Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại đơn Lớp 7 Trong Tiếng Anh - Có Bài Tập Chi Tiết

Mục lục

Toggle
  • Định nghĩa Thì hiện tại đơn lớp 7:
    • Với động từ thường
    • Với động từ Tobe
  • Cách dùng Thì hiện tại đơn lớp 7
  • Dấu hiệu nhận biết “Thì hiện tại đơn – Present Simple” chương trình lớp 7:
  • Bài tập rèn luyện Thì hiện tại đơn tại nhà
    • Bài 1: Chọn dạng đúng của động từ
    • Bài 2: Chia động từ trong ngoặc
    • Bài 3: Chia động từ và sắp xếp các từ theo thứ tự hợp lý
    • Bài 4: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia dạng từ

Present Simple – Thì hiện tại đơn, được cho là ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Anh. Sử dụng thành thạo mẫu câu này sẽ giúp học sinh lớp có nền tảng tiếng Anh vững chắc. Sau đây, hãy tham khảo bài viết của Bhiu.edu.vn để hiểu hơn về thì hiện tại đơn lớp 7 nhé

Thì hiện tại đơn lớp 7

Định nghĩa Thì hiện tại đơn lớp 7:

Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

I walk to school every day. ( Tôi đi học hằng ngày)

He often play soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  1. Công thức Thì hiện tại đơn lớp 7:

Trước khi đi sâu vào những phần ngữ pháp khác, cũng như giải các bài tập thì hiện tại đơn lớp 7, chúng ta cùng nhau phân tích và nghiên cứu về công thức và cấu trúc thì hiện tại đơn.

Với động từ thường

Quy định: S – Chủ ngữ, V – Động từ, O – Tân ngữ

  • Thể khẳng đinh của thì hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
  • Thể phủ định của thì hiện tại đơn: S + do/does + not + V + O
  • Thể nghi vấn của thì hiện tại đơn: Do/Does + S + V? hoặc Do/Does + S + V + (O)? hoặc Don’t/Doesn’t + S + V + (O)?

Với động từ Tobe

  • Thể khẳng đinh của thì hiện tại đơn: S + is/am/are + O
  • Thể phủ định của thì hiện tại đơn: S + is/am/are + not + O
  • Thể nghi vấn của thì hiện tại đơn: Am/is/are(not) + S +…? hoặc Wh/H + is/am/are(not) + S +… ?
  • Trả lời: yes, S + is/am/are hoặc No, S + am not/aren’t/isn’t

Lưu ý: Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải chia động từ bằng cách thêm đuôi có “s/es” tùy từng trường hợp.Ví dụ: He walks. / She watches TV …

=> Cách thêm s/es sau động từ:

  • Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want – wants; work – works;
  • Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o:miss – misses; wash – washes; fix – fixes; teach – teaches; go – goes …
  • Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study – studies; fly – flies; try – tries …

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Các thì trong tiếng anh lớp 7
  • Bài tập về các thì trong tiếng anh lớp 7
  • Các thì trong tiếng anh lớp 8

Cách dùng Thì hiện tại đơn lớp 7

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, một sự việc diễn ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại hay diễn tả một thói quen.

Ex: I drink coffee every morning (Tôi uống cà phê mỗi sáng)

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng

Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình có sẵn, thời gian biểu rõ ràng

Ex: The flight starts at 9 am tomorrow. (Chuyến bay sẽ bắt đầu vào lúc 9h sáng ngày mai).

  • Thì hiện tại đơn diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác

Ex: She feels very tired now. (Bây giờ cô ấy cảm thấy rất mệt)

  • Sử dụng trong câu điều kiện loại 1

Ex: If my headache disappears, we can play tennis. (Nếu cơn nhức đầu qua đi, tôi có thể chơi tennis.

Dấu hiệu nhận biết “Thì hiện tại đơn – Present Simple” chương trình lớp 7:

Để nhận biết chính xác Thì hiện tại đơn, học sinh cần nắm rõ khái niệm, công thức cùng những lưu ý ở trên. Bên cạnh đó, sẽ có những dấu hiệu đặc trưng giúp học sinh phán đoán chính xác mẫu câu thuộc thì hiện tại đơn.

  • Các trạng từ bắt đầu với every: every day, every week, every month, every year… (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng hay mỗi năm)
  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian hoặc tần suất: usually, frequently, always, often, hardly, rarely, generally, sometimes, never, seldom…
  • Once/twice/ three times/ four times/ five times… Hoặc a day/week/month/year.

Ex: They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.)

I play football weekly. (Tôi chơi đá bóng hàng tuần) Once/ twice/ three times/ four times.. a day/ week/ month/ year,. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Bài tập rèn luyện Thì hiện tại đơn tại nhà

Sau đây, hãy cùng Bhiu.vn kiểm tra kết quả học hỏi ngày hôm nay về Thì hiện tại đơn qua một vài bài tập đã được tuyển chọn từ các kì thi trong nước dưới đây nhé:

Bài 1: Chọn dạng đúng của động từ

  • Cats is / are / being man’s best friends.
  • My brother prayed / prays / praying every night.
  • July and her sister watch / watched / watches cartoon every night.
  • Mary and her little sister watch / watched / watches cartoon every night.
  • Mary always broke / breaks / break something when she wash / washes / washing the dishes.

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc

  • My mother … (love) watching football while my mother … (like) to watch movies.
  • He… (invite) us to her birthday party.
  • That dog … (look) like a green turtle.
  • My brother … (think) that dogs always … (hate) cats.
  • My father…(have) a beautiful hat.
  • Tommy always … (eat) breakfast at home.
  • Everyone in the class … (to be) very excited about the summer vacation.

Bài 3: Chia động từ và sắp xếp các từ theo thứ tự hợp lý

  • Cat / weather / when / outside / my / like / good / play / to be / to.
  • Dentist / afraid / John’s / to be / of / very / the / child.
  • Her / raincoat / do / have / with / Jim / his?
  • Bed / teeth / her / always / to / brush / go / July / she / before.

Bài 4: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia dạng từ

He … (have) a little sister, and He … (love) her very much. She … (to be) 6 years old, she … (like) to … (follow) me everywhere. Whenever I … (come) home from school, she …(rarely / always / randomly) greet me by calling my name out loud. She … (to be) a good girl, but she …. (never/ sometimes) she can also … (to be) a very naughty child.

Trên đây là nội dung chính của thì hiện tại đơn với cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Trong quá trình dạy bé học ngữ pháp tiếng Anh, ba mẹ hãy chú ý đến những điểm quan trọng trên nhé. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Lớp 7