Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại đơn Với Từ để Hỏi Wh Question - Monkey

Công thức thì hiện tại đơn với từ để hỏi (WH question)

Trước tiên, ta cần nắm rõ khái niệm thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là dùng để diễn tả một sự việc hay hành động có tính tổng quát được lặp đi lặp lại nhiều lần; diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động đang diễn ra trong thời điểm hiện tại.

Câu hỏi thì hiện tại đơn gồm 2 dạng đó là: câu hỏi với động từ tobe và câu hỏi với động từ thường

Động từ TOBE

Động từ THƯỜNG

Khẳng định

Wh + am/ are/ is + S + …?

Ex: Who is tallest? (Ai là người cao nhất?)

Wh + do/ does + S + V…?

Ex: When does he read a magazine? (Khi nào anh ấy đọc tạp chí?)

Phủ định

Wh + am/ are/ is + not + S + …?

Ex: Where isn’t supermarket? (Ở đâu không phải là siêu thị?)

Wh + do/ does + not + S + V…?

Ex: Why doesn’t Sam go to work? (Tại sao Sam không đi làm?)

Lưu ý: Ở thì hiện tại đơn câu hỏi Wh các động từ luôn ở dạng V nguyên không chia.

Cách chuyển từ câu phủ định khẳng định thành WH question

Có nhiều cách để chuyển từ câu phủ định, khẳng định sang dạng câu hỏi Wh-, tuy nhiên các bạn cần ghi nhớ các cấu trúc cũng như cách dùng riêng của từng loại để tránh bị nhầm lẫn trong quá trình sử dụng.

Các bước chuyển đổi (nguyên tắc chung)

Một số nguyên tắc chung khi chuyển đổi câu khẳng định, phủ định thành dạng câu hỏi WH question:

  • Các từ cần đặt câu hỏi không được phép xuất hiện trong câu hỏi.

  • Nếu câu khẳng định là I/ my/ me thì câu hỏi phải chuyển thành you/ your.

Ex: Hana is my english teacher. (Hana là giáo viên Tiếng Anh của tôi.)

→ Who is my english teacher? (Ai là giáo viên Tiếng Anh của tôi?)

Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp Wh question đối với động từ khuyết thiếu (may, might, can, could, must, ought to,...)

Wh + V khuyết thiếu + S + V?

Ex: Where can I find you? (Tôi có thể tìm bạn ở đâu?)

Trường hợp Wh question khi không có trợ động từ

Wh + S + V?

Lưu ý: khi what, who, which, whose là chủ ngữ hay một phần chủ ngữ, ta không dùng trợ động từ.

Ex: What fell off the wall? (Cái gì rớt trên tường xuống vậy?)

Cách đặt câu hỏi WH question với thì hiện tại đơn

Cách đặt câu hỏi với thì hiện tại đơn rất đơn giản. Để đặt câu hỏi có từ để hỏi trong thì hiện tại đơn, ta cần thực hiện ba bước sau:

  • Bước 1: Xác định từ gạch chân dùng WH nào

  • Bước 2: Đặt WH- đó lên đầu câu

  • Bước 3: Đặt do/ does + S + V + O vào sau Wh (V luôn ở dạng nguyên thể)

Ex: He hates physics because he knows nothing about it. (Anh ấy ghét vật lý bởi anh ấy không biết gì về nó.)

→ Why does he hate physics? (Tại sao anh ấy ghét vật lý?)

Bài tập thì hiện tại đơn với từ để hỏi

Để hiểu kỹ hơn cũng như có thể dễ dàng nẵm vững các cấu trúc Wh question đã học ở trên, cùng Monkey ôn luyện kiến thức thông qua một số dạng bài tập dưới đây nhé:

Dạng bài hoàn thành các câu hỏi

1. How/ you/ go to school/ ?

___________________________________ ?

2. what/ you/ do/ ?

___________________________________ ?

3. where/ John/ come from/ ?

___________________________________ ?

4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?

___________________________________ ?

5. how often/ she/ go to the cinema/ ?

___________________________________ ?

6. when/ you/ get up/ ?

___________________________________ ?

7. how often/ you/ study English/ ?

___________________________________ ?

8. what time/ the film/ start/ ?

___________________________________ ?

9. where/ you/ play tennis/ ?

___________________________________ ?

10. what sports/ Lucy/ like/ ?

___________________________________ ?

Đáp án:

1. How do you go to school?

2. What do you do?

3. Where does John come from?

4. How long does it take from London to Paris?

5. How often does she go to the cinema?

6. When do you get up?

7. How often do you study English?

8. What time does the film start?

9. Where do you play tennis?

10. What sports does Lucy like?

Dạng bài viết lại dang đúng của câu hỏi vào chỗ trống

1. Speak you English?

→ ___________________________________ ?

2. What can I for you do?

→ ___________________________________ ?

3. Where live you?

→ ___________________________________ ?

4. Played you football?

→ ___________________________________ ?

5. From where do you come?

→ ___________________________________ ?

6. Understand you the question?

→ ___________________________________ ?

7. Does Frank works in Sheffield?

→ ___________________________________ ?

8. What did you last Sunday?

→ ___________________________________ ?

9. Where did Peter went?

→ ___________________________________ ?

10. Like you Hip-Hop?

→ ___________________________________ ?

Đáp án:

  1. Do you speak English?

  2. What can I do for you?

  3. Where do you live?

  4. Did you play football?

  5. Where do you come from?

  6. Do you understand the question?

  7. Does Frank work in Sheffield?

  8. What did you do last Sunday?

  9. Where did Peter go?

  10. Do you like Hip-hop?

Dạng bài điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống

1…………………rice does he want? _ He wants a kilo of rice

2…………………kilos of orange do you need? _ I need three kilos of orange

3………………….is an ice –cream? _ It is 5000 dong

4…………………is he going to stay in Ha Noi? _ He is going to stay in the Cau Giay hotel for one week.

5…………………people does your family have? _ My family has six members.

6…………………is your house? _ My house is at 56 Duy Tan Street

7…………………school does Nam go to? _ He goes to Cambridge School

8…………………do Ba and Nam live? _ In the countryside

9…………………does your mother watch TV? _ She watches TV three times a week

10…………………is her hair? _ It is blue.

11…………………does he go to work? _ He walks to work.

12…………………is the weather like in Mai Dich district? _ It is cool and windy.

13…………………do you like? _ I like summer.

14………………… do you play? _ I play soccer.

15…………………do you have English? _ I have English on Monday and Friday.

16…………………teaches you Maths? _ Mr .Truong

17…………………don’t we do our homework? _ Yes. of course.

18…………………does Lien live with? _ She lives with her parents and her brother.

19…………………do you walk to school? _ Because It is opposite my house

20…………………does she feel? _ She is thirsty

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Tăng tốc HỌC TIẾNG ANH NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế

\displaystyle

Thì hiện tại đơn với động từ tobe: Công thức, cách dùng và chia động từ chuẩn

\displaystyle

Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản & nâng cao (có đáp án)

Đáp án bài tập câu hỏi thì hiện tại đơn

  1. How much

  2. How many

  3. How much

  4. Where

  5. How many

  6. Where

  7. Which

  8. Where

  9. How often

  10. What colour

  1. How

  2. What

  3. Which season

  4. Which sport

  5. When

  6. Who

  7. Why

  8. Who

  9. Why

  10. How

Dạng bài đặt câu hỏi cho từ được gạch chân

1. They listen to music.

___________________________________ ?

2. Nam goes to his friend’s house in the evening.

___________________________________ ?

3. My father goes to work by bus.

___________________________________ ?

4. Her brother has breakfast at 6 o’clock every morning.

___________________________________ ?

5. My mother works in a hospital.

___________________________________ ?

6. Linh has three dogs.

___________________________________ ?

7. My mother’s picture is on the wall.

___________________________________ ?

8. It is ten past eleven.

___________________________________ ?

9. She is in class 6B.

___________________________________ ?

10. They have two children.

___________________________________ ?

Đáp án:

  1. What do they listen to?

  2. Where does Nam go to in the evening?

  3. How does your father go to work?

  4. What time does her brother have breakfast every morning?

  5. Where does your mother work?

  6. How many dogs does Linh have?

  7. Where is your mother's picture?

  8. What time is it?

  9. Which class is she in?

  10. How many children do they have?

Dạng bài chọn đáp án đúng

1. ________ do you live? I live in Tokyo.

a. Where b. Who c. What

2. ________ are you going to the concert? I'm going to the concert next week.

a. Where b. When c. What

3. ________ is Nancy reading? She is reading a newspaper.

a. What b. When c. Who

4. ________ are they speaking with? They are speaking with their friends.

a. What b. Where c. Who(m)

5. ________ are you talking about? We're talking about the weather.

a. Who(m) b. What c. Where

6. ________ will you be home? I'll be home in two hours.

a. Where b. What c. When

7. ________ did Mary see at the beach? Mary saw Thomas at the beach.

a. Who(m) b. When c. What

8. ________ did you go last night? We went to a cafe.

a. Where b. When c. What

9.________ did you tell her? I told her yesterday.

a .Where b. When c. What

10. ________ did you tell her? I told her the truth.

a. When b. Where c. What

11._____ is that man's profession?

a. What b. Who c. Which

12._____ can answer this question?

a. Who b. What c. Which

13_____ is that boy?

a. Who b. What c. Which

14.______ do you want to buy?

a. Who b. Which c. What

15.______ came to see you on Sunday?

a. What b. Which c. Who

Đáp án:

  1. A

  2. B

  3. A

  4. C

  5. B

  6. C

  7. A

  8. A

  1. B

  2. C

  3. A

  4. A

  5. A

  6. C

  7. C

Trên đây là toàn bộ ngữ pháp về thì hiện tại đơn với từ để hỏi, hy vọng bài viết của Monkey đã đem đến cho các bạn những kiến thức mới mẻ trên hành trình chinh phục ngữ pháp tiếng Anh.

Học ngữ pháp NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế của Monkey. Đặc biệt! TẶNG NGAY 50% học phí + suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả khi đăng ký

Từ khóa » Câu Khẳng định Hiện Tại đơn