Tất Tần Tật Về Chủ đề SỨC KHOẺ Trong Tiếng Anh - HEALTH - MCBooks
Có thể bạn quan tâm
Khi quan tâm đến sức khoẻ của một người khác, chúng ta thường đặt những câu hỏi như thế nào? Và nếu bản thân chúng ta khi được hỏi những câu như vậy thì sẽ trả lời ra sao? Dưới đây là một số mẫu câu xoay quanh chủ đề sức khoẻ – Health bằng tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé!
Mục Lục
- I. Cấu trúc câu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh
- Hỏi xem người khác đang bị bệnh gì?
- Chúng ta nên làm gì?
- Hỏi người khác đi ngủ lúc mấy giờ?
- Bạn cảm thấy như thế nào?
- Tại sao bạn lại bị…?
- Bạn sẽ làm gì khi bị…?
- II. Các câu hỏi về sức khoẻ thường gặp
- Các câu hỏi về tình trạng sức khỏe thường gặp
- Khi bạn bị ốm hoặc bệnh thì thường sẽ có một vài nguyên nhân gây ra tình trạng sức khỏe đó. Bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây nhé:
- Chúng ta có thể sử dụng những cụm từ sau để thể hiện những việc nên làm khi bị bệnh
- Những hành động chúng ta nên làm để giữ gìn sức khỏe
- Những hành động chúng ta không nên làm để giữ gìn sức khỏe
- III. Đoạn văn mẫu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh
I. Cấu trúc câu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh
-
Hỏi xem người khác đang bị bệnh gì?
What’s the matter with you?
I have a/ an + tên bệnh
Ví dụ:
- What’s the matter with you?
- Bạn bị sao vậy?
- I have a headache.
- Tớ bị đau đầu.
-
Chúng ta nên làm gì?
Ví dụ:
- What should we do to stay in shape?
- Chúng ta nên làm gì để giữ dáng
- We should do exercise regularly.
- Chúng ta nên tập thể dục thường xuyên.
What should I do to + mục đích?
You should + hành động nên làm
You shouldn’t + hành động không nên làm.
-
Hỏi người khác đi ngủ lúc mấy giờ?
Ví dụ:
- What time do you go to sleep?
- Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
- I sleep at 11 o’clock.
- Tớ đi ngủ lúc 11 giờ
What time do you go to sleep?
I sleep at + giờ đi ngủ.
-
Bạn cảm thấy như thế nào?
Ví dụ:
- How do you feel?
- Bạn cảm thấy như thế nào?
- I feel dizzy.
- Tớ cảm thấy choáng váng.
How do you feel?
I feel + từ chỉ cảm giác?
-
Tại sao bạn lại bị…?
Ví dụ:
- Why do you have a headache?
- Tại sao bạn bị đau đầu?
- Because I stayed up late.
- Bởi vì tớ thức khuya.
Why do you have tên bệnh?
Because + lý do.
-
Bạn sẽ làm gì khi bị…?
Ví dụ:
- What will you do if you have a cold?
- Bạn sẽ làm gì khi bị cảm lạnh?
- I’ll drink hot ginger tea.
- Tớ sẽ uống trà gừng ấm.
What will you do if you have + tên bệnh?
I’ll + hành động khi bị bệnh.
II. Các câu hỏi về sức khoẻ thường gặp
-
Các câu hỏi về tình trạng sức khỏe thường gặp
- What’s the matter (with you)?
- Bạn bị sao vậy?
- I have a cold
- Mình bị cảm lạnh
- What’s wrong (with you)?
- Bạn bị sao vậy?
- Do you have a fever?
- Bạn có bị sốt không?
- No, I don’t
- Mình không
- Do you have + tên bệnh
- Bạn bị… à?
-
Khi bạn bị ốm hoặc bệnh thì thường sẽ có một vài nguyên nhân gây ra tình trạng sức khỏe đó. Bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây nhé:
picked it up from…
bị lây từ…
Ví dụ:
- I have a cold because I picked it up from my roommate.
- Tớ bị cảm lạnh vì tớ bị lây từ bạn cùng phòng.
drank a lot of cold water
uống quá nhiều nước lạnh.
Ví dụ:
- I drank a lot of cold water, so now I have a sore throat.
- Tớ uống quá nhiều nước lạnh, nên bây giờ tớ bị đau họng
- I didn’t get enough sleep
- Tớ không ngủ đủ giấc.
-
Chúng ta có thể sử dụng những cụm từ sau để thể hiện những việc nên làm khi bị bệnh
See a doctor / Go to the hospital/ dentist
Gặp bác sĩ / tới bệnh viện/ Gặp nha sĩ.
Ví dụ:
- If you have a toothache, you should go to the dentist.
- Nếu bạn bị đau răng, bạn nên đến gặp nha sĩ.
Take some medicine/aspirin.
Uống thuốc/thuốc giảm đau,.
Ví dụ:
- If I have a cough, I’ll drink warm water with honey.
- Nếu tớ bị ho, tớ sẽ uống nước ấm với mật ong.
- Drink warm water with honey.
- Uống nước ấm với mật ong.
-
Những hành động chúng ta nên làm để giữ gìn sức khỏe
- Brush our teeth twice a day.
- Đánh răng 2 lần một ngày.
- Have regular medical check-ups.
- Kiểm tra sức khỏe thường xuyên.
- Drink 2 liters of water a day.
- Uống 2 lít nước một ngày.
- Eat vegetables and fruit.
- Ăn rau củ quả.
- Get enough sleep.
- Ngủ đủ giấc.
-
Những hành động chúng ta không nên làm để giữ gìn sức khỏe
- Skip breakfast.
- Bỏ bữa ăn sáng.
- Drink too much coffee.
- Uống quá nhiều cà phê.
- Sit all day.
- Ngồi một chỗ cả ngày.
- Eat too much salt or sugar.
- Ăn quá nhiều muối hoặc đường.
- Đi tắm muộn vào buổi tối.
- Take a bath or a shower late at night.
III. Đoạn văn mẫu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh
I sometimes have a headache in the morning. I think I have this problem because I usually stay up late and drink too much coffee. I have to sit down for a while and take a deep breath whenever I have a headache. I have some bad health habits. Besides staying up late and drinking too much coffee, I always skip my breakfast and sit all day. I think I should get enough sleep, drink more water instead of coffee, do more exercises regularly and have breakfast every day.
Thỉnh thoảng tớ cảm thấy đau đầu vào buổi sáng. Tớ nghĩ rằng tớ bị như thế này vì tớ thường thức khuya và uống nhiều cà phê. Mỗi khi tớ bị đau đầu tớ phải ngồi xuống một lúc và hít thở thật sâu. Tớ có một vài thói quen xấu làm ảnh hưởng tới sức khỏe. Ngoài việc thức khuya và uống nhiều cà phê, tớ luôn bỏ bữa sáng và ngồi cả ngày. Tớ nghĩ rằng tớ nên ngủ đủ giấc, uống nhiều nước hơn thay vì cà phê, tập thể dục thường duyên và ăn sáng hàng ngày.
Chủ đề sức khoẻ trong Tiếng Anh – Health là một trong những chủ đề trong cuốn Crushing English của Mcbooks. Các bạn quan tâm vui lòng click vào đây để xem chi tiết sách và giá.
Những thông tin về sách và kiến thức tiếng Anh cũng được Mcbooks được cập nhật hàng ngày trên fanpage Mcbooks. Like page để cập nhật kiến thức tiếng Anh miễn phí nữa nha!
Mcbooks.vn
Từ khóa » Nói Về Tình Trạng Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh
-
Cách Diễn Tả Tình Trạng Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh - Aroma
-
TOP 18 đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Sức Khỏe Lớp 7
-
Bài Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Nói Về Sức Khỏe Hay Nhất
-
[Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản] Bài 22 - Nói Về Sức Khỏe - Pasal
-
7+ Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về Chủ đề Sức Khỏe
-
Nói Về Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh
-
Tình Trạng Sức Khoẻ«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Tình Trạng Sức Khỏe«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Câu Tiếng Anh Nói Về Sức Khỏe Của Bạn | VOCA.VN
-
A – Z Cách Viết Về Health (Sức Khỏe) Bằng Tiếng Anh [KÈM 3 BÀI ...
-
Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Sức Khỏe Lớp 7 - TopLoigiai
-
Hướng Dẫn Viết Đoạn Văn Tiếng Anh Về Sức Khoẻ | KISS English
-
Top 15 đoạn Văn Tiếng Anh Viết Về Cách Giữ Gìn Sức Khỏe Tuyển Chọn