TCVN 3981 1985 Trường đại Học Tiêu Chuẩn Thiết Kế - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Cao đẳng - Đại học >>
- Kiến trúc - Xây dựng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )
tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985Tr|ờng đại học - Tiêu chuẩn thiết kếTiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế mới, thiết kế cải tạo các ngôi nhà cà công trình tr|ờngĐối với những tr|ờng có yêu cầu đặc biệt đ|ợc cơ quan có thẩm quyền đồng ý, đ|ợc phépxây dựng theo luận chứng kinh tế kĩ thuật riêng.Tiêu chuẩn này có thể áp dụng tham khảo để thiết kế các ngôi nhà và công trình trong khu1.Quy định chungQuy mô công trìnhhạn, chuyên tu, sau và trên đại học cộng với 20% số học sinh thuộc hệ tại chức theobảng 1Bảng lLoại tr|ờng đại họcSố l|ợng học sinhTổng hợpTừ 3000 đến 6000 học sinhNông nghiệpS| phạmKinh tếY, d|ợcVăn hóa, nghệ thuậtThể dục, thể thaoTừ 2000 đến 5000 học sinhTừ 3000 đến 5000 học sinh1.2.1.3.Từ 1500 đến 4000 học sinhTừ 500 đến 1500 học sinhTừ 500 đến 1500 học sinhSố l|ợng học sinh thuộc hệ bồi d|ỡng và nâng cao nghiệp vụ tính theo luật chứngkinh tế kĩ thuật.Số l|ợng học sinh hệ dự bị tính theo luận chứng kinh tế kĩ thuật, nh|ng không đ|ợcít hơn 40 học sinh.Phân cấp công trìnhtiêu chuẩn 2748: 1978Chú thích:quyền phê duyệt.b) Cấp công trình IV chi xây dựng ở những nơi quy hoạch ch|a ổn định và ch|a có điềukiện đầu t|. Khi xây dựng theo cấp IV phải bảo đảm những quy định theo tiêu chuẩnc) Trong tr|ờng đại học xây dựng nhiều cấp công trình thì các công trình dùng để học tậpphải đ|ợc xây dựng ở cấp công trình cao hơn.1Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 19852. Yêu cầu về khu đất xây dựng và mặt bằng toàn thể2.1.Việc bố trí địa điểm xây dựng các tr|ờng đại học phải tính đến phát triển của tr|ờng2.2.2.3.2.4.tránh chiếm đất quá sớm.Khi xây dựng nhiều tr|ờng đại học trong cùng một thành phố, phải tập trung vào mộtkhu hoặc thành các cụm tr|ờng đại học, tạo thành các trung tâm đào tạo, hỗ trợ lẫncông cộng, thể dục thể thao.Các tr|ờng Tổng hợp và Bách khoa nên bố trí ngoài khu dân c| của thành phố, còncác tr|ờng Nông nghiệp bố trí ở ngoại thành hoặc ngoài thành phố.Một tr|ờng đại học gồm các khu vực sau đây:- Khu học tập và các cơ sở nghiên cứu khoa học;- Khu thể dục thể thao;- Khu kí túc xá học sinh bao gồm nhà ở và các công trình phục vụ sinh hoạt;- Khu nhà ở của cán bộ giảng dạy và cán bộ công nhân viên;- Khu công trình kĩ thuật bao gồm trạm bơm, trạm biến thế, x|ởng sửa chữa, khoChú thích:a) khu thể dục thể thao cần đ|ợc bố trí liên hệ trực tiếp với khu học tập và khu sinh hoạtb)Đối với những tr|ờng đại học xây dựng ở xa khu nhà ở, nếu đ|ợc phép xây dựng khu ởcủa cán bộ công nhân viên trong khu đất nhà tr|ờng thì phải bố trí riêng thành một khutheo tiêu chuẩn hiện hành.-Yên tĩnh cho việc học tập và nghiên cứu, không bị chấn động, nhiễu loạn điện từkhói và hơi độc v.v... ảnh h|ởng đến sức khoẻ của cán bộ, học sinh và đến cácthiết bị thí nghiệm, nghiên cứu.- Có đ|ờng giao thông thuận tiện, bảo đảm cho việc đi lại của cán bộ, học sinh,cho việc vận chuyển vật t|, thiết bị kĩ thuật và sinh hoạt của tr|ờng.- Thuận tiện cho việc cung cấp điện, n|ớc, hơi, thông tin liên lạc v.v... từ mạng l|ới2.6.2.7.đ|ờng dây.- Khu đất phải thoáng, cao ráo, ít tốn kém về biện pháp xử lý móng công trình haythoát n|ớc khu vực.Diện tích đất xây dựng khu vực học tập của các tr|ờng đại học, áp dụng theo bảng 2.Diện tích khu đất thể dục thể thao đ|ợc tính l ha/1000 học sinh.Chú thích:b)c)mái che.Đối với tr|ờng đại học thể dục thề thao không tính thêm diện tích đất khu thể dục thểthao.Các tr|ờng d|ới 2000 học sinh đ|ợc tính 1,5 ha/1000 học sinh và ít nhất là phải có1ha đất cho khu thể dục thể thao của một tr|ờng đại học.2Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam2.8.tcvn 3981 : 1985Diện tích đất xây dựng khu nhà ở của học sinh đ|ợc tính từ 1,2 ha đến 2,0 ha/trên1000 học sinh (nhà ở 5 tầng lấy l,2 ha/1000 học sinh, nhà ở một tầng lấy 2,0ha/1000học sinh).Bảng 2Diện tích đất, tính bằng ha/100 học sinh với các quy môD|ới 2000Từ 2000 đến 4000Từ 4000 đến 6000Tổng hợpBách khoa và kĩ thuậtNông nghiệpS| phạmKinh tế4455.55.05.034.554.52.5Văn hoá, nghệ thuậtThể dục thể thao320Chú thích: Diện tích đất xây dựng cho các cơ sở thực tập hoặc thí nghiệm lớn nh| bãinghiệm