TCVN 4314:2003 - Vữa Xây Dựng - ViTEST
Có thể bạn quan tâm
TCVN 4314:2003 - Vữa xây dựng
TCVN 4314:2003 - Vữa xây dựng
Hotline:0236.628.4455- Trang chủ
- Giới thiệu
- Tài liệu công bố
- Chính sách chất lượng
- Danh sách khách hàng cấp, đình chỉ, hủy bỏ
- Năng Lực Vitest
- Dịch vụ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM Tư vấn chứng nhận hợp quy sản phẩm keo dán gỗ Tư vấn Chứng nhận hợp quy sản phẩm dệt may Tư vấn chứng nhận hợp quy phân bón Tư vấn Chứng nhận hợp quy Đồ chơi trẻ em TƯ VẤN CHỨNG NHẬN NÔNG NGHIỆP Tư vấn Chứng nhận VietGAP Tư vấn Chứng nhận hữu cơ Organic Tư vấn Chứng nhận GlobalGAP Tư vấn Chứng nhận ASIAGAP TƯ VẤN CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG Tư vấn Chứng nhận HACCP Tư vấn Chứng nhận ISO 22000:2018 Tư vấn Chứng nhận ISO 9001:2015 Tư vấn Chứng nhận FSSC 22000 TƯ VẤN TIