự ly xa xuyên lục địa, liên lạc hàng hải, hàng không, nghiệp dư, phát thanh quảng bá...
30 - 300 MHz 10m-1m Tần số rất cao VHF dùng cho vô tuyến di động, thông tin hàng hải và hàng không, phát thanh FM thương mại (88 đến 108 MHz), truyền hình thương mại (kênh 2 đến 12 tần số từ 54 - 216 MHz).
300 MHz - 3 GHz 1m-10 cm Tần số cực cao UHF dùng cho các kênh truyền hình thương mại từ kênh 14 đến kênh 83, các dịch vụ thông tin di động mặt đất, di động tế bào, một số hệ thống radar và dẫn đường, hệ thống vi ba và vệ tinh.
3 – 30 GHz 10 cm-1 cm Tần số siêu cao SHF chủ yếu dùng cho vi ba và thông tin vệ tinh.
30 – 300 GHz 1 cm-1mm Tần số cực kì cao EHF ít sử dụng trong thông tin vô tuyến.

Trong y học

[sửa | sửa mã nguồn]

Năng lượng tần số vô tuyến (RF) cũng được sử dụng các hoạt động điều trị y tế hơn 75 năm qua,[3] nói chung thường được sử dụng trong các phẫu thuật ít xâm lấn, sử dụng để cắt bỏ và làm đông, bao gồm cả việc chữa trị chứng ngưng thở khi ngủ.[4] Ảnh cộng hưởng từ (MRI) sử dụng sóng tần số vô tuyến để tạo ra hình ảnh cơ thể người.

RF đồng nghĩa với không dây

[sửa | sửa mã nguồn]

Dù tần số vô tuyến là dải tần, nhưng thuật ngữ "tần số vô tuyến" hay từ viết tắt "RF" cũng được sử dụng như một từ đồng nghĩa với vô tuyến – tức là mô tả việc sử dụng các hình thức thông tin liên lạc không dây, ngược với kiểu thông tin liên lạc qua các bộ đấu nối điện. Ví dụ như:

  • Nhận dạng tần số vô tuyến
  • ISO/IEC 14443-2 Giao diện tín hiệu và công suất tần số vô tuyến[5]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Điều chế biên độ
  • Bức xạ điện từ
  • Phân bổ tần số
  • Băng thông tần số
  • Điều chế tần số
  • Hàn nhựa
  • Sóng vô tuyến
  • Bộ đấu nối RF
  • RuBee
  • Quản lý phổ tần

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brain, Marshall (ngày 7 tháng 12 năm 2000). “How Radio Works”. HowStuffWorks.com. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Jeffrey S. Beasley (2008). Modern Electronic Communication. Gary M. Miller (ấn bản thứ 9). tr. 4-5. ISBN 9780132251132 Kiểm tra giá trị |isbn=: giá trị tổng kiểm (trợ giúp).
  3. ^ Ruey J. Sung and Michael R. Lauer (2000). Fundamental approaches to the management of cardiac arrhythmias. Springer. tr. 153. ISBN 9780792365594.
  4. ^ Melvin A. Shiffman, Sid J. Mirrafati, Samuel M. Lam and Chelso G. Cueteaux (2007). Simplified Facial Rejuvenation. Springer. tr. 157. ISBN 9783540710967.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ ISO/IEC 14443-2:2001 Identification cards — Contactless integrated circuit(s) cards — Proximity cards — Part 2: Radio frequency power and signal interface

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Definition of frequency bands (VLF, ELF … etc.) IK1QFK Home Page (vlf.it)
  • Radio, light, and sound waves, conversion between wavelength and frequency Lưu trữ 2012-03-11 tại Wayback Machine
  • RF Terms Glossary Lưu trữ 2008-08-20 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Phổ vô tuyến

