Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ CuO, C2H4(OH)2 Ra Cu, H2O, (CHO)2
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- CuO, C2H4(OH)2 → Cu, H2O, (CHO)2 Tất cả phương trình điều chế từ CuO, C2H4(OH)2 ra Cu, H2O, (CHO)2
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) , C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra Cu (đồng) , H2O (nước) , (CHO)2 (Ethanedial hay Glyoxal) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
CuOTên gọi: Đồng (II) oxit
Nguyên tử khối: 79.5454
Nhiệt độ nóng chảy: 1201°C
(Đồng (II) oxit) C2H4(OH)2Tên gọi: Etilen glicol
Nguyên tử khối: 62.0678
(Etilen glicol)Chất sản phẩm:
CuTên gọi: đồng
Nguyên tử khối: 63.5460
Nhiệt độ sôi: 2562°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1084°C
(đồng) H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) (CHO)2Tên gọi: Ethanedial hay Glyoxal
Nguyên tử khối: 58.0361
Nhiệt độ sôi: 51°C
Nhiệt độ nóng chảy: 15°C
(Ethanedial hay Glyoxal) CuO Tên gọi: Đồng (II) oxit
Nguyên tử khối: 79.5454
Nhiệt độ nóng chảy: 1201°C
+ C2H4(OH)2 Tên gọi: Etilen glicol
Nguyên tử khối: 62.0678
→ 2 Cu Tên gọi: đồng
Nguyên tử khối: 63.5460
Nhiệt độ sôi: 2562°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1084°C
+ 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ (CHO)2 Tên gọi: Ethanedial hay Glyoxal
Nguyên tử khối: 58.0361
Nhiệt độ sôi: 51°C
Nhiệt độ nóng chảy: 15°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
C6H5-OSO3H và (HCOO)2Cu
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất phenyl hiđrosunfat và chất đồng fomat
Xem thêmCH3CCH và CH3OK
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất propin và chất kali metanoat
Xem thêmK2SO4 và Cr
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali sunfat và chất Crom
Xem thêmCH3-CH2-COO-CH2-C6H5 và CH2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Benzyl propionat và chất Methylen
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 06/01/2025
Từ khóa » (cho)2 Ra C2h4(oh)2
-
C2H4(OH)2 + O2 = (CHO)2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
C2H4(OH)2 + CuO = Cu + H2O + CHOCHO - Trình Cân Bằng Phản ...
-
Các Phương Trình điều Chế C2H4(OH)2 - CungHocVui
-
H2O (CH2CH2)O = C2H4(OH)2 | Chemical Equation Balancer
-
Phương Trình điều Chế C2H4(OH)2(etlilen Glicol)
-
C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
-
Ethylene Glycol (c2h4.(oh)2 - Sigma-Aldrich
-
C2H2 + 2H2O → C2H4(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Cho C2H4(OH)2 Phản ứng Với Hỗn Hợp Gồm ...
-
Cho C2H4(OH)2 Phản ứng Với Hỗn Hợp Gồm CH3COOH Và HCOOH
-
C2H4 + H2O + KMnO4 → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH - Toploigiai
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau: C2H4(OH ...
-
Hỗn Hợp X Gồm C2H4(OH)2 , (COOH)2 , OHCH2COOH [đã Giải]