Tàu SE1 - Điểm Bán Vé
Có thể bạn quan tâm
Tàu SE1 là một trong các tàu chất lượng cao chạy tuyến đường sắt thống nhất Bắc Nam, bên trong là các toa tàu thế hệ 3 đóng mới với hệ thống ghế ngồi mềm được nâng cấp theo mô hình ghế ngồi của hàng không và các suất ăn được phục vụ miễn phí.
Thông tin chính về tàu SE1
-
- Khởi hành từ Ga Hà Nội lúc: 22:20
- Đến Ga Sài Gòn lúc: 05:45
- Quãng đường hành trình: 1726 km
- Thời gian hành trình: 31h 25 phút (1 ngày 7 giờ 25 phút)
- Tốc độ bình quân tàu SE1: 54.9 km/h
- Số ga dừng trên hành trình: 17
Tàu SE1 có ưu điểm nào vượt trội?
- Tàu SE1 chạy hàng ngày theo lịch trình cố định và dừng ít ga nhất trên lộ trình từ Hà Nội đi Sài Gòn.
- Tàu SE1 miễn phí suất ăn hàng không
- Tàu SE1 sử dụng toa thế hệ 3 đóng mới chất lượng cao, hệ thống cửa được vận hành theo hình thức bán tự động, phục vụ tối đa 28 hành khách chia đều 4 giường/buồng.
- Tàu SE1 có hệ thống ghế ngồi mềm được nâng cấp mới theo mô hình ghế ngồi của hàng không nhưng rộng rãi và thoải mái hơn.
- Tàu SE1 có giá vé ở mức trung bình, không chênh lệch nhiều so với giá của các tàu chạy cùng tuyến.
- Đặt vé tàu SE1 nhanh và đơn giản nhất qua hệ thống bán vé tàu trực tuyến: tauhoa.phongbanve.vn, qua Tổng đài 1900 636 212; điện thoại bàn: mã vùng + 7 305 305 hoặc di động: 0399 305 305.
Bảng giờ tàu SE1 đi từ ga Hà Nội vào Sài Gòn
Hành trình | Cách ga Hà Nội | Giờ tàu SE1 đến | Giờ tàu SE1 đi | Thời gian dừng |
Hà Nội | 0 km | 20:55 | 20:55 | 0 phút |
Phủ Lý | 56 km | 21:56 | 21:59 | 3 phút |
Nam Định | 87 km | 22:32 | 22:35 | 3 phút |
Ninh Bình | 115 km | 23:07 | 23:10 | 3 phút |
Thanh Hoá | 175 km | 00:12 | 00:15 | 3 phút |
Vinh | 319 km | 02:34 | 02:41 | 3 phút |
Yên Trung | 340 km | 03:07 | 03:10 | 3 phút |
Hương Phố | 387 km | 04:06 | 04:09 | 3 phút |
Đồng Lê | 436 km | 05:15 | 05:18 | 3 phút |
Đồng Hới | 522 km | 06:53 | 07:05 | 12 phút |
Đông Hà | 622 km | 08:45 | 08:48 | 3 phút |
Huế | 688 km | 09:59 | 10:04 | 5 phút |
Đà Nẵng | 791 km | 12:32 | 12:47 | 5 phút |
Tam Kỳ | 865 km | 14:17 | 14:20 | 3 phút |
Quảng Ngãi | 928 km | 15:25 | 15:30 | 5 phút |
Diêu Trì | 1096 km | 18:18 | 18:31 | 13 phút |
Tuy Hoà | 1198 km | 20:20 | 20:23 | 3 phút |
Nha Trang | 1315 km | 22:35 | 22:42 | 7 phút |
Bình Thuận | 1551 km | 03:06 | 03:11 | 5 phút |
Biên Hòa | 1697 km | 05:53 | 05:56 | 3 phút |
Dĩ An | 1707 km | 06:09 | 06:12 | 3 phút |
Sài Gòn | 1726 km | 06:50 | 06:50 | 0 phút |
Tàu SE1 sẽ xuất phát tại ga Hà Nội vào lúc 20h55 hàng ngày và đến ga Sài Gòn lúc 06:50 cách 2 ngày. Lộ trình & thời gian tàu SE1 chạy qua các ga từ Bắc vào Nam như sau:
- Giờ tàu SE1 khởi hành từ ga Hà Nội lúc 20:55
- Giờ tàu SE1 đến ga Phủ Lý lúc 21:59
- Giờ tàu SE1 đến ga Nam Định lúc 22:35
- Giờ tàu SE1 đến ga Thanh Hoá lúc 00:15
- Giờ tàu SE1 đến ga Vinh lúc 02:41