ELF 3 Hz 30 Hz

SLF 30 Hz 300 Hz

ULF 300 Hz 3 kHz

VLF 3 kHz 30 kHz

LF 30 kHz 300 kHz

MF 300 kHz 3 MHz

HF 3 MHz 30 MHz

VHF 30 MHz 300 MHz

UHF 300 MHz 3 GHz

SHF 3 GHz 30 GHz

EHF 30 GHz 300 GHz

THF 300 GHz 3 THz

  • x
  • t
  • s
Phổ điện từ
← tần số cao hơn       bước sóng dài hơn → Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến
Nhìn thấy được (quang học)Tím · Xanh lam · Xanh lá cây · Vàng · Cam · Đỏ
Vi baBăng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng S · Băng C · Băng L
Vô tuyếnEHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóngVi ba · Sóng ngắn · Sóng trung · Sóng dài
  • x
  • t
  • s
Phổ điện từ
← Tần số cao hơn       Bước sóng dài hơn →

Tia Gamma · Tia X · Tử ngoại · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ terahertz · Vi ba · Vô tuyến

Tần số cao hơn       Bước sóng dài hơn
Nhìn thấy được (quang học)Tím · Xanh lam · Xanh lơ · Xanh lục · Vàng · Cam · Đỏ
Vi baBăng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng C · Băng S · Băng L
Vô tuyếnEHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóngVi ba · Sóng ngắn · Sóng trung · Sóng dài
  • x
  • t
  • s
Viễn thông (tổng quát)
Lịch sử
  • Đèn hiệu
  • Phát thanh
  • Hệ thống bảo vệ cáp
  • Truyền hình cáp
  • Vệ tinh thông tin
  • Mạng máy tính
  • Nén dữ liệu
    • Định dạng mã hóa âm thanh
    • Biến đổi cosin rời rạc
    • Nén ảnh
    • Định dạng mã hóa video
  • Phương tiện truyền thông kỹ thuật số
    • Internet video
    • Dịch vụ lưu trữ video
    • Phương tiện truyền thông mạng xã hội
    • Phương tiện truyền phát trực tiếp
  • Trống
  • Định luật Edholm
  • Máy điện báo
  • Fax
  • Máy đo điện tâm đồ
  • Máy điện báo thủy lực
  • Thời đại Thông tin
  • Cách mạng thông tin
  • Lịch sử Internet
  • Truyền thông đại chúng
  • Lịch sử điện thoại di động
    • Điện thoại thông minh
  • Thông tin quang
  • Điện báo quang học
  • Máy nhắn tin
  • Photophone
  • Điện thoại di động trả trước
  • Lịch sử phát thanh
  • Điện thoại vô tuyến
  • Vệ tinh thông tin
  • Semaphore
  • Chất bán dẫn
    • Linh kiện bán dẫn
    • MOSFET
    • Transistor
  • Tín hiệu khói
  • Viễn thông
  • Điện báo
  • Máy điện thoại (teletype)
  • Điện thoại
  • The Telephone Cases
  • Truyền hình
    • Truyền hình kỹ thuật số
    • Truyền hình Internet
  • Cáp thông tin liên lạc tàu ngầm
  • Videotelephony
  • Ngôn ngữ huýt sáo
  • Cách mạng không dây
Người tiên phong
  • Nasir Ahmed
  • Edwin Howard Armstrong
  • Mohamed M. Atalla
  • John Logie Baird
  • Paul Baran
  • John Bardeen
  • Alexander Graham Bell
  • Tim Berners-Lee
  • Jagadish Chandra Bose
  • Walter Houser Brattain
  • Vinton Cerf
  • Claude Chappe
  • Yogen Dalal
  • Donald Davies
  • Thomas Edison
  • Lee de Forest
  • Philo Farnsworth
  • Reginald Fessenden
  • Elisha Gray
  • Oliver Heaviside
  • Erna Schneider Hoover
  • Harold Hopkins
  • Bob Kahn
  • Dawon Kahng
  • Cao Côn
  • Narinder Singh Kapany
  • Hedy Lamarr
  • Innocenzo Manzetti
