TẠO TIỀN ĐỀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TẠO TIỀN ĐỀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tạo tiền đềcreating a premisecreating a prerequisite

Ví dụ về việc sử dụng Tạo tiền đề trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn sẽ tạo tiền đề cho sự ghen tị mà trẻ có thể hình thành trong suốt cuộc đời.You will create the premise for jealousy that children may have all through their lives.Cái kết của phim khá dễ đoán nhưngdễ dàng chấp nhận được cũng như tạo tiền đề có bộ phim tiếp theo.The ending of the film is easy to guess buteasily acceptable as well as create the premise of the next film.Tạo tiền đề để năm 2019 có bước phát triển đột phá về quy mô và chất lượng cơ sở vật chất.Creating a premise for 2019 to have a breakthrough development in scale and quality of facilities.Thể chế: Lào đang trong giai đoạn xây dựng vàphát triển chế độ Dân chủ Nhân dân, tạo tiền đề để từng bước tiến lên chủ nghĩa xã hội.Laos is in the process of building anddeveloping the People's Democratic regime, creating a premise for step by step to socialism.Chương trình tạo tiền đề để 35 doanh nhân xã hội trẻ, trong đó có hai đại diện đến từ Việt Nam gia nhập mạng lưới nhân tố trẻ thúc đẩy sự thay đổi tích cực trên toàn cầu.The programme has set the premise for 35 young social entrepreneurs, including two from Vietnam, to join a strong global network of changemakers.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtạo điều kiện chương trình đào tạokhởi tạotạo cơ hội quá trình sáng tạotạo tài khoản trung tâm đào tạotạo bọt tạo cảm giác tạo video HơnSử dụng với trạng từtạo ra tạo ra nhiều tạo ra hơn tạo nhiều tạo ra gần tạo chúng mới tạotạo đủ đào tạo ngắn hạn HơnSử dụng với động từtiếp tục tạo ra đổi mới sáng tạocung cấp đào tạoviết sáng tạođào tạo thực hành tạo thành công đào tạo thêm nghiên cứu sáng tạobắt đầu đào tạokinh doanh sáng tạoHơnBạn không thể sở hữu một số tiền khổng lồ chỉ sau một đêm,nhưng bạn có thể tạo tiền đề cho sự giàu có hầu như chỉ sau một đêm.You can't manifest huge amounts of loan over night,however you can develop the preconditions for wealth virtually over night.Tập trung giảiquyết các đột phá chiến lược, tạo tiền đề tái cấu trúc nền kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng- Nhiệm vụ trọng tâm của Chính phủ nhiệm kỳ 2011- 2016.Focus on realizing strategic breakthroughs, create premises for restructuring the economy, transform the growth model- the Government's key tasks in the 2011-2016 term.Với số lượng thiết kế thời trang bị giới hạn, sự sáng tạo về cách kếthợp đồ được thúc đẩy, tạo tiền đề cho phong cách cá nhân.With the limited number of fashion designs,the creativity of the artwork is promoted, creating a precondition for personal style.Chuyến viếng thăm của đoàn trường Đại học Meikai tạo tiền đề và mở ra tiềm năng hợp tác giữa hai trường trong tương lai.The visit of the Meikai University delegation created a premise and opened the potential for cooperation between the two universities in the future.Trong quá trình chuẩn bị, Khoa Quản trị kinh doanh cũng đã tổ chức nhiềuhoạt động liên quan nhằm tạo tiền đề cho định hướng phát triển của WEHUB.During the preparatory process,the Faculty of Business Administration also organized many activities to create a premise for WEHUB development.Tạo lập thị trường ở các phân ngành đã chọn, tạo tiền đề cho ngành cơ khí làm chủ công nghệ và nâng cao khả năng chế tạo..Establishing markets in the selected sub-sectors creates the premise for the mechanic industry to master the technology and improve the manufacturing capability.Nhờ vào công nghệ nano, nhiềunhà khoa học đã thí nghiệm thành công về khả năng nhìn rõ ban đêm ở loài chuột, tạo tiền đề phát triển nhiều ứng dụng quan trọng cho con người….Thanks to nano technology,many scientists have successfully experimented with night vision in rats, creating a premise to develop many important applications for humans….Những công trình nghiên cứu đầu tiên về cách mạng công nghiệp 4.0 đều nhấn mạnh việc lựa chọn một số phân ngành, lĩnh vực để tậptrung nguồn lực phát triển, tạo tiền đề để mở rộng dần.The first studies on industrial revolution 4.0 all emphasized the selection of a number of sectors andareas to focus on development resources, creating a premise to gradually expand.Dự kiến xu hướng tăng giá phân khúc biệt thự khu Đông vẫn còn tiếp tục, tạo tiền đề cho Little Village tăng thêm giá trị trên thị trường.Expected to increase the price segment of villas in the East continues, creating a premise for Little Village added value in the market.Trẻ có khả năng chính thức tiếp cận với việc học toán từ tuổi lên 3 qua những trò chơi toán học sáng tạo, khởi đầu bằng cách sờ, chạm,cầm nắm, tạo tiền đề để bước vào những năm kế tiếp.From the age of 3, children can officially access Maths through creative math games, starting with learning through touching, touching,holding, and creating a premise for steps into Mathematics in the following years.Bên cạnh đó, Việt Nam đã có bước pháttriển trong nghiên cứu cơ bản, tạo tiền đề hình thành một số lĩnh vực khoa học và công nghệ đa ngành mới, như vũ trụ, y sinh, na- nô, hạt nhân; một số lĩnh vực khoa học tự nhiên, như toán học, vật lý lý thuyết đạt thứ hạng cao trong khu vực ASEAN.Besides, Viet Namhas made progress in basic research, creating premise for a number of new science and multi-sector technology, namely space, biomedical, nano, nuclear, some areas of natural science like mathematics, and theoretical physics to achieve high ranking in the ASEAN region.Hệ thống chính trị các cấp ngày càng vững mạnh, nhưng kết quảđó có ý nghĩa hết sức to lớn, tạo tiền đề cho sự phát triển của tỉnh Đắk Lắk trong thời kì đổi mới.The political system at all levels has become more and more strong,but the results have a great significance, creating a premise for the development of Dak Lak province during the renovation period.Nếu một số điều kiện được tuân thủ và việc sử dụng được thực hiện hàng ngày đều đặn, Roi phép không chỉ có thể điều chỉnh, mà còn kích thích hệ thống thần kinh, năng lượng vàhệ thống miễn dịch của con người, tạo tiền đề cho sự tiến bộ của họ[ 1].If certain conditions are observed and sessions conducted on a regular daily basis, the Wands of Horus can not only correct, but also stimulate a person's nervous,energy and immune systems, creating the preconditions for their improvement.Doanh nghiệp luôn mong muốn tìm kiếm được chỗ ổn định để phát triển lâu dài, có được môi trường làm việc thoáng đãng, chuyên nghiệp,năng động, tạo tiền đề để ngày càng mở rộng phạm vi hoạt động, có cơ hội tiếp xúc nhiều với các nhà đầu tư và đối tác.Businesses always want to find a stable place for long-term development and have a spacious, professional, dynamic working environment, in orderto create a premise to expand the scope of activities and have the opportunity to contact many with investors and partners.Chương trình cũng tạo tiền đề cho các doanh nghiệp ngày càng đầu tư và phát triển, đổi mới trong tư duy và sáng tạo không ngừng nghỉ để nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, mang lại lòng tin cho người tiêu dùng, từ đó góp phần khẳng định giá trị của thương hiệu Việt trên thị trường Việt Nam và quốc tế.The Program also creates premise for enterprises to invest and develop, innovate thought and for continuous creativity in order to increase quality of products, services, which wins trust from consumers, contributes to affirm Vietnamese brands value in Vietnam and international markets.Tăng cường thu hút các dự án có quy mô lớn, sản phẩm có tính cạnh tranh cao, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu của các Tập đoàn xuyên quốc gia từ Hàn Quốc, Nhật Bản,EU…, tạo tiền đề thu hút các dự án công nghiệp hỗ trợ.To attract large-scale projects, highly competitive products, join the global value chain of trans-national corporations from Korea, Japan,EU, etc, creating a prerequisite for attracting supporting industry projects.Trước tác động của cuộc cách mạng công nghệ thông tin 4.0 và các cải cáchtrong công nghệ được ứng dụng ngày càng rộng rãi, nhằm tạo tiền đề cho các DNBH triển khai ứng dụng bảo hiểm kỹ thuật số, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ ban hành Nghị định 165/ 2018/ NĐ- CP, bổ sung hướng dẫn đối với các giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm.Due to the impact of the 4.0 information technology revolution andtechnological reforms and to create a premise for insurance enterprises to deploy the application of digital insurance, the Ministry of Finance has submitted to the Government for promulgation Decree 165/2018/ ND-CP, supplementing guidelines for electronic transactions in insurance.Khi ký kết EVFTA tháng 6- 2019, Thủ tướng Chính phủ nhận định: EVFTA cũng giống như một“ con đường cao tốc” trong hội nhập đểkết nối với một trung tâm kinh tế quan trọng, tạo tiền đề cho tiến trình phát triển của đất nước thời gian tới.When signing EVFTA in June 2019, the Prime Minister stated that EVFTA is like a"highway" in integration toconnect Vietnam with an important economic centre, creating a premise for the national development in the future.Mục tiêu đến năm 2020, du lịch Hà Giang cơ bản trởthành ngành kinh tế quan trọng trong cơ cấu khối dịch vụ, tạo tiền đề đến năm 2030 là ngành kinh tế mũi nhọn trong cơ cấu kinh tế chung, đồng thời là một trong những địa bàn du lịch