vật liệu xây dựng, trại chân nuôi, ruộng v|ờn thí nghiệm, bãi tập lái xe v.v... không2.9.Mặt bằng toàn thể một tr|ờng đại học phải nghiên cứu, thiết kế hoàn chỉnh, giảiquyết tốt mối quan hệ giữa việc xây dựng tr|ớc mắt và phát triển t|ơng lai, các côngtrình xây dựng cố định với những công trình tạm thời, nhất là đối với học tập, nghiên2.10.2.11.Mật độ xây dựng của khu học tập khoảng từ 20 đến 25%Các ngôi nhà và công trình học tập của tr|ờng đại học phải cách đ|ờng đỏ ít nhất là15m.Trong tr|ờng hợp phải bố trí các ngôi nhà và công trình gần các đ|ờng cao tốcđ|ờng giao thông chính thì khoảng cách so với đ|ờng đỏ phải từ 50m trở lên.Khu đất xây dựng tr|ờng đại học, không cho phép các đ|ờng cao tốc, đ|ờng giao2.12.2.15.thông xe cộ trong tr|ờng.Trong khu đất xây dựng tr|ờng đại học cần dự tính các bãi đỗ xe ô tô ngoài trời, nhàđể xe máy, xe đạp và các ph|ơng tiện giao thông khác.Khu đất xây dựng tr|ờng đại học phải rào xung quanh bằng cây xanh, nếu dùng cácloại vật liệu khác phải đ|ợc cấp có thẩm quyền phê duyệt.Diện tích v|ờn hoa, cây xanh chiếm khoảng 40% diện tích toàn bộ khu tr|ờng.3.1.Nhà học tậpCác nhà học của tr|ờng đại học cho phép thiết kế với chiều cao không quá 5 tầng.2.13.2.14.3Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 19853.2.Diện tích các loại phòng tính toán theo các điều quy định của ch|ơng này, phụ thuộcvào chức năng của từng phòng và theo số l|ợng học sinh. Thành phần các phòng của3.3.Số l|ợng và diện tích các phòng học, giảng đ|ờng, phòng thí nghiệm, x|ởng thực tậpvà sản xuất v.v... đều tính sử dụng luân phiên 2 ca trong một ngày, tính theo ca đồngnhất.chức năng các phòng và yêu cầu về thiết bị kĩ thuật.a. Các phòng học, phòng vẽ kĩ thuật, phòng thiết kế, giảng đ|ờng d|ới 75 chỗ, cácphòng làm việc... lấy 3,3m và 3,6m.b. Chiều cao các giảng đ|ờng trên 75 chỗ, phòng thí nghiệm có các thiết bị cỡ lớn,kho sách giá hai tầng, x|ởng tr|ờng thì tuỳ theo yêu cầu công nghệ lấy từ 4,2mtrở lên. Chiều cao hội tr|ờng theo tiêu chuẩn hiện hành.a) Chiều cao tính từ mặt sàn tầng d|ới đến mặt sàn tầng trên.b) Giới hạn thấp nhất của chiều cao phòng chỉ áp dụng cho các giảng đ|ờng sàn phòng.3.6.3.7.đất, nếu có yêu cầu đặt thiết bị ở d|ới đất thì phải bố trí các phòng trên ở sàn tầnghầm.Theo yêu cầu của quá trình học tập cần có nhà cầu nối các nhà học riêng biệt vớiThiết kế tr|ờng đại học cần tính toán chống ồn áp dụng theo bảng 3Bảng 3Loại phòng1. Giảng đ|ờng, lớp học, phòng thí nghiệm2. Phòng đọc sách, phòng cho m|ợn sách3. Phòng thể thao4. Phòng hành chính5. Phòng đánh máy6. Phòng vô tuyến3.8.3.10.3.11.Độ ồn, tính theo phòngTính toánCho phép857090808085403540405030Trong hội tr|ờng, các giảng đ|ờng từ 100 chỗ trở lên nên bố trí các thiết bị âm thanhtheo tính toán của môi loại phòng.hiện hành.Các phòng của tr|ờng đại học cần đ|ợc chiếu sáng tự nhiên, trực tiếp.sáng tự nhiên từ bên trái chỗ học, chỗ thí nghiệm của học sinh.4Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985Chú thích: Trong các giảng đ|ờng lớn hơn 200 chỗ đ|ợc chiếu sáng tự nhiên cần phải chúý bố trí các khoảng lấy ánh sáng từ hai phía.3.13.giảng đ|ờng và các phòng học khác tuỳ thuộc vào vùng khí hậu và h|ớng của ngôinhà.Chiều cao từ mặt sàn đến mép d|ới cửa sổ t|ờng bao quanh các phòng học, phòng thí3.14.3.15.Diện tích cho các giảng đ|ờng, lớp học, áp dụng theo bảng 4.Diện tích các phòng chuẩn bị trực thuộc các giảng đ|ờng áp dụng theo bảng 53.17.3.18.Trong các lớp học d|ới 75 chỗ cho phép thiết kế sàn không dốc.Trong tr|ờng hợp không có hệ thống có điều hoà không khí, khối tích các phòng học3.Bảng 4Tên giảng đ|ờng, lớp họcDiện tích cho 1 chỗ (khôngđ|ợc lớn hơn), m211. Giảng đ|ờng 500 chỗ2. Giảng đ|ờng 400 chỗ20,901,004. Giảng đ|ờng 150 chỗ5. Giảng đờng 100 chỗ1,201,307. Lớp học 25 chỗ8. Phòng học 12 - 25 chỗ với các thiết bị dạy và kiểm tra2,203,00Bảng 521. Phòng chuẩn bị dùng cho giảng đ|ờng vật lí 500 - 400 chỗ2. Phòng chuẩn bị dùng cho giảng đ|ờng vật lí 300 - 200 chỗ3. Phòng chuẩn bị dùng cho giảng đ|ờng hoá học 300 - 2004. Phòng chuẩn bị dùng cho giảng đ|ờng toán học cao cấp, hình học hoạ hình, sứcbền vật liệu và; các môn học khác với số chỗ:- 300 : 200 chỗ144108725. Phòng dụng cụ cho các giảng đ|ờng vật lí7272số chỗ trong mỗi hàng ghế và số lối thoát, áp dụng theo bảng 