- Giờ tàu SE1 đến ga Yên Trung lúc 03:10 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Hương Phố lúc 04:09 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Đồng Hới lúc 07:05 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Đông Hà lúc 08:48 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Huế lúc 10:04 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Đà Nẵng lúc 12:47 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Tam Kỳ lúc 14:18 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Quảng Ngãi lúc 15:29 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Diêu Trì lúc 18:35 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Tuy Hoà lúc 20:27 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Nha Trang lúc 22:44 (ngày +1)
- Giờ tàu SE1 đến ga Bình Thuận lúc 03:11 (ngày +2)
- Giờ tàu SE1 đến ga Biên Hòa lúc 05:56 (ngày +2)
- Giờ tàu SE1 ga Sài Gòn lúc 06:50 (ngày +2)
Các loại vé của tàu SE1
Tàu SE1 thống nhất Bắc – Nam gồm có 12 toa, trong đó Toa số 1,2,3 là loại vé ghế mềm điều hòa. Toa số 4 và toa số 5 là giường nằm điều hòa khoang 6. Còn lại các toa từ số 6 đến toa 12A là toa giường nằm điều hòa khoang 4.
Tàu SE1 có các loại vé bao gồm:
- Loại vé tàu SE1 ngồi mềm điều hòa có ký hiệu: NML56V và NML56
- Loại vé tàu SE1 nằm khoang 6 điều hòa: Có 3 tầng với ký hiệu, BnLT1M là giường nằm tầng 1, BnLT2M là giường nằm tầng 2 và BnLT3M là giường nằm tầng 3.
- Loại vé tàu SE1 nằm khoang 4 điều hòa: Có 2 tầng với ký hiệu, AnLT1M là giường nằm tầng 1 và AnLT2M là giường nằm tầng 2.
- Loại vé tàu SE1 ghế phụ có ký hiệu: GP, đây là các ghế nhựa phụ đặt vào giữa hành lang hai dãy ghế, vé phụ mở bán khi các loại vé chính đã hết.
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 1.794.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 1.829.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 1.644.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 1.679.000 |
5 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 3.589.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | 1.590.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | 1.428.000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | 1.258.000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 1.094.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 1.114.000 |
Chương trình giảm giá, khuyến mại của tàu SE1
Tàu SE1 thường xuyên có các chương trình giảm giá và khuyến mại, hành khách liên hệ Tổng đài vé tàu hỏa SE1: 1900 636 212 hoặc bấm mã vùng + 7 305 305 và điện thoại di động 0399 305 305 để được tư vấn kỹ hơn về các chương trình này.
Một số khuyến mại thường có của tàu SE1:
- Giảm giá mua xa ngày đi từ 30 đến 39 ngày trở lên
- Giảm giá 15% vé khứ hồi
- Trẻ em dưới 6 tuổi không cần phải mua vé
- Sinh viên giảm 10% giá vé
- Người cao tuổi (người từ 60 tuổi trở lên) được hưởng chính sách giảm giá theo quy định của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam, thông thường là giảm 15% giá vé.
