Tấn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp. |
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Tấn | |
|---|---|
Trong hình, 1 tấn bằng 1000kg hay bằng 1 Megagram | |
| Thông tin đơn vị | |
| Hệ thống đơn vị | Đơn vị không phải SI được chấp nhận để sử dụng với SI |
| Đơn vị của | khối lượng |
| Kí hiệu | t |
| Đơn vị cơ sở SI: | 1 t = 1000 kg = 1 Mg |
Trong đo lường, tấn (đôi khi kí hiệu là "t") là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một megagram, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.
Một tấn bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.
Trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.
Khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.
Cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn của hệ đo lường Anh và Mỹ, không theo hệ thống SI, theo đó, ở Hoa Kỳ, ton (tấn) hay là short ton là tấn thiếu có khối lượng bằng 2.000 pound, tức 907,18474 kg, và long ton (tấn dư) ở Anh với khối lượng 2.240 pound tức 1.016,0469088 kg bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ton, khác hẳn với tonne.
Quy đổi
[sửa | sửa mã nguồn]Một tấn tương ứng với:
- Theo ki-lô-gram: 1.000 ki-lô-gram
- Theo gam: 1.000.000 gam
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đơn vị đo khối lượng
- Hệ đo lường cổ Việt Nam
- Tạ
- Yến
- Cân
| Đơn vị đokhối lượngViệt Nam xưa | |
| Thập phân/thập lục phân | |
| 擯 | Tấn |
| 榭 | Tạ |
| 燕 | Yến |
| 斤 | Cân |
| 𱴸 | Nén |
| 兩 | Lạng |
| 錢 | Tiền |
| 分 | Phân |
| 厘 | Ly |
| 毫 | Hào |
| 絲 | Ti |
| 忽 | Hốt |
| 微 | Vi |
| Kim hoàn | |
| Lượng | |
| Chỉ | |
| Xem thêm | |
| Hệ đo lường cổ Việt Nam | |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
| ||
|---|---|---|
| Đơn vị cơ bản |
| |
| Đơn vị dẫn xuất |
| |
| Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI |
| |
| Xem thêm |
| |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Khối Lượng T
-
Khối Lượng Riêng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chuyển đổi Tấn để Khác (khối Lượng) (t → KN) - ConvertLIVE
-
Chuyển đổi Khối Lượng, Tấn - ConvertWorld
-
Khối Lượng Riêng Của Thép Là Gì - Công Thức Tính ... - LabVIETCHEM
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nước, Sắt, đồng, Nhôm, Inox ...
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - Trọng Lượng Riêng Chính Xác
-
Tính Nhất Quán Trong Sử Dụng Thuật Ngữ-ký Hiệu-đơn Vị
-
Công Thức Tính Khối Lượng Thép Tròn, Thép Tấm Nhanh Nhất - Nắp Hố Ga
-
[ Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm ] : Bảng Tra Chi Tiết
-
Cách Tính Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chính Xác Nhất
-
Tìm Hiểu Khối Lượng Riêng Của Sắt & Công Thức Tính Toán Trọng ...
-
Công Thức, Cách Tính Khối Lượng Chất Phóng Xạ Hay, Chi Tiết