6.5Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985Bảng 6ghế (cm)Một phía63.20.Hai phía12Mặt ghế lập89Mặt ghế cố định90Khoảng cách giữa các thiết bị trong phòng học và các kích th|ớc nhìn chính áp dụngChú thích: Diện tích mặt bảng (phần để viết) nhỏ nhất là:-5m2 đối với giảng đ|ờng 50 - 75 chỗ;-7m2- 150 chỗ;2- 10m đối với giảng đ|ờng 200 chỗ và lớn hơn.Bảng 7KíhiệuKhoảng cách giữa các thiết bịKhoảng cách giữa bàn trên và bàn d|ới trong cùng một dãyKích th|ớc nhìnít nhất là 70cmKhoảng cách giữa bàn giáo viên và bảng đen hoặc t|ờngít nhất là 90cmKhoảng cách từ bảng đen tới hàng ghế đầu (trong tr|ờng hợp không ít nhất là 200cmKhoảng cách từ màn ảnh tới lng tựa của hàng ghế đầuít nhất là 300cmGóc đứng tạo bởi tia nhìn của ng|ời ngồi hàng thứ nhất tới mép trên ít nhất là 450của màn ảnh theo ph|ơng thẳng đứngmàn ảnhít nhất là 450- Theo mặt phẳng ngang- Theo mặt phẳng đứng+ H|ớng lên trênkhông lớn hơn 100+ H|ớng xuống d|ớiGóc ngang bởi tia nhìn h|ớng tới mép thẳng đứng xa nhất của bảng0Tia nhìn nhỏ nhất của ng|ời ngồi sau phải v|ợt quá tia nhìn của ng|ờingồi tr|ớc:- Đối với tia nhìn h|ớng tới mép gần nhất của mặt bằng thao tác- Đối với tia nhìn h|ớng tới mép d|ới bảng đen (trong các giảngđ|ờng không có thao tác)12cm5cm110cmChiều cao từ mặt sàn bậc trên cùng trong giảng đ|ờng kiểu sàn bậcít nhất là 25cmthang tới mép d|ới của kết cấu trần6Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985AChiều rộng của bảng đen đối với giảng đ|ờng- D|ới 100 chỗBDKhoảng cách từ bàn thao tác đến bảng đenít nhất là 500cmKhoảng cách từ bàn thao tác đến bàn hoặc chỗ viết của hàng đầu tiên 100cmK- D|ới 100 chỗ- Trên l00 chỗKhoảng cách từ bảng đen đến hàng ghế d|ới cùngEH110cm250cmkhông lớnKhoảng cách từ mép d|ới bảng đen đến sàn giảng đ|ờng2000cmKhoảng cách từ mép trên. của mặt bảng (phấn để viết) đến sàn giảng 90cmhơn250cm3.21.3.22.Trong các giảng đ|ờng không cho phép thiết kế các lối vào, cầu thang và các bậc lênxuống, cản trở các tầm nhìn tới bảng đen.Trong tr|ờng hợp không có bàn thao tác, mặt sàn tr|ớc bảng đen có thể nâng caobảng đen ít nhất là 1,5m, còn chiều rộng thông thuỷ của lối đi giữa phần sàn nâng7Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985cao và hàng ghế đầu ít nhất là 2,lm. Trong tr|ờng hợp có bàn thao tác thì mặt bàn từbảng đen đến hàng ghế thứ hai không làm độ dốc.chiều cao chỗ ngồi 0,40m. Chiều cao mép d|ới của mặt bàn viết 0, 70m.Kích th|ớc bàn cho mỗi chỗ ở giảng đ|ờng và phòng học không nhỏ hơn chiều rộng0,50m, chiều dài 0,60m, chiều cao 0,70m. Mỗi bàn nên làm kiểu 2 chỗ.3.24.3.25.3.26.3.27.3.28.với giảng đ|ờng và một cửa mở ra hành lang.Diện tích các phòng học, phòng vẽ kĩ thuật, phòng thiết kế bài tập năm học và thiếtDiện tích của các phòng học chuyên ngành đặc biệt với các ph|ơng tiện dạy học theoch|ơng trình, phòng kĩ thuật máy tính và phòng học ngoại ngữ áp dụng theo bảng 9.Các phòng thiết kế tốt nghiệp phải đ|ợc tính toán để có thể phục vụ cùng một lúclà 50 học sinh tốt nghiệp.Trong tr|ờng hợp đặt thiết bị trên bàn, lối đi trong phòng thí nghiệm không đ|ợc nhỏhơn:- Giữa các dãy bàn là 70cm;- Giữa bàn và tờng là 50cm;- Giữa bàn trên và bàn d|ới khi làm việc một hàng là 80cm;- Giữa bàn trên và bàn d|ới khi làm việc 2 hàng là 160cmBảng 8Tên phòngĐơn vị tính1- Phòng học đặt các thiết bị phụ thuộc vào việc bố trí và chức năngthiết bị song không đ|ợc nhỏ hơn2- Các phòng vẽ kĩ thuật, phòng thiết kế bài tập môn học và thiết kếtốt nghiệp3- Các phòng nh| trên (số 20) của các tr|ờng đại học kiến trúc vàcho một chỗ2,2-3,6-6,0phòng-18-72lớp sân khấu, âm nhạc và diễn tập.4- Phòng l|u trữ thuộc các phòng thiết kế bài tập môn học và thiếtkế tốt nghiệp (phục vụ 2 phòng)- Trong các tr|ờng đại học khác5- Phòng mô hình thuộc các phòng vẽ kĩ thuật- Trong các tr|ờng đại học kĩ thuật- Trong các trờng đại học kiến trúc xây dựng và mỹ thuậtTên phòngĐơn vị tính(m2)Diện tích (m2)8Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam1- Các phòng học chuyên ngành đặc biệt với các ph|ơng tiện kĩthuật giảng dạy theo ch|ơng trình- Lớp có các máy giảng dạy và kiểm tra với hệ thống thông tinkiểm tra- Phòng máy tính để bàn- Phòng máy tính điện từ (phụ thuộc vào loại máy tính)- Phòng chuẩn bị các điều kiện cho tr|ớc- Phòng lập ch|ơng trình- Phòng phục vụ các phòng kĩ thuật máy tính2- Các phòng học ngoại ngữ:- Phòng chuẩn