Hướng dẫn đặt vé tàu SE1
Có 4 cách đặt vé tàu SE1, hành khách có thể tham khảo:
- Cách 1: Mua qua Đại lý bán vé tàu (hình thức Online hoặc Offline)
- Cách 2: Đặt trực tuyến qua trang web của Đường sắt Việt Nam
- Cách 3: Đặt qua App của các nhà cung cấp dịch vụ như ví điện tử, ngân hàng…
- Cách 4: Đặt qua Cộng tác viên, người quen bán vé tàu
Trong đó mua qua Đại lý bán vé tàu được phần đa hành khách lựa chọn. Bởi:
- Hành khách được tư vấn trực tiếp từ nhân viên bán vé chuyên nghiệp, am hiểu về tàu SE1
- Đại lý luôn giữ liên lạc với quý khách qua nhiều kênh như: Zalo, Email, SMS, cuộc gọi …sẵn sàng hỗ trợ
- Nếu hành khách cần kiểm tra vé, thay đổi, hoàn huỷ vé chỉ cần gọi lại Đại lý. Tiền hoàn vé về ngay tài khoản cá nhân khách mà không cần chờ đợi lâu
- Đại lý có thế hỗ trợ xuất hoá đơn một cách đầy đủ và chính xác sau khi thanh toán
Các hình thức bán vé của đại lý
- Đặt vé qua website
- Đặt vé trực tiếp tại phòng vé
- Đặt vé qua điện thoại của đại lý (tổng đài, điện thoại bàn, di động/Zalo).
Trong đó, hình thức mua vé tốt nhất là qua Điện thoại và nhận thông tin đầy đủ qua Zalo.
Cách nhận biết Đại lý uy tín bán vé tàu SE1
- Là đại lý chính thức của Đường sắt Việt Nam, được uỷ quyền bán vé trên toàn quốc
- Đại lý có website cung cấp thông tin về các chuyến tàu, giá vé và chương trình ưu đãi
- Đại lý hoạt động lâu năm, giàu kinh nghiệm thường có tổng đài hỗ trợ 8 số dạng 1900 xxxx
- Thông tin chuyển khoản thanh toán là tài khoản công ty hoặc Giám đốc. Để biết tên giám đốc chỉ cần tra cứu mã số thuế trên Google.
- Đại lý có Số điện thoại đẹp. Số điện thoại di động và Zalo hỗ trợ phải là số đẹp dễ nhớ vì không ai dùng số đẹp để lừa đảo
Thông tin liên hệ đặt vé tàu SE1
Liên hệ Đặt vé tàu SE1 ở tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc theo số điện thoại: mã vùng + 7 305 305 hoặc điện thoại di động 0399 305 305
Viết một bình luận Hủy
Bình luận
Tên Email Trang webLưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Bài viết mới
- Thái Nguyên khởi động tuyến đường sắt kết hợp làm du lịch
- Quy hoạch đường sắt tuyến Lào Cai đi Quảng Ninh
- Sáp nhập hai công ty Đường sắt Hà Nội và Sài Gòn
- Quy định mua vé tàu cho Thương binh
- Quy định mua vé tàu cho người khuyết tật
- Quy định mua vé tàu cho sinh viên
- Quy định mua vé tàu cho người cao tuổi
- Tàu SP12
- Tàu LP8
- Đại lý vé tàu tại Lào Cai
- Vé tàu Hà Nội đi Quảng Ngãi
- Vé tàu từ Hà Nội đi Nam Định
- Vé tàu từ Hà Nội đi Tuy Hoà
- Vé tàu từ Hà Nội đi Huế
- Đại lý vé tàu tại Yên Bái
- Đại lý vé tàu tại Hà Nam
- Đại lý vé tàu tại Ninh Thuận
- Vé tàu từ Hải Phòng đi Hà Nội
- Vé tàu Tết 2025 khi nào mở bán?
♦ Mã số thuế: 0314401806 ♦ Ngày cấp: Ngày 12/05/2017 ♦ Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM ♦Giấy phép Lữ hành: Số GP: 79-0357/2-23/SDL-GP LHND♦ Trụ sở chính: Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP HCM ♦ Phòng vé Sài Gòn: Tháp Hawaii - New City, 17 Mai Chí Thọ, Phường Bình Khánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM ♦ Phòng vé Hà Nội: 16 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm ♦ Phòng vé Nghệ An: Toà nhà A4, Handinco 30, Đại lộ Lê Nin, TP.Vinh
QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU KHOẢN ♦ Hướng dẫn đặt vé ♦ Chính sách vận chuyển hành khách ♦ Chính Sách Đổi Trả & Hoàn Vé ♦ Chính sách bảo mật ♦ Chính sách & Quy định chung ♦ Hướng dẫn Thanh Toán LIÊN HỆ ♦ Email: alltours.vn@gmail.com ♦ Điện thoại: 0399 305 305Tư vấn qua Facebook
Tư vấn qua: Zalo OA Doanh nghiệp
0399 305 305
- Việt Nam
- Đông Nam Á
- Châu Á
- Châu Âu
- Châu Úc
- Châu Mỹ
- Hà Nội (HAN)
- Hồ Chí Minh (SGN)
- Đà Nẵng (DAD)
- Nha Trang (CXR)
- Phú Quốc (PQC)
- Huế (HUI)
- Cần Thơ (VCA)
- Vân Đồn (VDO)
- Hải Phòng (HPH)
- Thanh Hóa (THD)
- Đà Lạt (DLI)
- Quy Nhơn (UIH)
- Cà Mau (CAH)
- Chu Lai (VCL)
- Buôn Ma Thuột (BMV)
- Điện Biên (DIN)
- Đồng Hới (VDH)
- Tuy Hoà (TBB)
- Pleiku (PXU)
- Rạch Giá (VKG)
- Vinh (VII)
- Bali (DPS)
- Bangkok (BKK)
- Chiang Mai (CNX)
- Jakarta (CGK)
- Kuala Lumpur (KUL)
- Luang Prabang (LPQ)
- Manila (MNL)
- Phnom Penh (PNH)
- Phuket (HKT)
- Siem Reap (REP)
- Sihanoukville (KOS)
- Singapore (SIN)
- Vientiane (VTE)
- Amsterdam (AMS)
- Barcelona (BCN)
- Frankfurt (FRA)
- Geneva (GVA)
- London (LHR)
- Lyon (LYS)
- Madrid (MAD)
- Marseille (MRS)
- Montpellier (MPL)
- Moscow (SVO)
- Nice (NCE)
- Paris (CDG)
- Prague (PRG)
- Rome (ROM)
- Toulouse (TLS)
- Vienna (VIE)
- Zurich (ZRH)
- Amsterdam (AMS)
- Barcelona (BCN)
- Frankfurt (FRA)
- Geneva (GVA)
- London (LHR)
- Lyon (LYS)
- Madrid (MAD)
- Marseille (MRS)
- Montpellier (MPL)
- Moscow (SVO)
- Nice (NCE)
- Paris (CDG)
- Prague (PRG)
