Tân Thành - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Địa danh
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Tân Thành

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tən˧˧ tʰa̤jŋ˨˩təŋ˧˥ tʰan˧˧təŋ˧˧ tʰan˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tən˧˥ tʰajŋ˧˧tən˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tán thành
  • Tân Thanh
  • Tân Thạnh

Địa danh

Tân Thành

  1. Tên gọi các phường Việt Nam thuộc:
    1. quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
    2. quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng.
    3. thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
    4. thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
    5. thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
    6. thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
  2. Thị trấn huyện lỵ của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
  3. Tên gọi các xã Việt Nam thuộc:
    1. thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
    2. thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
    3. thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.
    4. huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước.
    5. huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
    6. huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.
    7. huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
    8. huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
    9. huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.
    10. huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang.
    11. huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
    12. huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
    13. huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.
    14. huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
    15. huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
    16. huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An.
    17. huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
    18. huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
    19. huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.
    20. huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
    21. huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị.
    22. huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.
    23. huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên.
    24. huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
    25. huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.
    26. huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
    27. huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long.
  4. Các khu (quận) Trung Quốc thuộc:
    1. thành phố Hohhot, khu tự trị Nội Mông.
    2. thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây.
    3. thành phố Tân Châu, tỉnh Sơn Đông.
  5. (Lịch sử) Một phủ thời phong kiến Việt Nam, nay thuộc vùng Sa Đéc (các huyện Lai Vung, Lấp Vò, Châu Thành và thành phố Sa Đéc), tỉnh Đồng Tháp.
  6. () Một huyện cũ thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, Việt Nam, nay là thị xã Phú Mỹ.
  7. () Một xã cũ thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình; nay là một phần xã Cao Dương cùng huyện.
  8. () Địa danh cũ tại Chợ Lớn trước đây; nay thuộc địa bàn Quận 5 và Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Tân Thành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Tân_Thành&oldid=2131301” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Địa danh
  • Địa danh tiếng Việt
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Tân Thành Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tỉnh Lung Wiki