bị cho phòng ghi âm và ngữ âm- X|ởng và phòng máy ghi âm- Phòng ngữ âm3.29.3.30.3.31.3.32.tcvn 3981 : 1985cho 1 chỗ-phòngcho 1 chỗphòngcho 1 chỗ-36-7,5542,2361831836Đối với những phòng thí nghiệm có các yêu cầu đặc biệt về môi tr|ờng học tập phảicó các thiết bị bổ sung (tủ hút hơi độc, tủ đựng quần áo đặc biệt, ống thoát hơi độc,thoát n|ớc, chậu rửa, buồng tắm v. v...)Trang bị và bố trí các ph|ơng tiện giảng dạy trong các phòng học theo các yêu cầucủa việc tổ chức quá trình học tập.Th| viện tr|ờng đại học thiết kế theo số l|ợng ng|ời nh| sau:- 100% số l|ợng học sinhhọc.Khối l|ợng sách của th| viện lấy theo số l|ợng ng|ời:123 đơn vị sách cho mỗi ng|ời.b) Trong các tr|ờng đại học kĩ thuật, kinh tế, công nghiệp tính l06 đơn vị sách chomỗi ng|ời.3.33.3.34.20% tổng số sách của th| viện.Tuỳ thuộc vào các điều kiện của tr|ờng, có thể thiết kế các chi nhánh th| viện giữamột số khoa, từng khoa hoặc bộ môn cũng nh| các chi nhánh th| viện ở các bộ phậnở kí túc xá và câunghiên khoa học và những bộ phận khác của trlạc bộ trực thuộc th| viện chung của tr|ờng.Khối l|ợng sách nhiều nhất của tất cả chi nhánh không đ|ợc v|ợt quá 20% tổng sốKhối l|ợng sách của th| viện khoa học cần có là 20% tổng số sách phục vụ cho toànkhoa, song không đ|ợc lớn hơn 30 nghìn đơn vị sách.9Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam3.35.3.36.3.37.tcvn 3981 : 1985Số chỗ trong các phòng đọc của th| viện lấy theo số phần trăm của tổng số độc giả.a) Đối với các tr|ờng tổng hợp, s| phạm, y khoa và nghệ thuật là 15% trong đó cób) Đối với các tr|ờng đại học kĩ thuật, nông nghiệp và d|ợc khoa là 12% trong đócó 2% ở các th| viện khoa.c) Đối với các tr|ờng đại học văn hóa là 20%.Trong thành phần th| viện cần có phòng diễn giảng với số chỗ áp dụng theo bảng 10.Th| viện phải có các lối vào phục vụ riêng liên hệ với nhóm các phòng phục vụ củath| viện. Không cho phép thiết kế các lối đi xuyên qua các phòng th| viện và cácBảng 105050501001001501000200030004000500060003.38.Diện tích các phòng trong th| viện áp dụng theo bảng 11Bảng 11Tên phòngChỉ số tínhtoánĐơn vị20%chỗ của phòng đọcDiệntíchm21- Diện tích chỗ cho m|ợn sách về nhà- Cho ng|ời đọc- Cho nhân viên công tác ở th| việncho 1 ng|ời đọccho 1 nhân viên- Cho ng|ời đọccho 1 ng|ời đọc3 - Phòng tr|ng bày sách4 - Mục lục sách độc giả- Diện tích để mục lụccho 1 ng|ời đọc0,5cho 1 tủ mục lục3,5- Diện tích cho nhân viên5 - Bộ phận tra cứu thông tin cho ng|ời đọccho 1 nhân viêncho 1 ng|ời đọc4,00,1cho 1 ng|ời15% số chỗ củaphòng đọc1,85,01,5phòng đọc80% số chỗ của10Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 19857 HCác phòng đọc dành cho nghiên cứu khoahọc.8% số chỗTrong đó phòng đọc riêng, phòng đọc tài liệukhổ lớn và sách kínbộ phận nghiêncứu KHsách8- Kho sách- Báo quản chínhcho 1 nhân viêncho 1 nhân viên- Bảo quản kín- Bảo quản hở dễ lấy9 - Chỗ cho m|ợn sách chung của các th| viện10- Các bộ phận bổ sung, chỉnh lí và mục lụcsách4 vạn phiếucho 1 vạn cuốnquản, đóng sách và phục chế.12- Các phòng phục vụ sản xuấtcho 1 vạn phiếucho 1 ng|ời đọccho 1 chủ nhiệmphòng đọc3,070% tổng số sách2,520%10%1,255,04,02,03,00,040,1814 - Phòng chủ nhiệm th| việnChú thích: Đối với các tr|ờng có những yêu cầu đặc biệt nh| tr|ờng âm nhạc, nghệ thuậttế kỹ thuật.Hội tr|ờng3.40.hội họp, biểu diễn văn nghệ, chiếu phim màn ảnh rộng và sinh hoạt câu lạc bộ.Số chỗ trong hội tr|ờng phụ thuộc vào số l|ợng học sinh tính toán, lấy theo bảng 12Bảng 12Số l|ợng học sinhHội tr|ờng5007008009001000học.3.41.Diện tích hội tr|ờng và các phòng phụ thuộc áp dụng theo bảng 13.Bảng 1311Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namTên phòng1- Hội tr|ờng (không kể sân khấu)tcvn 3981 : 1985Đơn vị tínhDiện tích m2cho 1 chỗ ngồi0,082 - Hội nghị kết hợp với lối vào, hành lang, chỗgiải khát...0,203 - Các phòng câu lạc bộchỗ 100 học sinh9,005 - Phòng hóa trang6 - Kho đặt cạnh sân khấuphòngtổng cộng7 - Khu vệ sinh đặt cạnh sân khấu8 - Nhà tắm đặt cạnh sân khấu9 - Phòng chiếu phim10- Trạm cứu hoảtổng cộngtổng cộngtổng cộngphòng10,0025% diện tích sânkhấu2 - 4 chỗ2 H 4 ngàn36,0010,003.42.Trong các tr|ờng đại học văn hóa nghệ thuật, hội tr|ờng và các giảng đ|ng chuyêntrúc dùng để diễn tập, thành phần áp dụng theo bảng 14.Bảng 14Loại phòngSố chỗ trong hội tr|ờng của các loạitr|ờng khác nhauVăn hóa1- Hội tr|ờng sử dụng