Tất Tần Tật Về Chủ đề CẢM XÚC Trong Tiếng Anh – EMOTION
Có thể bạn quan tâm
Có rất nhiều từ vựng về chủ đề cảm xúc trong tiếng Anh, nhưng sử dụng chúng thế nào cho hay, cho đúng thì có thể nhiều bạn còn chưa biết. Khi thêm các từ ngữ, câu nói về cảm xúc trong đoạn hội thoại hay đoạn văn, bạn cũng sẽ dễ dàng thu hút người nghe và làm cho đoạn văn giàu cảm xúc hơn.
Dưới đây là một số mẫu câu xoay quanh chủ đề cảm xúc – Emotion bằng tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé!
I. Cấu trúc câu thường sử dụng về chủ đề cảm xúc trong tiếng Anh
-
Lý do gây ra cảm xúc
Why are you + cảm xúc?
Because + lý do gây ra cảm xúc.
How do you feel now?
I feel + cảm xúc.
Ví dụ:
- Why are you so angry?
- Tại sao bạn cảm thấy tức giận?
- Because my brother broke my bike.
- Vì anh tôi làm hỏng xe đạp của tôi.
- How do you feel now?
- Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
- I feel excited.
- Tôi cảm thấy hào hứng.

-
Bạn muốn nói chuyện với ai?
Who do you want to talk to
when you feel + cảm xúc?
I want to talk to + người muốn nói chuyện.
What makes you feel + cảm xúc?
Lý do + makes me feel + cảm xúc?
Ví dụ:
- What makes you feel happy?
- Điều gì khiến bạn cảm thấy hạnh phúc?
- Good food makes me feel happy.
- Thức ăn ngon làm tôi hạnh phúc.
- What will you do when you feel sad?
- Bạn sẽ làm gì khi bạn cảm thấy buồn?
- I will go out for a while.
- Tôi sẽ ra ngoài một lúc.
-
Bạn muốn nói chuyện với ai khi bạn buồn?
What will you do when you feel + cảm xúc?
I will + hành động.
Ví dụ:
- Who do you want to talk to when you feel sad?
- Bạn muốn nói chuyện với ai khi bạn buồn?
- I want to talk to my best friend.
- Tôi muốn nói chuyện với người bạn thân nhất của tôi.

II. Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề cảm xúc trong Tiếng Anh
-
Nếu không có cảm xúc cụ thể khi được hỏi “How do you feel now?” thì chúng ta có thể nói chung chung:
- How do you feel now?
- Bây giờ bạn cảm thấy như thế nào?
- I feel OK.
- Tôi cảm thấy ổn.
- I feel good.
- Tôi cảm thấy tốt.

-
Khi muốn hỏi về cảm xúc của người đối diện trong một tình huống cụ thể thì bạn có thể hỏi như sau:
How do you feel when + tình huống?”
Ví dụ:
- How do you feel when you have an exam?
- Bạn cảm thấy thế nào khi bạn có bài kiểm tra?
- I feel nervous.
- Tôi thấy lo lắng.
-
Khi nói về nguyên nhân gây ra cảm xúc thì bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây:
receive a message from crush (tin nhắn từ người mình thích)
- I feel happy when I receive a message from my crush.
- Tớ Cảm thấy hạnh phúc khi nhận được tin nhắn từ người mình thích.
get pronoted (được thăng chức)
get a good job (có được một công việc tốt)
get solar raise (tăng lương)
- I feel happy when I get a good job.
- Tớ cảm thấy hạnh phúc khi tớ có được một công việc tốt.

lose something (đánh mất thứ gì đó)
- I feel sad when I lose something.
- Tớ cảm thấy buồn khi đánh mất thứ gì đó.
break up with boyfriend/ girlfriend (chia tay bạn trai/ bạn gái)
fail an exam (thi trượt)
- I feel sad when I fail an exam.
- Tôi buồn khi tôi thi trượt.
be unemployed (thất nghiệp)
- I feel nervous when I am unemployed.
