TB Chiêu Sinh Và Quy định Về Bồi Dưỡng Chức Danh Nghề Nghiệp ...

THÔNG BÁO: Để góp phần phòng, chống dịch COVID-19, các lớp CME và bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế sẽ được tổ chức online, tạo điều kiện học tập thuận lợi cho đội ngũ cán bộ y tế.

Căn cứ Thông tư 26/2018/TT-BYT ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tổ chức thực hiện các chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức ngành nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế đối với các cơ cở đào tạo, nghiên cứu;

Căn cứ Thông tư 03/2022/TT-BYT ngày 26/04/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.

VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO KHOA HỌC SỨC KHỎE TP.HCM THÔNG BÁO Chiêu sinh lớp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế năm 2022

1. Đối tượng

  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Bác sĩ
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Bác sĩ y học dự phòng
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Dược
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Điều dưỡng
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Kỹ thuật y
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Hộ sinh
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Y tế công cộng
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Dân số
  • Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Dinh dưỡng

Theo Thông tư 03/2022/TT-BYT, các chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức y tế sẽ không còn phân theo hạng chức danh (hạng I, II, III, IV), các viên chức y tế chỉ cần học 1 lần trong quá trình thăng hạng sau này.

2. Chương trình đào tạo:

Chương trình đào tạo được thực hiện theo quyết định ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế của bộ Y tế:

Cấu trúc chương trình bao gồm 2 phần với tổng số 200 tiết, học trong 8 tuần:

– Phần 1: Kiến thức về chính trị, quản lý nhà nước và các kỹ năng chung

– Phần 2: Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành và đạo đức nghề nghiệp.

3. Chứng chỉ

Sau khi hoàn tất chương trình học, học viên được cấp chứng chỉ về Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, đáp ứng điều kiện thi/xét thăng hạng CDNN theo quy định của BYT.

4. Hồ sơ đăng ký

– Đơn đăng ký dự tuyển Download tại đây – Bản sao công chứng văn bằng tốt nghiệp (trong vòng 06 tháng) – 02 ảnh 4×6 (ghi họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau).

5. Địa điểm nhận và nộp hồ sơ:

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO KHOA HỌC SỨC KHỎE TP.HCM Tại TP.HCM: Số 302 Lê Thị Riêng, P. Thới An, Quận 12 Tại Đồng Nai: Số 39 đường 30/4, P. Trung Dũng, TP. Biên Hòa

Liên hệ tư vấn 0703 800 800

Boi-duong-chuc-danh-nghe-nghiep-nganh-y

Tìm hiểu về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế là gì?

Chức danh nghề nghiệp ngành y là tên gọi thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong ngành y tế; được sử dụng làm căn cứ để thực hiện công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

Bộ nội vụ quy định chức danh nghề nghiệp được phân loại thành các cấp độ từ hạng I đến hạng IV, mỗi cấp độ sẽ quyết định vị trí công việc đảm nhiệm và bậc lương của cán bộ y tế.

Để đủ điều kiện thi/xét thăng hạng lên cấp độ cao hơn, cán bộ y tế phải tham gia các lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp. Sau khi hoàn thành khóa học, cán bộ tham gia sẽ được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp đã tham gia.

Quy định về chức danh và hạng chức danh cán bộ ngành y

Thông tư số 10, 11, 26, 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp ngành y như sau:

– BÁC SĨ: Bác sĩ cao cấp (hạng I), Bác sĩ chính (hạng II), Bác sĩ (hạng III)

– BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG: Bác sĩ YHDP cao cấp (hạng I), Bác sĩ YHDP chính (hạng II), Bác sĩ YHDP (hạng III).

– Y SĨ: Y sĩ (hạng IV)

– Y TẾ CÔNG CỘNG: YTCC cao cấp (hạng I), YTCC chính (hạng II), YTCC (hạng III).

– ĐIỀU DƯỠNG: ĐIều dưỡng hạng II, Điều dưỡng hạng III, Điều dưỡng hạng IV.

– HỘ SINH: Hộ sinh hạng II, Hộ sinh hạng III, Hộ sinh hạng IV.

– KỸ THUẬT Y: Kỹ thuật y hạng II, Kỹ thuật y hạng III, Kỹ thuật y hạng IV.

– DƯỢC SĨ: Dược sĩ cao cấp (hạng I), Dược sĩ chính (hạng II), Dược sĩ hạng III, Dược sĩ hạng IV.

