TẤT TẦN TẬT NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
I. NGUYÊN ÂM LÀ GÌ?
Trên thực tế, nguyên âm là các âm mà khi phát ra luồng khí từ thanh quản chạy lên môi không bị cản trở. Do đó, nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc sau các phụ âm để tạo thành tiếng trong lời nói phát ra.
Có hai loại nguyên âm chính là nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.
Bảng tổng hợp nguyên âm và phụ âm
II. NGUYÊN ÂM ĐƠN:
2.1: Các nguyên âm đơn trong tiếng Anh
Nguyên âm ngắn | Nguyên âm dài |
/ɪ/ | /iː/ |
/e/ | |
/ɔ/ | /ɔː/ |
/ʊ/ | /uː/ |
/ʌ/ | /ɑː/ |
/ə/ | /ɜː/ |
/æ/ |
2.2: Cách phát âm 12 nguyên âm đơn
Nguyên âm đơn | Ví dụ | Cách phát âm |
/iː/ |
| https://tinyurl.com/yyn7gg89
|
/ɪ/ |
| https://tinyurl.com/y427c52g |
/ʊ/ |
| https://tinyurl.com/y5l8f5fb |
/uː/ |
| https://tinyurl.com/y4d6t6ou |
/e/ |
| https://tinyurl.com/yxabz5fl |
/ə/ |
| https://tinyurl.com/yyajr968 |
/ɜː/ |
| https://tinyurl.com/y3pxnzkn |
/ɔː/ |
| https://tinyurl.com/y49eeced |
/æ/ |
| https://tinyurl.com/y49pygwp |
/ʌ/ |
| https://tinyurl.com/yyqoz47x |
/ɑː/ |
| https://tinyurl.com/yymda8n3 |
/ɒ/ |
| https://tinyurl.com/y3e5pst8 |
Các bạn nhận thêm bài tập: TẠI ĐÂY nhé!
III. NGUYÊN ÂM ĐÔI:
3.1: Nguyên âm đôi là gì?
Nguyên âm đôi là sự kết hợp của những nguyên âm đơn. Khi đọc thì khẩu hình miệng, vị trí hàm và lưỡi sẽ di chuyển giữa hai nguyên âm. Vậy hãy cùng xem lại những nguyên âm đã học trong các bài trước, chúng ta sẽ có những nguyên âm gì nhé!
3.2: Cách phát âm nguyên âm đôi:
> Âm /ɪə/
Cách phát âm chi tiết |
Cũng như các nguyên âm đôi khác, âm /ɪə/ được tạo thành bởi sự kết hợp giữa 2 nguyên âm là /ɪ/ và /ə/.
Bước 1: Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, nâng lưỡi cao để phát âm âm /ɪ/
Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, hạ lưỡi về vị trí thư giãn. Đồng thời phát âm âm /ə/
Ví dụ:
► appear /əˈpɪə(r)/ (v): xuất hiện
► beer /bɪə(r)/ (n): bia
> Âm /eɪ/
Cách phát âm chi tiết |
Âm này gồm 2 phần /e/ và /i/, kết hợp hai phần với nhau.
Bước 1: Mở miệng rộng theo chiều ngang, buông lỏng và phát âm /e/ hơi kéo dài.
Bước 2: Miệng mở theo chiều ngang rộng như đang cười.
Sau đó kết hợp cả 2 phần /e/ + /i/ = /ei/
Ví dụ:
► Wait /weɪt/ (v): chờ đợi
► Name /neɪm/ (n): tên
> Âm /ʊə/
Cách phát âm chi tiết |
Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn.
Ví dụ:
► visual /ˈvɪʒʊəl/ (adj): trực quan / thuộc về thị giác
► tourist /ˈtʊərɪst/ (n): khách du lịch
> Âm /ɔɪ/
Cách phát âm chi tiết |
Bước 1: Bắt đầu từ âm /ɔ/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.
Bước 2: Khi bắt đầu, môi tròn, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới. Sau đó, môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút. Kết thúc âm, môi mở hờ.
Ví dụ:
► voice /vɔɪs/ (n): giọng
► joy /dʒɔɪ/ (n): niềm vuiCách phát âmCách phát âm chi tiết chi tiết
> Âm /əʊ/
Cách phát âm chi tiết |
Âm /əʊ/ được tạo thành bởi hai nguyên âm đơn là /ə/ và /ʊ/.
Bước 1: Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình, đồng thời phát âm âm /ə/
Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời trọn môi để phát âm âm /ʊ/
Lưu ý rằng âm /ə/ cần phải dài hơn âm /ʊ/ nhé.
Ví dụ:
► stone /stəʊn/ (n): đá
► vote /vəʊt/ (v): bình chọn
> Âm /eə/
Cách phát âm chi tiết |
Âm /eə/ là sự kết hợp giữa /e/ và /ə/. Để phát âm âm này, bạn làm theo hai bước sau:
Bước 1: Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình đề phát âm âm /e/.
Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, lưỡi hơi kéo về phía sau để phát âm âm /ə/.
Ví dụ:
► hair /heə(r)/ (n): tóc
► wear /weə(r)/ (v): mặc
> Âm /aɪ/
Cách phát âm chi tiết |
Nguyên âm /aɪ/được tạo thành từ hai âm đơn /a:/và /ɪ/, vì vậy, khi phát âm âm này miệng mở rộng với /a:/, đến /ɪ/ thì hẹp dần.
Bước 1: Miệng mở to, phần lưỡi trước đưa lên, cho âm thanh phát ra từ cổ họng âm chữ A
Bước 2: Sau đó miệng hơi khép lại, hàm dưới di chuyển lên trên, phát âm chữ I
Ví dụ:
► like /laɪk/ (v): thích
► mind /maɪnd/ (n): đầu óc, suy nghĩ
> Âm /aʊ/
Cách phát âm chi tiết |
Bước 1: Chuyển từ âm trước /æ/ sang âm sau /ʊ/.
Bước 2: Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ.
Bước 3: Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.
Ví dụ:
► sound /saʊnd/ (n): âm thanh
► allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
Để nhận bài giảng + tài liệu bạn click: TẠI ĐÂY
Trên đây là tất tần tật về nguyên âm trong tiếng Anh, chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục được đỉnh cao ngôn ngữ!
Từ khóa » Nguyên âm Dài Hoặc Nguyên âm đôi
-
Cách Phân Biệt Nguyên âm Dài - Nguyên âm Ngắn - IELTS TUTOR
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về Nguyên âm Và Phụ âm Trong Tiếng Anh
-
Tổng Quát Về Nguyên âm Trong Tiếng Anh đầy đủ
-
Những điều Cần Biết Về Nguyên âm Trong Tiếng Anh
-
Nguyên âm Và Các Quy Tắc Phát âm - Direct English Saigon
-
Cách Phân Biệt Nguyên âm Ngắn, Nguyên âm Dài Trong Tiếng Anh
-
Nguyên âm Trong Tiếng Anh Từ Cơ Bản đến Nâng Cao
-
Tất Tần Tật Về Nguyên âm Và Phụ âm Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
-
Cách Phát âm Các Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh - ELSA Speak
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về Nguyên âm Và Phụ âm Trong ...
-
Tổng Hợp Quy Tắc Trọng âm Dễ Nhớ Nhất Trong Tiếng Anh - TalkFirst
-
TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM ...
-
Các Nguyên Âm Trong Tiếng Anh (Học Nhanh) | KISS English