- Tôi thấy căng thẳng khi bị thất nghiệp.
be a failure (bị thất bại)
get into an accident (gặp tai nạn)
- I feel scared when I’m a failure.
- Tôi sợ khi tôi thất bại.
-
Một số hành động thường làm khi vui:
share my happiness with my family/ friends. (chia sẻ hạnh phúc với gia đình, bạn bè.)
Ví dụ:
- When I am happy, I share my happiness with my family.
- Khi tôi hạnh phúc tôi chia sẻ với gia đình mình.
sing aloud. (hát to)
dance. (nhảy)
Ví dụ:
- When she is happy, she sings aloud.
- Khi cô ấy vui, cô ấy hát rất to.
-
Một số hành động thường làm khi buồn/ chán:
go shopping. (đi mua sắm)
Ví dụ:
- When I feel sad, I go shopping.
- Khi tôi buồn tôi đi mua sắm.
watch a movie. (xem ti vi)
Ví dụ:
- When I feel sad, I watch a movie.
- Khi tôi buồn tôi xem phim.
read a book. (đọc sách)
Ví dụ:
- When he feels sad, he often reads a book.
- Khi cậu ấy buồn, cậu ấy thường đọc sách.
have a chat with friends (tán gẫu với bạn).
Ví dụ:
- When Linda is sad, she wants to have a chat with friends.
- Khi Linda buồn, cô ấy muốn tán gẫu với bạn bè.
III. Đoạn văn mẫu về chủ đề cảm xúc trong tiếng Anh
My girlfriend is hard to understand. She is always happy in the morning. Then she suddenly feels sad because she doesn’t know what to eat for breakfast. She can be angry when she sees a girl wearing the same shirt as her. However, she smiles happily when a singer on TV wears the same shirt. In the afternoon, she is usually exhausted because of her part-time job, but she still can go shopping and laugh with her friends. I don’t understand her emotions at all.
Bạn gái của tớ thật khó hiểu. Cô ấy luôn vui vẻ vào buổi sáng. Sau đó, cô ấy bỗng nhiên cảm thấy buồn chán vì cô ấy không biết nên ăn gì trong bữa sáng. Cô ấy có thể bực mình khi cô ấy nhìn thấy một cô gái khác mặc một chiếc áo sơ mi giống mình. Tuy nhiên, cô ấy lại cười thật hạnh phúc khi một ca sĩ trên ti vi mặc cùng một chiếc áo như vậy. Vào buổi chiều, cô ấy thường thấy mệt mỏi vì công việc bán thời gian, nhưng cô ấy vẫn có thể đi mua sắm và cười đùa với những người bạn. Tớ thật sự không thể hiểu được cảm xúc của cô ấy nữa.
Chủ đề cảm xúc trong Tiếng Anh – Emotion là một trong những chủ đề trong cuốn Crushing English của Mcbooks. Các bạn quan tâm vui lòng click vào đây để xem chi tiết sách và giá.
Những thông tin về sách và kiến thức tiếng Anh cũng được Mcbooks được cập nhật hàng ngày trên fanpage Mcbooks. Like page để cập nhật kiến thức tiếng Anh miễn phí nữa nha!