nhiều chức năng2-Nhà hát diễn tập3-Phòng hòa nhạc5-Giảng đ|ờng có sân khấu6-Giảng đ|ờng có sân khấu biến thế3.43.3.44.Sân khấuNhạc viện700600500250300230Các hội tr|ờng sử dụng nhiều chức năng và nhà hát diễn tập cần đ|ợc thiết kế bảođảm cho việc thay đổi các hình thức biểu diễnNThành phần và diện tích các phòng quản lí, phục vụ (Hiệu bộ, đoàn thể xã hội, cácphòng ban, ấn loát tài liệu, các bộ phận liên lạc với n|ớc ngoài, phòng tiếp khách cácvăn phòng khoa...) đ|ợc tính toán theo biên chế quy định nh|ng diện tích chung của- 0,6m2/học sinh đối với các tr|ờng có từ 4000 đến 6000 học sinh- 07m2/học sinh đồi với các tr|ờng có từ 2000 - 4000 học sinh2- 0,1m2/học sinh đối với các tr|ờng có từ d|ới 1000 học sinh.12Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam3.45.tcvn 3981 : 1985Trong thành phần các phòng của từng bộ môn cần có phòng chủ nhiệm bộ môn vớidiện tích 18m2 Các phòng làm việc của cán bộ giảng dạy bộ môn 4m2 tính cho toàn23.46.3.47.Thành phần và số l|ợng phòng làm việc của các cán bộ nghiên cứu khoa học đ|ợcxác định theo luận chứng kinh tế kĩ thuật.Thành phần, diện tích và yêu cầu đối với các phòng của trung tâm máy tính cũng nh|định trong luận chứng kinh tế kĩ thuật.Yêu cầu về diện tích và kích th|ớc một số bộ phận khác3.49.l5Chiều rộng hành lang ít nhất phải là l,4m. Đối với hành lang trong các ngôi nhà tríphòng học và chiều rộng nhà cầu nối các ngôi nhà ít nhất phải là 2,2m.3.51.3.52.Trong môi khu vệ sinh cần chia ra buồng vệ sinh cho cán bộ giảng dạy.Các thang máy chuyển ng|ời đ|ợc thiết kế trong các ngôi nhà cao trên tầng,cao độ3.53.từ 15m trở lên số l|ợng thang máy trong nhà đ|ợc lấy theo tính toán nh|ng khôngđ|ợc ít hơn 2.Các thang máy vận chuyển hàng hóa đ|ợc bố trí theo yêu cầu của dây chuyền côngBảng 15211- Các sảnh và nơi để mũ nón2- Khu vệ sinh21 chỗhọc sinh30.151 xí, tiểu, 1 chậu rửa cho 40 học sinh nữ1 xí, tiểu, 1 chậu rửa cho 40 học sinh namhọc cho các thiết bị học tập, sinhhoạt4- Các kho đồ đạc khác- các tr|ờng trên 2000 học sinha)-1.5Sảnh và nơi để mũ nón áo lấy theo số l|ợng học sinh tính toán nhân với hệ số 1.4 (tínhhệ số l|ợng giáo s|, cán bộ giảng dạy, nhân viên phục vụ, học viên hệ bồi d|ỡng côngtác khoa học).phần nhân khẩu của học sinh (tỉ lệ học sinh nữ lấy khoảng 30-30% trong các tr|ờng đại13Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985học tổng hợp, kỹ thuật và nông nghiệp, 60-70% trong các tr|ờng s| phạm,kinh tế, ykhoa và nghệ thuật.3.54.Các loại công trình, số l|ợng và kích th|ớc các phòng thể dục thể thao của tr|ờngđại học áp dụng theo bảng 16Bảng 16Các công trình thể thao có mái1- Phòng thể thao cho thể dục dụng cụvà các môn thể thao khácKích th|ớc, mSố l|ợng công trình tính theo sốhọc sinh (1000 học sinh)DàiRộngCao3618812345611111bìnhChú thích.a) Số l|ợng các công trình thể dục thể thao của tr|ờng đại học thể dục thể thao theo luậnb)3.55.Cho phép những tr|ờng hợp đặc biệt thiết kế bể bơi có mái che kích th|ớc 50 x22 đốivới một tr|ờng hay một cụm tr|ờng đại học có số l|ợng học sinh tính toán trên 10000ng|ời và bể bơi đặt tại tr|ờng có số l|ợng học sinh lớn nhấtSố l|ợng các công trình thể thao ngoài trời của tr|ờng đại học áp dụng theo bảng 17.Báng 171đ|ờng chạy dài 400m2- Sân bóng chuyền3- Sân bóng rổ4- Sân quần vợt5- Bể bơi ngoài trời 50mx21ma)12345623456711114111422162216221211311Số l|ợng và loại công trình thể dục thể thao ngoài trời của tr|ờng đại học thể dục thểthao theo luận chứng kinh tế kĩ thuật.đ|ờng vòng khép kín dài, 50m và bể bơi ngoài trời có kích th|ớc 25x15mc) Sân bóng chuyền, bóng rổ cho phép hợp /ại tính đến khả năng sử dụng làm bóng ném3.56. Kích th|ớc các công trình thể dục thể thao, cấu tạo, kết cấu sàn, thành phần và diệnhiện hành về thiết kế công trình thể dục thể thao.14Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 19853.57.3.58.Không cho phép bố trí các công trình thể thao có mái ở trên các phòng học.Không cho phép bố trí các sân thể thao ngoài trời ở trớc cửa sổ phòng học viện,3.59.Nhà ở học sinhNhà ở học sinh các trờng đại học phải thiết kế bảo đảm cho học sinh nội trú các hệ:- 100% học sinh hệ chuyên tu- 20% học sinh hệ tại chức3.60.3.61.3.62.3.63.Khi thiết kế nhà ở học sinh cần theo những quy định của tiêu chuẩn nhà ở hiện hành.Diện tích ở cho các hệ học sinh áp dụng theo bảng 18.Mỗi nhà ở học sinh cần