"Tất Tần Tật" đơn Vị Tính Tiếng Anh - Vocabulary - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
"Tất tần tật" đơn vị tính tiếng Anh
· VocabularyBên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student? và Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật" đơn vị tính tiếng Anh
I. Đơn vị tính tiếng Anh
Đơn vị đo trọng lượng
- Milligram : Miligam (viết tắt mg);
- Gram : Gam (viết tắt g);;
- Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);
- Ton : Tấn.
Đơn vị đo chiều dài
- Centimetre: Centimet (viết tắt cm);
- Decimetre: Decimet (viết tắt dm);
- Kilometre: Kilomet(viết tắt km);
- Metre: Mét (viết tắt m);
- Millimetre: Milimet (viết tắt mm).
Đơn vị đo diện tích
- Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);
- Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);
- Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);
- Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);
- Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);
- Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).
Đơn vị đo thể tích
- Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);
- Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);
- Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);
- Centilitre: Centilit (viết tắt cl);
- Litre: Lít (viết tắt l);
- Millilitre: Mililit(viết tắt ml).
Đơn vị đo Hoàng gia
- Acre: Mẫu Anh;
- Cable: Tầm;
- Chain: Xích;
- Cubic foot: Chân khối;
- Cubic inch: Inch khối;
- Cubic yard: Sân khối;
- Cup (Cups): Cốc, tách;
- Cwt: Tạ;
- Dram: Dram;
- Fathom: Sải;
- Foot: Bộ;
- Furlong: Phu lông;
- Gallon: Ga-lông;
- Grain: Gren;
- Inch: Inch in;
- League: Lý;
- Mile: Dặm;
- Ounce : Aoxơ;
- Pint: Vại;
- Pound: Pao;
- Rod: Sào;
- Square foot: Chân vuông;
- Square inche: Inch vuông;
- Stone: Xtôn;
- Tablespoon: Muỗng canh;
- Teaspoon: Thìa canh;
- Ton: Tấn;
- Yard: Thước; Yat: thước Anh.
Đơn vị đo thời gian
- Second: Giây;
- Minute: Phút;
- Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];
- Day: Ngày;
- Week: Tuần, tuần lễ;
- Month: Tháng;
- Year: Năm.
Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng
- Celsius: Độ C;
- Fahrenheit: Độ F;
- Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);
- Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);
- Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F).
II. Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng
Bar: Thanh, thỏi
- A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;
- A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;
- A bar of gold: Một thỏi vàng;
- A bar of soap: Một bánh xà phòng.
Bag: Túi
- A bag of: Một túi;
- A bag of Flour: Một túi bột mì;
- A bag of Rice: Một túi/bao gạo;
- A bag of Sugar: Một túi đường.
Bottle: Chai
- A bottle of: Một chai;
- A bottle of Water: Một chai nước;
- A bottle of Soda: Một chai soda;
- A bottle of Wine: Một chai rượu.
Bowl: Bát
- A bowl of: Một bát;
- A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốc;
- A bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo;
- A bowl of Soup: Một bát súp.
Cup: tách, chén
- A cup of: Một tách/chén;
- A cup of Coffee: Một tách cà phê;
- A cup of Milk: Một tách sữa;
- A cup of Tea: Một chén trà.
Carton: Hộp
- A carton of: Một hộp cứng;
- A carton of Ice cream: Một hộp kem;
- A carton of Juice: Một hộp nước trái cây;
- A carton of Milk: Một hộp sữa;
- A carton of cigarettes: một tút thuốc lá.
Drop: Giọt
- A drop of: Một giọt;
- A drop of Blood: Một giọt máu;
- A drop of Oil: Một giọt dầu;
- A drop of Water: Một giọt nước.
Glass: Ly
- A glass of: Một cốc/ly;
- A glass of Milk: Một ly sữa;
- A glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga;
- A glass of Water: Một cốc nước;
- A glass bottle: Cái chai thủy tinh.
Jar: Lọ, bình, vại
- A jar of: Một vại, lọ, bình;
- A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;
- A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;
- A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.
Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
- A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;
- A piece of Advice: Một lời khuyên;
- A piece of Furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);
- A piece of Information/News: Một mẩu tin (tin tức/thông tin);
- A piece of Luggage: Một phần hành lý;
- A piece of bread: Một mẩu bánh mì;
- A piece of chalk: Một cục phấn;
- A piece of furniture: Một món đồ đạc;
- A piece of land: Một mảnh đất;
- A piece of paper: Một mảnh giấy;
- A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;
- A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.
Grain: Hạt, hột
- A grain of: Một hạt/hột;
- A grain of Rice: Một Hạt gạo;
- A grain of Sand: Hạt cát;
- A grain of Truth: Một sự thật.
Slice: Lát
- A slice of: một lát/miếng mỏng;
- A slice of Bread: Một lát bánh mì;
- A slice of Cheese: Một miếng phô mai;
- A slice of Meat: Một miếng thịt.
Roll: Cuộn, cuốn
- A roll of: Một cuộn/ cuốn;
- A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âm;
- A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A roll of bread: Một ổ bánh mì;
- A roll of cloth: Một súc vải;
- A roll of film: Một cuốn phim.
Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn
- A bag of flour: 1 túi bột;
- A bowl of rice: 1 bát cơm;
- A bowl of soup: 1 bát súp;
- A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;
- A can of soup: 1 lon nước sốt;
- A carton of ice-cream: 1 hộp kem;
- A cube of ice: 1 viên đá;
- A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;
- A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);
- A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;
- A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;
- A package of pasta: 1 túi mỳ;
- A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;
- A plate of rice: 1 đĩa cơm;
- A pound of meat: 1 cân thịt;
- A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.
Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng
- A bottle of wine: 1 chai rượu vang;
- A cup of coffee: 1 cốc cafe;
- A drop of oil:1 giọt dầu;
- A drop of rain: 1 giọt mưa;
- A glass of water: 1 ly nước;
- A half gallon of juice: Khoảng 2l;
- A jug of lemonade: 1 bình nước;
- A keg of beer: 1 thùng/vại;
- A quart of milk: Khoảng 1 lít;
- A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;
- A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;
- A tank of gas: 1 thùng xăng;
- A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.
Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân
- A ball of cotton: Một quả bóng vải;
- A bar of soap: Một thanh xà phòng;
- A bottle of perfume: Một chai nước hoa;
- A container of shampoo: Một thùng dầu gội;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A stick of deodorant: Một que khử mùi;
- A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.
Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm
- A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;
- A jar of paste: Một lọ bột nhão;
- A pad of paper: Một tờ giấy;
- A pair of scissors: Một cây kéo;;
- A piece of paper: Một mảnh giấy
- A roll of tape: Một cuộn băng;
- A stick/ piece of chalk: Một que/miếng phấn.
Cụm từ đơn vị tính trong may vá
- A skein of yarn: Một sợi nhỏ;
- A spool of thread: Một cuộn chỉ;
- A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;
- A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousParaphrase "salary" tiếng anhNextCách dùng động từ "discuss" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Các đơn Vị đo Thể Tích Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Những đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng Hiện Nay
-
Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English
-
ĐƠN VỊ TÍNH TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HIỆN NAY - Wow English
-
Tổng Hợp đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Bạn Cần Phải Nằm Lòng
-
Những đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - Pantado
-
Đơn Vị Trong Tiếng Anh - Tổng Hợp Các Từ Vựng Về đơn Vị
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Đơn Vị Đo Lường - StudyTiengAnh
-
Thể Tích Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
đơn Vị đo Thể Tích«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Các đơn Vị đo Lường Cần Biết Trước Khi đến Mỹ - Tiếng Anh ABC
-
Các đơn Vị đo Trọng Lượng, độ Dài Và Dung Tích Trong Tiếng Anh.
-
Cách đọc đơn Vị Thể Tích Trong Tiếng Anh
-
ĐƠN VỊ THỂ TÍCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex