Tập đóng – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Trong hình học và tô pô, tập đóng hay tập hợp đóng (tiếng Anh: closed set) được định nghĩa là tập hợp có phần bù trong không gian tôpô là tập mở.[1][2] Tuy nhiên, ta có thể định nghĩa tập đóng thông qua điểm tụ, hay nếu trong không gian metric đầy đủ thì một tập là đóng nếu như tập đó vẫn đóng thông qua phép lấy giới hạn.
Các định nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Định nghĩa thường gặp nhất là một tập trong không gian topo được gọi là tập đóng nếu và chỉ nếu phần bù của nó là là tập mở trong , hay . Điều này tương đương với việc tập là tập đóng trong khi và chỉ khi nó bằng chính bao đóng của nó trong . Điều này cho chúng ta thêm hai cách định nghĩa nữa là, (1) một tập là đóng khi và chỉ khi nó chứa mọi điểm tụ của nó và (2) một tập là đóng khi và chỉ khi nó chứa mọi điểm biên của nó.
Một đặc trưng khác của tập đóng là các dãy số và lưới trong nó. Một tập con trong không gian topo là đóng nếu và chỉ nếu giới hạn của mọi lưới phần tử trong vẫn nằm trong . Trong không gian đếm được bậc nhất (ví dụ là không gian metric), ta chỉ cần xét các dãy hội tụ thay vì các lưới phần tử.
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Tiên đề đóng Kuratowski- Hợp một họ số hữu hạn tập hợp đóng là một tập hợp đóng.
- Giao một họ số bất kì tập hợp đóng là một tập hợp đóng
- Mặc nhiên trong không gian topo , tập rỗng và chính đều là tập đóng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rudin, Walter (1976). Principles of Mathematical Analysis. McGraw-Hill. ISBN 0-07-054235-X.
- ^ Munkres, James R. (2000). Topology (ấn bản thứ 2). Prentice Hall. ISBN 0-13-181629-2.
- (bằng tiếng Anh) Tập đóng trên Thế giới Toán học
- Tập đóng trên PlanetMath Lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2009 tại Wayback Machine
| ||
|---|---|---|
| Lĩnh vực |
| |
| Khái niệm quan trọng |
| |
| Metric và thuộc tính |
| |
| Liên quan |
| |
| ||
- Tô pô chung
- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » đống Hay đóng
-
Đóng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đống - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đóng - Từ điển Việt
-
Từ điển Việt Khmer "một đống" - Là Gì?
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
CHẤT ĐỐNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thuế Là Gì? Thuế Doanh Nghiệp Phải Nộp Sau Thành Lập Công Ty
-
HÀ NỘI | Vfsglobal
-
Thông Tin Cơ Bản Về Thuế ước Tính Dành Cho Cá Nhân - IRS
-
Glôcôm Góc đóng - Rối Loạn Mắt - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Hướng Dẫn đóng Dấu Giáp Lai, Dấu Chữ Ký đúng Quy định