Mcbooks.vn
Tất tần tật về chủ đề SỨC KHOẺ trong tiếng Anh – HEALTH Tất tần tật về chủ đề TÍNH CÁCH trong tiếng Anh – CHARACTERRelated Posts
- [DOWLOAD] Mind Map English Grammar PDF – Học Ngữ Pháp Dễ Nhớ, Dễ Hiểu Qua Sơ Đồ Tư Duy
- Đáp án Academy Stars Pupil’s Book 1 PDF | MCBooks
- Sách lậu Destination: Thực trạng, hậu quả và lý do nên chọn sách chính hãng MCBooks
- Câu điều kiện hỗn hợp trong tiếng Anh: Giải thích chi tiết, công thức, ví dụ và bài tập
- Đảo ngữ trong tiếng Anh: Công thức, cách dùng, ví dụ và bài tập từ A–Z
- Unibooks (44)
- Sách tham khảo cho học sinh (83)
- Sách tham khảo lớp 5 (7)
- Pomath - Toán tư duy (12)
- Toán tư duy tiểu học (5)
- Toán tư duy mầm non (7)
- Ong vàng học toán (1)
- Ong vàng siêu trí tuệ (5)
- Sách tham khảo THPT (20)
- Sách tham khảo lớp 9 (12)
- Sách tham khảo lớp 8 (10)
- Sách tham khảo lớp 6 (9)
- Sách tham khảo lớp 7 (6)
- Sách học tiếng Tây Ban Nha (3)
- Sách học tiếng Pháp (1)
- Sách thiếu nhi (74)
- Sách học tiếng Thái Lan (5)
- Sách học tiếng Anh (181)
- Sách tiếng Anh cho trẻ em (61)
- Flash Card - Glenn Doman (10)
- Sách truyện tiếng Anh (6)
- Đồ chơi giáo dục (14)
- Sách tiếng anh tiểu học (28)
- Sách Tiếng anh THCS (10)
- Sách Tiếng Anh THPT (6)
- Sách luyện thi IELTS (21)
- Sách luyện thi TOEIC (6)
- Sách ngữ pháp tiếng Anh (33)
- Sách tiếng Anh giao tiếp (23)
- Sách tự học tiếng Anh (50)
- Sách bài tập tiếng Anh (1)
- Sách Tiếng Anh cho người đi làm (9)
- Sách học từ vựng tiếng Anh (25)
- Sách luyện nghe tiếng Anh (6)
- Sách luyện phát âm tiếng Anh (4)
- Sách tiếng Anh cho trẻ em (61)
- Sách học tiếng Nhật (49)
- Sách tự học tiếng Nhật (29)
- Sách giáo trình tiếng Nhật (3)
- Sách luyện thi tiếng Nhật (7)
- Luyện thi N2 (3)
- Luyện thi N3 (3)
- Luyện thi N5 (1)
- Sách Ngữ pháp tiếng Nhật (7)
- Sách tiếng Nhật giao tiếp (12)
- Sách học tiếng Nhật cơ bản (14)
- Sách từ vựng tiếng Nhật (11)
- Sách bài tập tiếng Nhật (2)
- Sách tập viết tiếng Nhật (5)
- Sách học chữ Kanji (5)
- Sách học tiếng Hàn (63)
- Sách tự học tiếng Hàn (14)
- Sách tiếng Hàn giao tiếp (7)
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn (16)
- Sách từ vựng tiếng Hàn (15)
- Sách bài tập tiếng Hàn (7)
- Sách tập viết tiếng Hàn (2)
- Sách luyện thi TOPIK (2)
- Giáo trình tiếng Hàn (21)
- Sách học tiếng Trung (87)
- Sách ngữ pháp tiếng Trung (2)
- Giáo trình hán ngữ (15)
- Sách tự học tiếng Trung (21)
- Sách tập viết chữ Hán (10)
- Sách tiếng Trung giao tiếp (8)
- Sách bài tập tiếng Trung (2)
- Sách từ vựng tiếng Trung (4)
- Sách luyện thi tiếng Trung HSK (2)
- Giáo trình Phát triển Hán Ngữ (22)
- Giáo trình hán ngữ Boya (11)
- Từ Điển (11)
- Từ điển Anh - Việt (10)
- Tiếng Việt cho người nước ngoài (3)
- Sách ngoại ngữ khác (18)
- 100 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY
- Review Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh cho học sinh THPT Quốc Gia.
