Tằn Tiện - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ta̤n˨˩ tiə̰ʔn˨˩ | taŋ˧˧ tiə̰ŋ˨˨ | taŋ˨˩ tiəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tan˧˧ tiən˨˨ | tan˧˧ tiə̰n˨˨ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tân tiến
- Tân Tiến
Tính từ
tằn tiện
- Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất. Đồng lương ít ỏi, tằn tiện lắm mới đủ ăn. Ăn tiêu tằn tiện. Sống tằn tiện.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tằn tiện”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Tằn Tiện
-
Từ điển Tiếng Việt "tằn Tiện" - Là Gì?
-
Tằn Tiện Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tằn Tiện Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Tằn Tiện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'tằn Tiện' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tằn Tiện' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Tằn Tiện - Từ điển Việt
-
TẰN TIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kiếm 4,5 Triệu đồng/tháng, Sinh Viên Tằn Tiện Chi Tiêu Thời Bão Giá - Zing
-
Tằn Tiện Là Gì? định Nghĩa
-
Sồng Tằn Tiện - CafeF
-
Sống Tằn Tiện 16 Năm, Người Phụ Nữ được Nghỉ Hưu ở Tuổi 34
-
Tần Tiện Giải Thích
-
Kiểu “tằn Tiện” Này Của Cha Mẹ đang Phá Hủy Tương Lai Con Trẻ