Tat Ca Cong Thuc Vat Ly 11 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Thể loại khác >>
- Tài liệu khác
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.21 KB, 4 trang )
NTL-Tổng Hợp Tất Cả Công Thức Lý 111.Xác định lực tác dụng:*Phương: Trùng với đường thẳng nối 2 điện tích*Chiều: + Cùng dấu: Đẩy nhau+ Trái dấu: Hút nhau*Độ lớn: F12 = F21 = kq1q2εr 2 Chú ý: Trong chân không, không khí là F, nếu bỏ vào điện môi thì F’=2.Điều kiện cân bằng của điện tích điểm:-Tìm điều kiện (điểm đặt để q3 cân bằng).Fε+ Lực tác dụng lên q3: F3 = F13 + F23+ q3 cân bằng: F13 + F23 =0 ⇒ F13 = − F23⇒ q3 nằm trên đường thẳng nối hai điện tích- q1, q2 cùng dấu thì q3 nằm trong q1 q2Gọi x là khoảng cách từ q1 đến q3q1q2+ Ta có: 2 = x =?x(r − x) 2- q1,q2 trái dấu thì q3 nằm ngoài: ( Nếu q1 > q 2 thì q3 nằm gần q2) ( q 2 > q1 thì q3 nằm gần q1)q1=q2 x =?x(r + x) 23. Lực điện tổng hợp: (Có 3 điện tích)+ Ta có:2Lực tác dụng lên q3:F13 = kq1 q3εr 2F3 = F13 + F23F23 = k, + Biểu diễn vectơ F13 , F23q 2 q3εr 2+ Từ hình vẽ:F13 ↑↑ F23 ⇒ F3 = F13 + F23F13 ↑↓ F23 ⇒ F3 = F13 − F23F13 F23 ⇒ F3 = F132 + F232 ( F13 , F23 ) =α ⇒ F32 = F132 + F232 + 2 F13 F23 cos α4. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N :AMN = q . E .Trong đó,là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức (một trục toạ độ cùnghướng với đường sức)Thế năng: WM = AM= VM qCông thức định nghĩa hiệu điện thế : U MN= VM − VN =Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:AMN, U = EdqQĐiện dung C =UC tính bằng Fara (F)micrôFara 1 µ F = 10–6FnanôFarapicôFaraTụ phẳng C=Bộ tụ song song :1 nF = 10–9F1 pF =10–12FVới S là diện tích đối diện giữa hai bản tụQ AB =Q1 +Q 2 +Q3 +...+Q nU AB = U1 = U2 = U3 = ...U nC AB = C1 + C2 + C3 + ...CnNếu có n tụ giống nhau mắc song song : Q = nQ1 ; C = nC1Mạch mắc song song là mạch phân điện tích :C1.QQ1 =C1 + C2Q2 = Q - Q 11.Bộ tụ nối tiếp:Q AB =Q1 =Q 2 =...=Q nU AB = U1 + U2 + ...U n1111= + ...... +Cb C1 C2CnNếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ; C AB =C1nMạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế U1 =2.TụU2 = U – U 1điện tíchđiệncótíchluỹnăngC2.QC1 + C2lượngdạngnăng111QW = QU = CU 2 =222 C23.4.ε E2.V9.109.8πε E2Mật độ năng lượng điện trường: W =9.109.8πNăng lượng điện trường : W =Định luật Ôm cho đoạn mạch:Định Luật Ôm cho toàn mạch: I =Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch (giữa 2 cực của nguồn): U =IRN = E - IrSong song: U = U1 = U2 = ...= Un ,= + + ... +Nối tiếp: I = I1 = I2 = ... = In ,Rn = R1 + R2 + … Rnlượngđiệntrường:Điện năng tiêu thụ của mạch: A = UItt: thời gian (s)Điện năng tiêu thụ của nguồn (công của nguồn): A=E ItCông suất điện của mạch: P = UI = I2R=Công suất nguồn: Png = E I (W)Hiệu suất của nguồn: H =100% =100%Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn: Q=RI2tBóng đèn: 20V – 10WUđm = 20VPđm = 10WRđ =Iđ =Mắt nguồn thành bộ: I = (cường độ dòng điện wa mạch chính)Mắt nối tiếp: E b= E 1+E 2 , rb = r1 + r2Mắt // : E b= E, rb =Mắt hỗn hợp: E b= nE, rb =5.Công thức định nghĩa cường độ dòng điện : I =Với dòng điện không đổi : I =6.qt∆q∆tĐiện trở vật dẫn : Công thức định nghĩa : R =UIlSρ : điện trở suất, đơn vị : Ω.m Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ :R2 = R1 [ 1 + α (t2 − t1 )]α : hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1, độ-1 Điện trở theo cấu tạo : R = ρ .U MN =7.Công thức định nghĩa hiệu điện thế:8.Suất điện động của nguồn điện E =9.Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R : I AB =10.1.2.3.AMNq(A : công của lực điện trường)(A : công của lực lạ)U ABRABĐịnh luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện : IAB =Suất điện động nhiệt điện: E = αT.∆t hay E = αT.(t-t0)αT hệ số nhiệt điện động, đơn vị K-1, phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện.Định luật I Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: m = k.q =k.I.tk: là đượng lượng điện hoá của chất giải phóng ở điện cực, đơn vị kg/CĐịnh luật II Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân:•F=96.500C/mol là số Faraday – là hằng số đối với mọi chất.••A: khối lượng mol nguyên tử của chất giải phóng ở điện cực.N là hoá trị của chất giải phóng ở điện cực.Chúc các bạn thành công !
Tài liệu liên quan
- Tổng Hợp Tất Cả Công Thức Lý 11
- 3
- 2
- 58
- Tài liệu CÔNG THỨC VẬT LÝ 11. docx
- 17
- 5
- 207
- Tóm tắt công thức Vật Lý ngắn gọn chuyên sâu
- 12
- 2
- 34
- CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
- 28
- 524
- 0
- Tóm tắt công thức vật lý 11
- 27
- 53
- 122
- Công thức vật lý 11 .Chương 1: Điện tích - điện trường doc
- 16
- 66
- 1,858
- Tóm tắt công thức vật lý lớp 12 ppsx
- 8
- 1
- 26
- Tóm tắt công thức Vật lý cơ bản lớp 12 pot
- 2
- 838
- 11
- tom tat cong thuc vat ly 12
- 26
- 776
- 1
- Công thức vật lý 11 - chương 3 - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG pps
- 15
- 20
- 259
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(209 KB - 4 trang) - Tat ca cong thuc vat ly 11 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Công Thức F13
-
[Vật Lí 11] Công Thức | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Tính độ Lớn Của Lực F13 Do Q1 Tác Dụng Lên Q3 Và Vẽ F13
-
Bài 2. Định Luật Cu- Lông
-
Công Thức Hóa Học Của Cơ Thể Người?
-
Công Thức Hóa Học Người - Chau A Xanh
-
Chương I: Bài Tập Xác định Vị Trí để Hệ Các điện Tích Nằm Cân Bằng
-
Bài 13: Lực. Tổng Hợp Và Phân Tích Lực (Nâng Cao)
-
Chính Thức: Galaxy F13 Sắp được Công Bố - Clickbuy
-
Hướng Dẫn Và Ví Dụ Về Công Thức Mảng - Microsoft Support
-
Tại ô C2 Có Công Thức: = E1- SumIf(B2:B8,F13,G2:G8)+A10. Khi Sao ...
-
[PDF] điện Tích. định Luật Coulomb