- Thì hiện tại đơn – Tất tần tật kiến thức về thì hiện tại đơn tiếng Anh
- Sách lậu Destination: Thực trạng, hậu quả và lý do nên chọn sách chính hãng MCBooks
- Đại Từ Quan Hệ Khái Niệm, Cấu Trúc & Cách Dùng
- Tất tần tật về chủ đề GIA ĐÌNH trong Tiếng Anh – MY FAMILY
- Câu giả định trong tiếng Anh: Cấu trúc, ví dụ và cách dùng
- 3 BƯỚC NÂNG TRÌNH ĐỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ TẠI NHÀ
- Từ loại trong tiếng Anh: Phân loại, cách dùng, ví dụ dễ hiểu
- Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T kèm phiên âm và nghĩa
- Tìm kiếm sản phẩm
- Trang chủ
- Sách ngoại ngữ
- Sách tiếng Anh
- Sách bài tập tiếng Anh
- Sách học từ vựng tiếng Anh
- Sách luyện nghe tiếng Anh
- Sách luyện phát âm tiếng Anh
- Sách luyện thi IELTS
- Sách luyện thi TOEIC
- Sách ngữ pháp tiếng Anh
- Sách tiếng Anh cho người đi làm
- Sách tiếng Anh giao tiếp
- Sách tự học tiếng Anh
- Sách tiếng Hàn
- Sách giáo trình tiếng Hàn
- Sách bài tập tiếng Hàn
- Sách Luyện Thi TOPIK
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn
- Sách luyện viết tiếng Hàn
- Sách tiếng Hàn giao tiếp
- Sách tự học tiếng Hàn Quốc
- Sách học từ vựng Tiếng Hàn
- Sách tiếng Nhật
- Sách bài tập tiếng Nhật
- Sách giáo trình tiếng Nhật
- Sách học chữ Kanji
- Sách học tiếng Nhật cơ bản
- Sách luyện thi tiếng Nhật
- Sách ngữ pháp tiếng Nhật
- Sách tập viết tiếng Nhật
- Sách tiếng Nhật giao tiếp
- Sách tự học tiếng Nhật
- Sách học từ vựng tiếng Nhật
- Sách tiếng Trung
- Sách giáo trình Hán Ngữ
- Sách bài tập tiếng Trung
- Sách luyện thi tiếng Trung HKS
- Sách ngữ pháp tiếng Trung
- Sách Tập Viết chữ Hán
- Sách tiếng Trung giao tiếp
- Sách tự học tiếng Trung
- Sách tự vựng tiếng Trung
- Tiếng Anh Trẻ Em
- Sách tiếng anh tiểu học
- Sách tiếng anh Trung Học Cơ Sở
- Sách Tiếng Anh Trung Học Phổ Thông
- Đồ chơi giáo dục
- Flash card- Glenn Doman
- Sách dạy tiếng Anh cho trẻ em
- Sách truyện tiếng Anh
- Sách học tiếng Thái Lan
- Sách tiếng Tây Ban Nha
- Sách ngoại ngữ khác
- Sách thiếu nhi
- Từ điển
- Sách từ điển Anh – Việt
- Từ điển Hàn – Việt
- Từ điển Hán – Việt
- Từ điển Nhật – Việt
- Từ điển Tiếng Việt
- Sách tiếng Anh
- Bản quyền
- Tác giả
- Văn hóa MCBooks
- Danh sách đại lý
- Giới Thiệu
- Giới thiệu về Mcbooks
- Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi
- Cơ cấu và thành viên ban lãnh đạo
- Tuyển dụng
- Đăng nhập
- CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ !
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng nhập Ghi nhớ mật khẩu
Quên mật khẩu?
Đăng ký
Địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng ký
Từ khóa » Cảm Xúc Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
-
→ Cảm Xúc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
CẢM XÚC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
62 Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Cảm Xúc - Langmaster
-
Cảm Xúc Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cách Thể Hiện Cảm Xúc Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Cảm Xúc - TOPICA Native
-
65 Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Có Thể Bạn Chưa Biết
-
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Con Người đầy đủ Nhất - AMA
-
Những Mẫu Câu Diễn Tả Cảm Xúc Trong Tiếng Anh Thường Dùng Nhất
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc ý Nghĩa Nhất - Step Up English
-
60 Từ Vựng Diễn Tả Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tính Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh - THPT Sóc Trăng
-
Các Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh (Cực Hay) | KISS English
-
"Xúc Động" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt