Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ NaNO3 Ra NaNO2, O2
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- NaNO3 → NaNO2, O2 Tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 ra NaNO2, O2
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaNO2 (Natri nitrit) , O2 (oxi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
NaNO3Tên gọi: Natri Nitrat
Nguyên tử khối: 84.9947
Nhiệt độ sôi: 380°C
Nhiệt độ nóng chảy: 308°C
(Natri Nitrat)Chất sản phẩm:
NaNO2Tên gọi: Natri nitrit
Nguyên tử khối: 68.99527 ± 0.00080
Nhiệt độ nóng chảy: 271°C
(Natri nitrit) O2Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
(oxi) 2 NaNO3 Tên gọi: Natri Nitrat
Nguyên tử khối: 84.9947
Nhiệt độ sôi: 380°C
Nhiệt độ nóng chảy: 308°C
→ 2 NaNO2 Tên gọi: Natri nitrit
Nguyên tử khối: 68.99527 ± 0.00080
Nhiệt độ nóng chảy: 271°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
Na2O, NO2
Nhiệt độ
380 - 500
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
C6H12O6 và [C6H7O2(OH)3]n
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Fructozơ và chất xenlulozo
Xem thêmHCOOCH=CH2 và (C17H31COO)3C3H5
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Vivyl format và chất Triolein
Xem thêm(C17H31COO)3C3H5 và C17H31COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất tripanmitin và chất Natri linoleat
Xem thêm[C6H7O2(ONO2)3]n và H2N-[CH2]6-NH2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất xenlulozo nitrat và chất hexametylenđiamin
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 28/11/2024
Từ khóa » điều Chế O2 Từ Nano3
-
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
NaNO3 | NaNO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Phương Trình Hóa Học NaNO3 Ra O2 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức
-
NaNO3 = NaNO2 + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
NaNO3-->NaNO2+O2 - Đan Nguyên
-
[LỜI GIẢI] Điều Chế Oxi Trong Phòng Thí Nghiệm Từ KMnO4 KClO3 ...
-
Phương Trình Hóa Học - Vương Quốc Đồ Ngủ
-
Thiết Bị Như Hình Vẽ Dưới đây : Không Thể Dùng để Thực Hiện Thí ...
-
Không Thể Dùng để Thực Hiện Thí Nghiệm Điều Chế O2 Từ NaNO3
-
Câu 5: Điều Chế Oxi Trong Phòng Thí Nghiệm Từ KMnO4 ... - MTrend
-
Câu 5: Điều Chế Oxi Trong Phòng Thí Nghiệm Từ KMnO4, KClO3 (xúc ...
-
Điều Chế Oxi Trong Phòng Thí Nghiệm Từ KMnO4, KClO3 NaNO3 H2o ...
-
Không Thể Dùng để Thực Hiện Thí Nghiệm Điều ...