- Rome (ROM)
- Toulouse (TLS)
- Vienna (VIE)
- Zurich (ZRH)
- Brisbane (BNE)
- Melbourne (MEL)
- Perth (PER)
- Sydney (SYD)
- Atlanta Hartsfield (ATL)
- Austin (AUS)
- Boston, Logan (BOS)
- Chicago IL (CHI)
- Dallas Fort Worth (DFW)
- Denver (DEN)
- Los Angeles (LAX)
- Miami (MIA)
- Minneapolis/St.Paul (MSP)
- New York (JFK)
- Portland (PDX)
- San Francisco (SFO)
- Seattle, Tacoma (SEA)
- St Louis, Lambert (STL)
- Vancouver (YVR)
- Washington (WAS)
Một chiềuKhứ hồi
Chọn Ga ĐiSài Gòn (SGO)Hà Nội (HNO)An Hòa (AHO)Ấm Thượng (ATH)Bảo Sơn (BAS)Bắc Thủy (BAT)Bàn Cờ (BCO)Bắc Giang (BGI)Bảo Hà (BHA)Biên Hòa (BHO)Bắc Lệ (BLE)Bắc Ninh (BNI)Bồng Sơn (BSN)Bỉm Sơn (BSO)Bản Thí (BTH)Chí Chủ (CCH)Cẩm Giàng (CGA)Cầu Giát (CGI)Cầu Hai (CHA)Chi Lăng (CLA)Chu Lễ (CLE)Chí Linh (CLI)Cổ Loa (CLO)Cẩm Lý (CLY)Cà Ná (CNA)Cổ Phúc (CPH)Chợ Sy (CSY)Đông Anh (DAN)Đa Phúc (DAP)Đồng Chuối (DCH)Đồng Đăng (DDA)Đông Hà (DHA)Đồng Hới (DHO)Dĩ An (DIA)Ðại Lãnh (DLA)Đồng Lê (DLE)Đồng Mỏ (DMO)Đà Nẵng (DNA)Ðông Triều (DOT)Đức Phổ (DPH)Diên Sanh (DSA)Ðông Tác (DTA)Đoan Thượng (DTH)Diêu Trì (DTR)Đức Lạc (DUL)Giáp Bát (GBA)Gia Huynh (GHU)Giã (GIA)Gia Lâm (GLA)Gia Ray (GRA)Hải Dương (HDU)Hoàn Lão (HLA)Hạ Long (HLO)Hòa Duyệt (HOD)Hải Phòng (HPH)Hương Phố (HPO)Hiền Sỹ (HSY)Hà Thanh (HTH)Huế (HUE)Kép (KEP)Kim Liên (KLI)Kim Lũ (KLU)Lạc Giao (LAG)La Khê (LAK)Lạc Sơn (LAS)Long Biên (LBI)Lào Cai (LCA)Lăng Cô (LCO)Long Đại (LDA)Lệ Sơn (LES)Lâm Giang (LGI)La Hai (LHA)Lim (LIM)Lang Khay (LKA)Long Khánh (LKH)Lệ Kỳ (LKY)Lan Mẫu (LMA)Lạng Sơn (LSO)Lang Thíp (LTH)Lương Sơn (LUS)Lưu Xá (LXA)Mậu A (MAA)Mạo Khê (MAK)Minh Cầm (MCA)Mỹ Chánh (MCH)Mỹ Đức (MDU)Minh Khôi (MKH)Ma Lâm (MLA)Minh Lễ (MLE)Bình Thuận (MMA)Mỹ Trạch (MTR)Ngã Ba (NBA)Ninh Bình (NBI)Nam Định (NDI)Ninh Hoà (NHO)Ngòi Hóp (NHP)Nam Khê (NKH)Ngọc Lâm (NLA)Ngân Sơn (NSO)Núi Thành (NTH)Nha Trang (NTR)Phú Cang (PCG)Phú Diễn (PDI)Phủ Đức (PDU)Phú Hiệp (PHI)Phú Hòa (PHO)Phò Trạch (PHR)Phổ Yên (PHY)Phước Lãnh (PLA)Phố Lu (PLU)Phủ Lý (PLY)Phường