Tất Cả Các Công Thức Tiếng Anh Lớp 9 - 123doc

• Pray FOR somebody/ something• Correspond WITH somebody • Divide something INTO parts • Be named AFTER somebody • ON the occiasion OF something • Be equal TO somebody • Consist OF somet

Trang 1

Tất cả các công thức tiếng anh lớp 9

• Let + O +V

• Busy/worth +V_ing

• Advise s.o + to_v/ not to_v

• Need + to_v/ v_ing

• Songs + be + v_ed/ v_3

• Adj + to_v

• Have s.o + v

• Too + adj +to_v

• Instructing + O + IN the use of

• Be/get/become used + TO +V_ing/ something

• Stop + v_ing

• Hate + V_ing

• Excited + To_V

• Promise + To_V

• Adv + To_V

• Adj + To_V

• Busy + V_ing

• Be + too + busy To_V

• As + Adj +as

• (not) so + adj/adv + as : bằng

• S + wish + S 2 + were /V_ed\V 2

• Used to + V ………: đã từng

• Be/get used to

• Be + adv + V_ed

• Have |a chance +To_V : có cơ hội

• | the _

• | an opportunity

• Continue + V_ing

• S + started + to_V + ………… + số + năm +ago

• Began + v_ing

S + have/has + V 3/V_ed + ………… + for + số + năm

• S + V_ed/V 2 + ……….(thời gian) ago

• It’s + (tg) …… Since + S + V_ed/V 2

Trang 2

 It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2

• Will/should/can/must + V : must = have to

• It’s + time + since + S + (last) + V_ed/V 2

• S + spend/spent/spends + time + V_ing

•  It + take/took + O +time +To_V

• S + haven’t/hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time

•  The last time S + V_ed/V 2 + was …… time ago

• Do /wuold + you mind + V_ing :nhờ

• Do /wuold + you mind if I + V_ed/V 2… : tự làm

• Promises + O + will + V

• It’s + adj + to_o

• It’s time + S +V_ed/V 2

• It’s time +To_V

• Hope + will + V

• Sau tứ đặt câu hỏi là : To_V

• Go on +V_ing

• Go on +Adv

• Make an impression ON somebody

• Wish to do something = want to do something

• Wish somebody something

• Wish somebody +V_ed/V 2

• Wish somebody would/would not + V

• S + promise + S+will/won’t + V

• S + promise + To_V/ not to _V

• S + promise + S + would +V

• + s + would + be + v_ed/V 3

• Separate something FROM something

• Infected +WITH

• Put on

• Trái với take off

• Because + OF

• Keen + ON

• Pray To god/ Saints

Trang 3

• Pray FOR somebody/ something

• Correspond WITH somebody

• Divide something INTO parts

• Be named AFTER somebody

• ON the occiasion OF something

• Be equal TO somebody

• Consist OF something

• Take inspiration FROM something

• Be fond OF something

• Take pride IN

• Wear OUT

• Be self-confident OF something

• AT the entrance To something

• Exchange something FOR something

*Reported speech

Các thì trong tiếng anh

1 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

• (Khẳng định): S + Vs/es + O

• (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O

• (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

• (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O

• (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O

• (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, sometime, rarely, generally, frequently, seldom,

Trang 4

1. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH

2 Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive

Công thức

• Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

• Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O

• Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment, look!, listen!,

be quiet!, keep silent!

*Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác

như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love hate, realize, seem, remmber, forget,

3 Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

• Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O

• Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O

• Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not yet, just, ever, never, since…., for…,

recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

*Cách dùng:

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu

4 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Past Simple

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

• (Khẳng định): S + V_ed + O

• (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O

• (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

• (Khẳng định): S + WAS/WERE + O

Trang 5

• (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O

• (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When+ hành động thứ nhất

5 Thì quá khứ tiếp diễn - Past Progessive

• Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

• Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O

• Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

6 THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future

• Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

• Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

• Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Từ nhận biết : this… , tonight……, tomorrow, next……, in……

7 Thì tương lai gần –Near Future

Am/is/are + going to +V

Từ để nhận dạng: this_, tonight, tomorrow, next_, in_

• *Cách dùng:

Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to

Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại:

simple form)

Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Từ khóa » Công Thức Tiếng Anh 9