có phòng tiếp khách, sinh hoạt chungA với diện tích khônglớn quá 36m .Khu vệ sinh trong các nhà ở học sinh áp dụng theo bảng 19.Bảng 18Loại học sinhDiện tích ở cho mỗi học sinh(m2)2 -Cán bộ lớn tuổi đi học, th|ơng binh3 - Học sinh hệ sau và trên đại học, học sinh n|ớc ngoài vàhọc sinh năng khiếu56Chú thích:1) Diện tích ở bao gồm cả diện tích để học sinh tự học2) Đối với nhà ở của học sinh cần thiết kế gi|ờng hai tầng cho cả nam và nữ với chiều caotầng nhà 3,3m.3) Tuỳ theo loại tr|ờng mà tổ chức không gian cho học sinh phù hợp với yêu cầu đào tạo,284) Khu vệ sinh bố trí theo phòng ở, tránh các khu vệ sinh công cộngBảng 19Thành phần và số ng|ời1 H Nam: 16 học sinh: 25 học sinh3.64.TắmRửaGiặtXíTiểuVệ sinh phụ nữ1111111Nhà ăn trong các tr|ờng đại học thiết kế theo tiêu chuẩn thiết kế nhà ăn hiện hành.15Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam3.65.3.67.3.68.3.69.3.70.3.71.tcvn 3981 : 1985Tổng số chỗ trong nhà ăn các trờng đại học lấy 50% số l|ợng học sinh tính toán (ăncả 2 ca).nhà ăn thành các phòng ăn nhỏ có số chỗ không quá 200 ng|ời.Trong tr|ờng hợp thiết kế một số nhà ăn cho một tr|ờng hoặc một nhóm tr|ờng đạihọc thì một trong số các nhà ăn đó phải có cơ sở chế biến thức ăn cung cấp cho cácCác nhà ăn của tr|ờng đại học cần bố trí thành các ngôi nhà riêng biệt và liên hệthuận tiện với các nhà học, nhà ở.Các nhà phục vụ học sinhTrong khu nhà ở của học sinh có bố trí một số quầy phục vụ, thành phần và diện tícháp dụng theo bảng 20.Chỗ để xe đạp tính cho 10% học sinh với diện tích 0,9m2/1 xe.Thành phần và diện tích các phòng của trạm y tế áp dụng theo bảng 21.Bảng 20Tên quầy phục vụDiện tích phòng theo số l|ợng học sinh(m2)100020003000400050001- Quầy bách hóa2 - Quầy giải khát3 - Cắt tóc1816122424122424183636184848244 - May vá quần áo5 H Sách báo tem th|6121212121818182424Chú thích:a) Diện tích quầy bách hóa và công nghệ phẩm kể cả chỗ bán hàng và chứa hàng.b) Diện tích quầy giải khát bao gồm cả chỗ ngồi, nơi bán hàng, chế biến và để cốc chén.c) Diện tích chỗ cắt tóc, may vá tính 6m2/chỗ.Tên phòng2 - Phòng khám3 - Phòng tiêm và thủ thuật5 - Kho thuốc và dụng cụ6 -Phòng bệnh nhân8 - Phòng ăn cho bệnh nhânĐơn vị tínhDiện tích (m2)1 phòng1 phòng18181 phòng1 gi|ờng cho 100 học sinh126/1 gi|ờng1,216Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985Chú thích:a) Trạm y tế tr|ờng đại học không thiết kế quá 30 gi|ờng bệnh nhân. Dành 1/6 H 1/5b)hai gi|ờng.Ngoài các quy định trên, khi thiết kế cần tham khảo, tiêu chuẩn thiết kế bệnh viện hiệnhành.có tổ chức mạng l|ới khách sạn cho phép đ|ợc thiết kế nhà khách, diện tích áp dụngtheo bảng 22.Bảng 22Quy mô tr|ờng với số l|ợng học sinhl - Tr|ờng có d|ới 1000 học sinh3 -Tr|ờng có từ 2000 đến 3000 học sinh4 -Tr|ờng có từ 3000 đến 5000 học sinh3.73.3.74.Số chỗDiện tích (m2)4-624 - 368 - 1010 - 121548 - 6060 - 7290Đối với các tr|ờng đại học có nữ học sinh có con nhỏ, cần kết hợp tổ chức giữ trẻtrong khu ở của cán bộ công nhân viên, tr|ờng hợp cần thiết xây dựng nhà trẻ mẫuNhà ở cán bộ, công nhân viênNhà ở và các cơ sở phục vụ sinh hoạt cho cán bộ công nhân viên, các tr|ờng đại họcphố, thị xã, thị trấn.Chú thích: Trong tr|ờng hợp tr|ờng cách xa thành phố hoặc thành phố ch|a xây dựng nhàở kịp thời thì nhà tr|ờng có thể xây dựng và quản lí khu ở của cán bộ công nhân viên.giáo, các công trình công cộng và dịch vụ cho khu gia đình theo các quy định trongtiêu chuẩn thiết kế nhà ở và tiêu chuẩn thiết kế các công trình công cộng hiện hành..3.76.4.4.2.4.3.cán bộ có nhiệm vụ th|ờng trực quản lí tr|ờng. Các công trình phục vụ sinh hoạt kếthợp xây dựng với các công trình của học sinh.Yêu cầu phòng cháycháy và chữa cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế: TCVN 2622: 1978.Trong tr|ờng hợp kết hợp 2 cầu thang ở cùng một sảnh thì một cầu thang phải có lốiCác giảng đ|ờng, câu lạc bộ phải có ít nhất 2 lối thoát ng|ời. Các lối thoát ng|ời từgiảng đ|ờng, hội tr|ờng, câu lạc bộ không đ|ợc xuyên qua các phòng khác mà phảitrực tiếp ra ngoài, hoặc hành lang, vào buồng thang có lối trực tiếp ra ngoài.trí ớ 2 mức sàn khác nhau, cần tính toán lối thoát ra cho 2/3 khán giả ở tầng sàn d|ớivà l/3 khán giả ở tầng sàn trên.17Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam4.5.tcvn 3981 : 1985Các ban công từ 50 chỗ trở lên trong các phòng thể