Mỗ (PMO)Phú Thái (PTA)Phan Thiết (PTH)Phú Thọ (PTO)Phố Tráng (PTR)Phúc Tự (PTU)Phúc Trạch (PUT)Phố Vị (PVI)Phúc Yên (PYE)Quảng Ngãi (QNG)Quy Nhơn (QNH)Quảng Trị (QTI)Quán Triều (QTR)Sen Hồ (SHO)Suối Kiết (SKI)Sa Lung (SLU)Sông Mao (SMA)Sông Hóa (SOH)Sóng Thần (STH)Tiên An (TAN)Tân Ấp (TAP)Tu Bông (TBO)Thị Cầu (TCA)Tháp Chàm (TCH)Trung Giã (TGI)Tuy Hoà (THA)Thượng Lý (THL)Thanh Hoá (THO)Trái Hút (THU)Tiên Kiên (TKE)Trà Kiệu (TKI)Tam Kỳ (TKY)Thượng Lâm (TLA)Thọ Lộc (TLC)Thạch Lỗi (TLI)Thanh Luyện (TLU)Thái Nguyên (TNG)Thái Niên (TNI)Từ Sơn (TSO)Thái Văn (TVA)Uông Bí (UBI)Vân Canh (VCA)Văn Điển (VDI)Vũ Ẻn (VEN)Vinh (VIN)Văn Phú (VPH)Vĩnh Thủy (VTH)Việt Trì (VTR)Văn Xá (VXA)Voi Xô (VXO)Vĩnh Yên (VYE)Yên Bái (YBA)Yên Cư (YCU)Yên Duệ (YDU)Yên Dưỡng (YED)Yên Trạch (YET)Yên Trung (YTR)Yên Viên (YVI)Yên Xuân (YXU)
Chọn Ga ĐếnSài Gòn (SGO)Hà Nội (HNO)An Hòa (AHO)Ấm Thượng (ATH)Bảo Sơn (BAS)Bắc Thủy (BAT)Bàn Cờ (BCO)Bắc Giang (BGI)Bảo Hà (BHA)Biên Hòa (BHO)Bắc Lệ (BLE)Bắc Ninh (BNI)Bồng Sơn (BSN)Bỉm Sơn (BSO)Bản Thí (BTH)Chí Chủ (CCH)Cẩm Giàng (CGA)Cầu Giát (CGI)Cầu Hai (CHA)Chi Lăng (CLA)Chu Lễ (CLE)Chí Linh (CLI)Cổ Loa (CLO)Cẩm Lý (CLY)Cà Ná (CNA)Cổ Phúc (CPH)Chợ Sy (CSY)Đông Anh (DAN)Đa Phúc (DAP)Đồng Chuối (DCH)Đồng Đăng (DDA)Đông Hà (DHA)Đồng Hới (DHO)Dĩ An (DIA)Ðại Lãnh (DLA)Đồng Lê (DLE)Đồng Mỏ (DMO)Đà Nẵng (DNA)Ðông Triều (DOT)Đức Phổ (DPH)Diên Sanh (DSA)Ðông Tác (DTA)Đoan Thượng (DTH)Diêu Trì (DTR)Đức Lạc (DUL)Giáp Bát (GBA)Gia Huynh (GHU)Giã (GIA)Gia Lâm (GLA)Gia Ray (GRA)Hải Dương (HDU)Hoàn Lão (HLA)Hạ Long (HLO)Hòa Duyệt (HOD)Hải Phòng (HPH)Hương Phố (HPO)Hiền Sỹ (HSY)Hà Thanh (HTH)Huế (HUE)Kép (KEP)Kim Liên (KLI)Kim Lũ (KLU)Lạc Giao (LAG)La Khê (LAK)Lạc Sơn (LAS)Long Biên (LBI)Lào Cai (LCA)Lăng Cô (LCO)Long Đại (LDA)Lệ Sơn (LES)Lâm Giang (LGI)La Hai (LHA)Lim (LIM)Lang Khay (LKA)Long Khánh (LKH)Lệ Kỳ (LKY)Lan Mẫu (LMA)Lạng Sơn (LSO)Lang Thíp (LTH)Lương Sơn (LUS)Lưu Xá (LXA)Mậu A (MAA)Mạo Khê (MAK)Minh Cầm (MCA)Mỹ Chánh (MCH)Mỹ Đức (MDU)Minh