  • Guglielmo Marconi
  • Robert Metcalfe
  • Antonio Meucci
  • Jun-ichi Nishizawa
  • Radia Perlman
  • Alexander Stepanovich Popov
  • Johann Philipp Reis
  • Claude Shannon
  • Henry Sutton
  • Nikola Tesla
  • Camille Tissot
  • Alfred Vail
  • Charles Wheatstone
  • Vladimir K. Zworykin
Môi trường
  • Cáp đồng trục
  • Truyền thông sợi quang
    • Sợi quang học
  • Giao tiếp quang trong không gian tự do
  • Giao tiếp phân tử
  • Sóng vô tuyến
    • Wireless
  • Đường dây truyền tải
    • Mạch truyền dữ liệu
    • Mạch viễn thông
Ghép kênh
  • Nhiều quyền truy cập phân chia theo không gian
  • Ghép kênh phân chia tần số
  • Ghép kênh phân chia thời gian
  • Ghép kênh phân chia-phân cực
  • Ghép kênh xung góc quỹ đạo
  • Đa truy cập phân chia theo mã
Khái niệm
  • Giao thức truyền thông
  • Mạng máy tính
  • Truyền dữ liệu
  • Lưu trữ và chuyển tiếp
  • Thiết bị viễn thông
Loại mạng
  • Mạng thiết bị di động
  • Ethernet
  • ISDN
  • Mạng cục bộ
  • Điện thoại di động
  • Mạng thế hệ mới
  • Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
  • Mạng vô tuyến
  • Mạng truyền hình
  • Điện tín
  • UUCP
  • Mạng diện rộng
  • Mạng không dây
  • Mạng khu vực Internet
  • Mạng nano
Mạng đáng chú ý
  • ARPANET
  • BITNET
  • CYCLADES
  • FidoNet
  • Internet
  • Internet2
  • JANET
  • NPL network
  • Usenet
  • x
  • t
  • s
Chủ đề phát thanh truyền hình tương tự
Hệ thống180 dòng · 405 dòng (Hệ thống A) · 441 dòng · Hệ thống B (còn gọi là G và H) · Hệ thống M · 819 dòng (Hệ thống E)
Hệ màuNTSC · PAL · PAL-M · PAL-S · PALplus · SECAM
VideoSườn sau và Sườn trước · Độ tối · Thành phần màu · Sóng mang màu · Lóe màu · Mạch triệt màu · TV màu · Video tổng hợp · Khung hình (video) · Tốc độ quét mành · Khoảng xóa dòng · Độ chói · Xóa tương tự danh định · Quét quá · Quét mành · Vùng an toàn · Dòng phân giải · Khoảng xóa dọc · Mạch cắt đỉnh trắng
Âm thanhÂm thành truyền hình đa kênh · NICAM · Đồng bộ với âm thanh · Zweikanalton
Điều chếĐiều chế tần số · Điều chế biên độ cầu phương · Điều chế băng cạnh sót (VSB)
Truyền dẫnBộ khuếch đại · Anten · Bộ khuếch đại hốc · Tăng ích vi sai · Pha vi sai · Bộ phối hợp · Anten lưỡng cực · Tải giả · Bộ trộn tần số · Sóng tải phách âm thanh · Trung tầm · Công suất đầu ra của máy phát TV tương tự · Nâng tần cao · Sóng mang còn dư · Hệ thống tách âm thanh · Máy phát đổi tầng · Truyền hình chỉ thu · Máy phát hình · Truyền hình mặt đất · Trạm máy phát Transposer
Tần số & Băng tầnĐộ dịch tần số · Truyền dẫn sóng cực ngắn · Tần số kênh truyền hình · UHF · VHF
Truyền lanGóc chúc búp sóng · Méo dạng · Chỗ lồi Trái đất · Cường độ trường trong không gian tự do · Hiệu ứng lưỡi dao · Tạp âm (điện tử) · Null fill · Suy hao đường truyền · Giản đồ hướng · Skew · Nhiễu truyền hình ·
Phân tích tín hiệuMáy đo méo · Máy đo cường độ trường · Vectorscope · Tín hiệu VIT · Xung tham chiếu không
NhiễuLoang chấm · Bóng ma · Thanh Hanover · Sparklies

Từ khóa » Tín Hiệu If Là Gì