thao, hội tr|ờng và phòng khángiả đồng thời các gác lửng phòng đọc th| viện phải có ít nhất 2 lối thoát ng|ời.tr|ờng và phòng khán giả.Kho chứa các vật liệu dễ cháy, nhiên liệu và các chất có nguy hiểm cháy nổ, độckhác không đ|ợc bố trí trong các nhà chính của tr|ờng đại học. Khi thiết kế xây4.6.cháy, phòng nổ, phòng độc đúng theo các tiêu chuẩn hiện hành.Không đ|ợc bố trí các cầu thang xoáy ốc, chiếu nghỉ ngắt đoạn, bậc thang l|ợn hìnhdẻ quạt trên đ|ờng thoát nạn, trừ những nơi cùng một lúc không tập trung quá 5ng|ời.Các thiết bị hoặc chịu áp lực, nhiệt độ cao không đ|ợc bố trí sát các hội tr|ờng,giảng đ|ờng và những nơi th|ờng xuyên tập trung đông ng|ời. Phải ngăn cách các4.7.4.8.4.9.4.10.Các tr|ờng đại học có thiết bị nồi hơi để cung cấp nhiệt cho nhà ăn, các phòng thínghiệm và x|ởng... cần theo đúng các quy định về phòng cháy, chữa cháy.Phòng thí nghiệm tiến hành các thí nghiệm có liên quan đến cháy, nổ phải bố trí4.11.Hội tr|ờng, câu lạc bộ , v.v... có từ 600 chỗ trở lên nhất thiết phải có hệ thống chữacháy bên trong, l|u l|ợng n|ớc cần thiết đ|ợc tính toán theo tiêu chuẩn phòng cháy4.12.4.13.Bố trí giảng đ|ờng, hộ tr|ờng các tầng nhà áp dụng theo bảng 23.Các ghế trong hội tr|ờng, giảng đ|ờng phải đ|ợc bắt cố định vào sàn nhà.4.14.ởhành lang cụt. Các tr|ờng hợp khác đ|ợc xây dựng hành lang cụt theo định đối vớinhà và công trình công cộng.Bảng 23Bậc chịu lửaSố chỗ trong hội tr|ờngGiới hạn tầng cho phép bố tríII và IIII và III và IIIIIIIIIVVKhông quá 500từ 501 đến 600lớn hơn 600không quá 300từ 301đến 600không quá 300không quá 300Không quy định533211độ cao của sàn tính theo độ cao của tầng ghế đầu tiên.5.Các yêu cầu về thiết bị kĩ thuật vệ sinh.hànhChú thích:18Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nama)b)c)d)5.2.tcvn 3981 : 1985Trong tr|ờng đại học cần thiết kế hệ thống cấp n|ớc chung cho sinh hoạt, học tập.Tr|ờng hợp cần cấp n|ớc chữa cháy, phải thiết kế hệ thống cấp n|ớc chung cho sinhhoạt học tập và chữa cháy.Khi tính toán mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong các ngôi nhà, cần phải tính tổngl|u l|ợng n|ớc tính toán lớn nhất cho nhu cầu sinh hoạt và học tập.Khi cần thiết cho phép thiết kế hệ thống cấp n|ớc nóng cục bộ cho các nhu cầu và sảnĐối với thiết bị công nghệ, trong quá trmh hoạt động cần làm nguội các thiết bị thì phảidự tính hệ thống cấp n|ớc vòng quay.Khi thiết kế hệ thống thoát n|ớc cho tr|ờng đại học phải tuân thủ các tiêu về thoátChú thích:1) Hệ thống thoát n|ớc bên trong cho n|ớc thải sinh hoạt và sản xuất cần thiết kế thành hệ2) Khối l|ợng và thành phần n|ớc thải sản xuất lấy theo nhiệm vụ thiết kế công nghệ.3) N|ớc thải trong các phòng thí nghiệm có chứa axít độ pH d|ới 6,5 và kiềm độ pH trên8,5 cần phải trung hoà tr|ớc khi tháo vào hệ thống thoát n|ớc chung.5.3.Hệ thống trung hoà n|ớc cần đ|ợc đặt trong các phòng dành riêng cho các thiết bị đó.Những phòng chính của các ngôi nhà và công trình của tr|ờng đại học phải bảo đảmthông gió tự nhiên bằng cách mở cửa sổ ra h|ớng gió thịnh hành về mùa hè.Giảng đ|ờng, hội tr|ờng, phòng học, phòng thể dục thể thao, phòng đọc trong th|viện, phòng ăn, phòng ở, phòng thí nghiệm sản sinh ra hơi và nhiệt thừa.5.5.x|ởng có sản sinh ra hơi độc, hỗn hợp khí có nguy hiểm cháy nổ hoặc các x|ởng cóđặt lò.Chú thích:b)5.6.hơi. Nơi thoát hơi độc phải bố trí ở các chỗ thoáng, không ảnh h|ởng tới ng|ời làm việchay sinh hoạt.Số lần trao đổi không khí của phòng đqợc tính toán theo nồng độ cho phép của hơi độcCho phép sử dụng quạt trần trong các phòng: hội tr|ờng, giảng đ|ờng, phòng học,phòng đọc sách th| viện, phòng ăn.tr|ờng, phòng đọc sách th| viện, phòng thể dục thể thao, các phòng học, phòng vẽ kĩthuật, phòng thiết kế, phòng vẽ mĩ thuật, phòng ăn, phòng ở, x|ởng....Chú thích: Các loại phòng kể trên đều phải có thiết kế kết cấu che nắng (ô văng hành6. Chiếu sáng tự nhiên, chiếu sáng nhân tạo kí thuật điện và thiết bị điện yếu6.1.Thiết kế chiếu sáng tự nhiên các phòng trong tr|ờng đại học áp dụng theo tiêu chuẩnHệ số chiếu sáng tự nhiên tiêu chuẩn đối với các loại phòng thí nghiệm lấy theo độchính xác của công việc.19Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt namtcvn 3981 : 1985Chú thích: Cho phép chỉ dùng chiếu sáng nhân tạo đối với các phòng: kho sách, phòngđiện quang, phòng truyền hình, phòng ảnh.a) Lấy chiếu sáng tự nhiên một đầu khi chiếu dài hành lang không quá 20m.b) Lấy chiếu sáng tự nhiên hai đầu khi chiều dài hành lang không quá 40m.trên 3m, khoảng cách giữa các khoang hay từ khoảng ngoài cùng tới đầu hồi lấytừ 20 đến 25m.Chú thích: Các buồng thang hở thì cũng đ|ợc coi nh| là khoang lấy ánh sáng.chuẩn chiếu sáng nhân tạo các công trình công nghiệp, giao thông vận tải và thể dụcthể thao hiện hành.6.4.6.5.