Khôi (MKH)Ma Lâm (MLA)Minh Lễ (MLE)Bình Thuận (MMA)Mỹ Trạch (MTR)Ngã Ba (NBA)Ninh Bình (NBI)Nam Định (NDI)Ninh Hoà (NHO)Ngòi Hóp (NHP)Nam Khê (NKH)Ngọc Lâm (NLA)Ngân Sơn (NSO)Núi Thành (NTH)Nha Trang (NTR)Phú Cang (PCG)Phú Diễn (PDI)Phủ Đức (PDU)Phú Hiệp (PHI)Phú Hòa (PHO)Phò Trạch (PHR)Phổ Yên (PHY)Phước Lãnh (PLA)Phố Lu (PLU)Phủ Lý (PLY)Phường Mỗ (PMO)Phú Thái (PTA)Phan Thiết (PTH)Phú Thọ (PTO)Phố Tráng (PTR)Phúc Tự (PTU)Phúc Trạch (PUT)Phố Vị (PVI)Phúc Yên (PYE)Quảng Ngãi (QNG)Quy Nhơn (QNH)Quảng Trị (QTI)Quán Triều (QTR)Sen Hồ (SHO)Suối Kiết (SKI)Sa Lung (SLU)Sông Mao (SMA)Sông Hóa (SOH)Sóng Thần (STH)Tiên An (TAN)Tân Ấp (TAP)Tu Bông (TBO)Thị Cầu (TCA)Tháp Chàm (TCH)Trung Giã (TGI)Tuy Hoà (THA)Thượng Lý (THL)Thanh Hoá (THO)Trái Hút (THU)Tiên Kiên (TKE)Trà Kiệu (TKI)Tam Kỳ (TKY)Thượng Lâm (TLA)Thọ Lộc (TLC)Thạch Lỗi (TLI)Thanh Luyện (TLU)Thái Nguyên (TNG)Thái Niên (TNI)Từ Sơn (TSO)Thái Văn (TVA)Uông Bí (UBI)Vân Canh (VCA)Văn Điển (VDI)Vũ Ẻn (VEN)Vinh (VIN)Văn Phú (VPH)Vĩnh Thủy (VTH)Việt Trì (VTR)Văn Xá (VXA)Voi Xô (VXO)Vĩnh Yên (VYE)Yên Bái (YBA)Yên Cư (YCU)Yên Duệ (YDU)Yên Dưỡng (YED)Yên Trạch (YET)Yên Trung (YTR)Yên Viên (YVI)Yên Xuân (YXU)
Thông tin người liên hệ
Danh sách khách hàng kèm ngày sinh từng khách hoặc yêu cầu ghi chú(nếu có)
×Từ khóa » Giá Vé Tàu Se1 Hà Nội- Sài Gòn
-
Tàu SE1 - Giờ Tàu & Giá Vé - Vé Tàu Hỏa
-
Tàu SE1 Hà Nội - Sài Gòn , Hanoi - Saigon - Ve Tau, Vé Tàu
-
Vé Tàu Hà Nội - Sài Gòn 2022
-
Thông Tin Giờ Tàu Giá Vé - Đường Sắt Việt Nam
-
Vé Tàu Hà Nội Sài Gòn Tàu 5 Sao, Chất Lượng Cao Giá Rẻ
-
Lịch Tàu SE1 Tuyến Hà Nội - Sài Gòn
-
Vé Tàu Hà Nội đi Sài Gòn TPHCM Giá Rẻ Mỗi Ngày
-
Giá Vé Tàu Hà Nội Sài Gòn - Ga Tàu Hoả
-
Vé Tàu Hỏa Hà Nội-Sài Gòn SE1 SE3 SE5 SE7 SE9
-
SE1/ Tàu Chất Lượng Cao HN-SG
-
Vé Tàu Lửa Hà Nội đi Sài Gòn SE1 SE3 SE5 SE7 SE9
-
TOP 4 Vé Tàu Hà Nội Ninh Bình Chất Lượng & Uy Tín Nhất 2022
-
Điểm Qua #4 Vé Tàu Hà Nội Huế Được Yêu Thích Nhất Năm 2022
-
Vé Tàu Từ Ga Hà Nội đi Sài Gòn - Vé Tàu Hỏa