Tập Trung - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰ʔp˨˩ ʨuŋ˧˧tə̰p˨˨ tʂuŋ˧˥təp˨˩˨ tʂuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təp˨˨ tʂuŋ˧˥tə̰p˨˨ tʂuŋ˧˥tə̰p˨˨ tʂuŋ˧˥˧

Động từ

tập trung

  1. Dồn vào một chỗ, một điểm. Nơi tập trung đông người. Tập trung hoả lực. Một biểu hiện tập trung của tình đoàn kết.
  2. Dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì. Tập trung sản xuất lương thực. Tập trung suy nghĩ. Hội nghị tập trung thảo luận một vấn đề. Tư tưởng thiếu tập trung.

Dịch

  • tiếng Anh: concentrate, focus

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tập trung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tập_trung&oldid=2104861” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tập trung 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sự Mất Tập Trung Tiếng Anh