đứng với diện tích từ 8 đến 12m2Chiếu sáng cho bảng đen trong các phòng học, giảng đ|ờng nên sử dụng bóng đènhuỳnh quang, nh|ng phải có chụp tản quang, h|ớng ánh sáng vào bảng, không đểChú thích: Chiều cao treo đèn, khoảng cách đèn đến bảng và góc độ chiếu của đèn cần bốtrí hợp lí, bảo đảm ánh sáng phân bố đều trên toàn bộ mặt bảng và không tạo thành các tiasáng phản chiếu vào mắt học sinh.xoay chiều 3 pha, 4 dây có 2 nguồn điện khác nhau cấp đến bảo đảm cung cấp lêntục.phép sử dụng điện cao áp nh|ng phải có các biện pháp bảo đảm an toàn theo quyđịnh của ngành điện lực.Nếu những tr|ờng đại học có sử dụng dòng điện một chiều thì phải thiết kế đáp ứng6.7.Trong các tr|ờng đại học cần chú ý đến việc bố trí các hệ thống điện yếu sau đâya) Hệ thống điện thoại (thành phố, nội bộ, giám đốc, điều hành).c) Hệ thống đồng hồ điện, chuông điện tự động báo hiệu thời gian ấn định quátrình học tập.d) Hệ thống tín hiệu bảo vệ.e) Hệ thống thiết bị khuếch đại âm thanh trong hội tr|ờng và các giảng đ|ờng trên150 chỗ.f) Hệ thống truyền hình khép kín.6.8.biệt của luận chứng kinh tế kĩ thuật.Đặt thiết bị điện và đ|ờng dây dẫn trong các tr|ờng đại học phải theo quy định trongcác tiêu chuẩn hiện hànhĐ|ờng dây dẫn điện từ trạm biến áp đến các công trình có thể sử dụng cáp hoặcđ|ờng dây trên không tuỳ theo điều kiện kinh tế, kĩ thuật của địa ph|ơng20Ti liu ny c lu tr ti />tiêu chuẩn việt nam6.9.tcvn 3981 : 1985Đ|ờng dây dẫn trong các công trình học tập nên đặt ngầm trong t|ờng hoặc sàn.Chống sét cho các công trình của tr|ờng đại học cần tuân theo các quy định tiêuTheo yêu cầu chống sét, các công trình của tr|ờng đại học đ|ợc xếp vào cấp I thuộccông trình th|ờng xuyên đông ng|ời.21Ti liu ny c lu tr ti />
Tài liệu liên quan
- Nhà trẻ, trường mẫu giáo - Tiêu chuẩn thiết kế
- 46
- 5
- 27
- Tiêu chuẩn thiết kế thép
- 127
- 650
- 0
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNGKHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH NGÀNH KẾ TOÁNNăm doc
- 17
- 506
- 0
- Hệ thống kênh tưới Tiêu chuẩn thiết kế
- 85
- 616
- 0
- Tiêu chuẩn thiết kế trường tiểu học chuẩn Việt Nam
- 20
- 10
- 94
- Tiêu chuẩn thiết kế trường trung học chuẩn Việt Nam
- 23
- 797
- 6
- chương trình giáo dục đại học chuyên nghành thiết kế tàu thuỷ
- 38
- 231
- 0
- GIỚI THIỆU tóm tắt về TIÊU CHUẨN THIẾT kế THEO hệ số tải TRỌNG và hệ số sức KHÁNG (LRFD) của AASHTO và TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CẦU MỚI CỦA VN, KÝ HIỆU 22 TCN -272-01
- 18
- 968
- 1
- TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ-CÔNG TRÌNH THỦY LỢI-THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BẢO VEN BỜ SÔNG ĐỂ CHỐNG LŨ
- 35
- 476
- 1
- GIÁO TRÌNH-TRƯỜNG MẦM NON TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
- 27
- 1
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.27 MB - 21 trang) - TCVN 3981 1985 trường đại học tiêu chuẩn thiết kế Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tieu Chuan 3981
-
TCVN 3981: 1985 Trường đại Học - Tiêu Chuẩn Thiết Kế
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 3981:1985 Về Trường đại Học
-
[PDF] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3981 : 1985 - TaiLieu.VN
-
TCVN 3981:1985 Quy định Về Tiêu Chuẩn Này áp Dụng Thiết Kế Cải ...
-
TCVN 3981: 1985 Trường đại Học - Tiêu Chuẩn Thiết Kế - BMKTCN
-
Tiêu Chuẩn Thiết Kế Trường đại Học Theo đẳng Cấp Quốc Tế
-
Tiêu Chuẩn: TCVN 3981:1985 - Trường đại Học. Yêu Cầu Thiết Kế
-
TCVN 3981: 1985 Trường đại Học - Tiêu Chuẩn Thiết Kế
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 3981:1985 Về Trường đại Học
-
Quy Chuẩn, Tiêu Chuẩn Thiết Kế Trường Học Bạn Cần Biết
-
Quyết định 3981/QĐ-BKHCN 2017 Công Bố Tiêu Chuẩn Về Năng Lực ...
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 3981:1985 Về Trường đại Học - Pinterest
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam 3981-1985 Thiết Kế Trường đại Học