trọng điểm của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ và của cả nước, góp phần nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.By 2020, Ha Giang tourism aims to become an importanteconomic sector in the structure of the service sector, creating the premise towards 2030 for tourism to be a key economic sector in the overall economic structure, and one of the key tourist areas of the Midlands, the mountainous Northern areas and the whole country, contributing to raising living standards and morale of the people.Chẳng hạn, đối với Internet vạn vật( IoT), trong khi chưa có điều kiện xây dựng thành phố thông minh như Hàn Quốc đã làm, thì đi từ xây dựng ngôi nhàthông minh, vừa sức với trình độ công nghệ của Việt Nam, đồng thời tạo tiền đề để tiến tới xây dựng thành phố thông minh.For example, for Internet of Things(IoT), while there are no conditions to build a smart city like Korea did, then go from building asmart house to a level of technology of Vietnam., and create a premise to move towards building a smart city.Đơn vị không chỉ thành công về mặt làm chủ công nghệ, mà còn mở ra tiềm năng lớn phát triển cho những sản phẩm được hình thành từ dự án như việc chiết xuất được sảnphẩm Chlorin e6 từ tảo Spirulina, tạo tiền đề cho các nghiên cứu về trị liệu bệnh ung thư, cũng như mở ra triển vọng ứng dụng tảo Spirulina trong điều trị bệnh ung thư ở Việt Nam và trên thế giới.The unit not only succeeded in mastering the technology, but also opened up great potential for the products resulted from the project, such as the extraction of Chlorin e6 product from Spirulina,thus creating a premise for research on cancer therapy, as well as opening up the prospect of applying Spirulina in cancer treatment in Vietnam and around the world.Ngoài ra, các thông tin về các dự án, vốn sở hữu, tình hình kinh doanh của công ty trong năm 2017 và định hướng phát triển cho năm 2018 đã được trình bày vô cùng chi tiết trong BCTN để đảm bảo sự minh bạch hóa thông tin vàquyền lợi tối đa cho các cổ đông, tạo tiền đề phát triển bền vững cho TSC trong tương lai.In addition, information about projects, equity, business performance of the company in 2017 and development orientation for 2018 were presented in detail in the annual report to ensure transparency andultimate benefits for shareholders, creating a prerequisite for sustainable development for TSC in the future.Nhờ sự chỉ đạo của Đảng, giám sát của Quốc hội, sự nỗ lực của hệ thống chính trị, sự đồng hành của Nhân dân, của doanh nghiệp đã tạo nênkết quả của năm 2018, tạo tiền đề để vững bước thực hiện kế hoạch năm 2019, cũng như kế hoạch 5 năm 2016- 2021.Thanks to the direction of the Party, the supervision of the National Assembly, the efforts of the political system, the companion of the people and enterprises,the results of 2018 was brought about, creating a premise to firmly implement the 2019 plan, as well as the five-year plan period 2016-2021.Như vậy, đến Đại hội X, các phương thức cơ bản để Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị- xã hội tham gia kiểm soát quyền lực nhà nước như: tham gia hiệp thương bầu cử, giám sát, phản biện xãhội đã được Đảng ta làm rõ, tạo tiền đề để Nhà nước thể chế hóa thành cơ chế và tổ chức thực hiện.Therefore, by the 10th National Party Congress, the Party had clarified the fundamental modes for the Vietnam Fatherland Front and socio-political organizations to participate in State power control such as participation in election negotiation, supervision,and social criticism, creating the premise for the State to constitutionalize them into mechanisms and organize their implementation.PGS. TS. Katarzyna Szczepanska Woszczyna đề xuất và mong muốn hai bên sẽ sớm có những thỏa thuận hợp tác trước hết triển khai trao đổi giảng viên, sinh viên và các chương trình nghiên cứu chung vềkhoa học công nghệ nhằm tạo tiền đề mở rộng, thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác giữa hai ĐH trong tương lai.Katarzyna Szczepanska Woszczyna proposed and hoped that the two sides would soon have cooperation agreements first of all to exchange lecturers and students and join research programs on science and technology, in orderto create a premise to expand and promote relationships between the two universities in the future.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 39, Thời gian: 0.0326

Từng chữ dịch

tạođộng từcreatemakegeneratebuildtạodanh từcreationtiềndanh từmoneycashcurrencyamounttiềnđộng từpayđềdanh từissuesproblemsmatterdealsđềtính từsubject tạo thương hiệutạo tiếng ồn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tạo tiền đề English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiền đề Dịch Là Gì