Tất Tần Tật Các Từ, Cụm Từ đi Kèm Với Do, Make Và Have Phải Biết

Hotline: 0369.066.092
  • Trang Chủ
  • Khai Giảng
    • Khai Giảng
    • Khóa Học
  • NEW TOEIC FORMAT
    • Part 1: Photographs (6)
    • Part 2: Question & response (25)
    • Part 3: Conversations (39)
    • Part 4: Talks (30)
    • Part 5: Incomplete sentences (30)
    • Part 6: Text Completion (16)
    • Part 7: Reading Comprehension (54)
      • SINGLE PASSAGE (29)
      • DOUBLE PASSAGES (10)
      • TRIPLE PASSAGES (15)
    • TEST ONLINE
  • THÀNH TÍCH
    • Hình Ảnh
    • Cảm nhận
  • Speaking Online
    • PRONUNCIATION
    • ENGLISH IN 1 MINUTE
    • LEARN ENGLISH TOPICS
    • HỌC QUA VIDEO
    • TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
  • Toeic
    • VOCABULARY TOPICS
    • VOCABULARY FOR TOEIC
    • GRAMMAR
    • EXERCISES
    • IDIOMS AND PHRASES
      • Tài Liệu hay
      • Thông Tin
      • Lớp Giải đề
      • Lớp Basic
      • Video
  • Tài liệu
    • Tài Liệu hay
    • Thông Tin
    • Lớp Giải đề
    • Lớp Basic
    • Video
  • Liên Hệ
  • Smart-Edu
0369.066.092
  • Trang Chủ
  • Khai Giảng
  • Khóa Học
  • NEW TOEIC FORMAT
  • Toeic
  • Speaking Online
  • Speaking
  • Tài Liệu
  • Video Toeic
  • Hình Ảnh
  • Cảm nhận
  • Liên Hệ
  • VOCABULARY TOPICS
  • VOCABULARY FOR TOEIC
  • GRAMMAR
  • EXERCISES
  • Tất tần tật các từ, cụm từ đi kèm với Do, Make và Have phải biếtVOCABULARY TOPICStat-tan-tat-cac-tu-cum-tu-di-kem-voi-do-make-va-have-phai-biet-207 Bạn chưa hiểu ý nghĩa chính xác của từ, cụm từ kèm với Do, Make và Have? Bạn muốn sử dụng đúng cấu trúc câu trong tiếng anh với Do, Make và Have sao cho chuẩn nhất? Đừng lo lắng, hãy xem ngay tất tần tật các từ, cụm đi kèm với Do, Make và Have bên dưới đây sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng 1 cách dễ dàng nhất. Học ngay nhé!

    I. Cụm từ đi với “Do”

    1) do one’s best: làm hết sức mình 2) do someone a favor: giúp đỡ ai 3) do damage (to): gây hại đến 4) do one’s hair: làm tóc 5) do an experiment: làm thí nghiệm 6) do the shopping: đi mua sắm 7) do exercises: làm bài tập, tập thể dục. 8) do the dishes: rửa bát 9) do someone a good turn/do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ 10) do your taxes: nộp thuế 11) do harm: có hại, gây hại 12) do your homework: làm bài tập về nhà 13) do research: nghiên cứu. 14) do the ironing/ shopping/washing, etc: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ … 15) do a/the crossword: giải ô chữ

    II. Cụm từ đi với ” make”

    1) Make for (something): Di chuyển về hướng 2) Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn 3) Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi 4) Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó. 5) Make out: cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó 6) Make (something) out to be: khẳng định 7) Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí 8) Make up for (something): đền bù cho 9) Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho. 10) Make an effort: cố gắng 11) Make a cake: làm bánh 12) Make a mess: làm xáo trộn, bừa bộn 13) Make money: kiếm tiền 14) Một số cụm từ khác thường đi cùng make: 15) make progress: tiến bộ 16) make up one’s mind = make a decision: quyết định 17) make a contribution to: góp phần 18) make an impression on sb: gây ấn tượng với ai 19) make a habit of sth: tạo thói quen làm gì 20) make a living: kiếm sống 21) make a bed: dọn giường 22) make allowance for sb: chiếu cố cho ai 23) make a fuss over sth: làm rối, làm ầm cái gì đó lên 24) make friend with sb: kết bạn với ai 25) make an effort: nỗ lực 26) make the most/the best of sth: tận dụng triệt để 27) make way for sb/sth: dọn đường cho ai, cái gì