Bảng tóm tắt thông tin quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y

– Căn cứ thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015  thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ  Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ  y học dự phòng, y sĩ;

– Căn cứ thông tư số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015  thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ  Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng;

– Căn cứ thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015  thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ  Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y;

– Căn cứ thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015  thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ  Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược;

Quy định về các cấp độ chức danh nghề nghiệp ngành y như sau:

BÁC SĨ

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.01.01 -BSCKII

-TS y học

bậc 4

(B2)

Cơ bản Bác sĩ cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– BS chính (hạngII): 6 năm
II V.08.01.02 -BSCKI

-ThS y học

bậc 3

(B1)

Cơ bản Bác sĩ chính

(hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. BS (hạngIII):

+ 9năm(CKI,Ths)

+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)

III V.08.01.03 -BS bậc 2 (A2) Cơ bản

BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.02.04 -BSCKII

-TS y học YHDP

bậc 4

(B2)

Cơ bản Bác sĩ YHDP cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– BS YHDP chính (hạngII): 6 năm
II V.08.02.05 -BSCKI

-ThS YHDP

bậc 3

(B1)

Cơ bản Bác sĩ YHDP chính

(hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. BS YHDP (hạngIII):

+ 9năm (CKI,Ths)

+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)

III V.08.02.06 -BSĐK

-BSYHDP

bậc 2 (A2) Cơ bản

Y SĨ

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
IV V.08.03.07 -Y sĩ bậc 1

(A1)

Cơ bản

Y TẾ CÔNG CỘNG

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.04.08 -CKII

-TS

YTCC or YHDP

bậc 4

(B2)

Cơ bản YTCC cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– YTCC chính (hạngII): 6 năm
II V.08.04.09 -CKI

-ThS

YTCC or YHDP

bậc 3

(B1)

Cơ bản YTCC chính

(hạng II)

– Chù nhiệm or tham gia chính đề tài cấp cơ sở. YTCC (hạngIII):

9năm

III V.08.04.10 – ĐH YTCC

– BS YHDP

bậc 2 (A2) Cơ bản

ĐIỀU DƯỠNG

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
II V.08.05.11 -CKI

-ThS

Điều dưỡng

bậc 3

(B1)

Cơ bản Điều dưỡng

( hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. – Điều dưỡng (hạngIII): 9 năm
III V.08.05.12 -ĐH

Điều dưỡng

bậc 2

(A2)

Cơ bản ĐD (hạngIV):

+ 2năm (ĐDCĐ)

+ 3năm (ĐDTC)

IV V.08.05.13 -ĐDTC

-ĐDCĐ

bậc 1 (A1) Cơ bản

HỘ SINH

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
II V.08.06.14 -BSCKI

-ThS y

Hộ sinh

bậc 3

(B1)

Cơ bản Hộ sinh

( hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. – Hộ sinh (hạngIII): 9 năm
III V.08.06.15 -CN Hộ sinh bậc 2

(A2)

Cơ bản Hộ sinh (hạngIV):

+ 2năm (HSCĐ)

+ 3năm (HSTC)

IV V.08.06.16 -BSĐK

-BSYHDP

bậc 1 (A1) Cơ bản

KỸ THUẬT Y

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
II V.08.07.17 -ThS

KT y học

bậc 3

(B1)

Cơ bản Kỹ thuật y học

( hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. KTY (hạngIII):

9 năm

III V.08.07.18 ĐH

KT y học

bậc 2

(A2)

Cơ bản (Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY) KTY(hạngIV):

+ 2năm (KTYCĐ)

+ 3năm (KTYTC)

IV V.08.07.19 KTY TC trở lên bậc 1 (A1) Cơ bản (Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY)

DƯỢC SĨ

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.08.20 -CKII

-TS

dược học

bậc 4

(B2)

Cơ bản Dược sĩ

cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– DS chính (hạngII): 6 năm
II V.08.08.21 -CKI

-ThS

dược học

bậc 3

(B1)

Cơ bản Dược sĩ chính

(hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. DS (hạngIII):

+ 9năm(CKI,Ths)

+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)

III V.08.08.22 -Dược ĐH bậc 2 (A2) Cơ bản DS (hạngIV):

+ 2năm (DSCĐ)

+ 3năm (DSTC)

IV V.08.08.22 -Dược TC bậc 1 (A1) Cơ bản

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Bác Sĩ