    III. Cụm từ đi với "have"

    1) have an accident: gặp tai nạn. 2) have an argument/a row: cãi cọ 3) have a relationship: có mối quan hệ với ai 4) have an experience: trải nghiệm 5) have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break) 6) have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay 7) have a try/go: thử 8) have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn 9) have a baby: sinh em bé 10) have a conversation/chat: nói chuyện 11) have a party: tổ chức tiệc tùng 12) have a problem/problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn 13) have a look: ngắm nhìn 14) have a dream/nightmare: mơ / gặp ác mộng 15) have fun/a good time: vui vẻ 16) have a feeling: cảm giác rằng >> LỚP GIẢI ĐỀ...LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...VOCABULARY TOPICSCÁCH GỌI ĐỘNG VẬT KHI CÒN NHỎ VÀ TRƯỞNG THÀNHtoeic-msngoc-cach-goi-dong-vat-khi-con-nho-va-truong-thanh-214ANIMALS - BABY Dog - Puppy /dɔːɡ/ /ˈpʌpi/ Tiger - Cub /ˈtaɪɡər/ /kʌb/ Kangaroo - Joey /ˌkæŋɡəˈruː/...70 Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bạn nên biếttoeic-msngoc-70-cum-tu-tieng-anh-thong-dung-trong-giao-tiep-ban-nen-biet-21370 Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bạn nên biếtAAccording to….: Theo…As far as i...TẤT TẦN TẬT NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT 2023toeic-msngoc-tat-tan-tat-nhung-cau-chuc-mung-nam-moi-bang-tieng-anh-hay-nhat-2023-212HỌC NGAY NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT 20231. Let your spirit soar and have a...TẤT TẦN TẶT TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH NOELtoeic-msngoc-tat-tan-tat-tu-vung-chu-de-giang-sinh-noel-211Học ngay từ vựng về giáng sinh, Noel có thể bạn chưa biết1. Christmas (Noel): lễ Giáng Sinh 2....MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 2022toeic-msngoc-mau-cau-giao-tiep-thong-dung-theo-chu-de-2022-210MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ Học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông...Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần sơ chế nguyên liệu_ Kitchen Verbstoeic-msngoc-tu-vung-tieng-anh-ve-nau-an-phan-so-che-nguyen-lieu-kitchen-verbs-209Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần sơ chế nguyên liệu Kitchen Verbs Add: thêm vào Break: bẻ,...22 Cách Nói Say GOOD JOB Bạn Cần Biếttoeic-msngoc-22-cach-noi-say-good-job-ban-can-biet-208Ways to Say GOOD JOBCouldn't have done it better myself.Excellent!Fantastic!Fantastic!Keep working on it; you're...28 CỤM TỪ TIẾNG ANH VỚI KEEP THƯỜNG GẶP NHẤTtoeic-msngoc-28-cum-tu-tieng-anh-voi-keep-thuong-gap-nhat-2061. Keep (someone/something) out of somethingNgăn ai đó/ cái gì đó khỏi điều gì đó 2. Keep (something)...BỎ TÚI 81 CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG CẦN NHỚtoeic-msngoc-bo-tui-81-cum-tu-tieng-anh-thong-dung-can-nho-205Học những cụm từ tiếng anh thông dụng để giao tiếp chuẩn như người bản xứ PAY ...HỌC NGAY 52 CẶP TỪ VỰNG ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP NHẤTtoeic-msngoc-hoc-ngay-52-cap-tu-vung-dong-nghia-tieng-anh-thuong-gap-nhat-204Tăng cường vốn từ vựng đồng nghĩa tiếng anh để cho việc giao tiếp thuận lợi và dễ dàng...FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC
    • LUYỆN THI TOEIC - MS.NGỌC TOEIC - TOEIC SPEAKING
    • Cơ sở Q5: Lô A - Đơn Nguyên 2 - P112, Chung cư Phan Văn Trị, P.2, Q.5, Tp.HCM
    • Hotline: 0369.066.092
    • Email: toeicmsngochcm@gmail.com
    Đang Online: 66Hôm nay: 245Hôm qua: 511 Tổng số truy cập: 1523
    • Luyện Thi Toeic online,
    • Toeic Cấu Trúc Mới,
    • Toeic New Format,
    • Toeic 2019,
    • Học Toeic Online,
    • Test Toeic Online.
    • Toeic Ms Ngoc.
    • Lịch khai giảng Toeic.
    • Toeic mỗi ngày.

    Từ khóa » đi Kèm Với Tiếng Anh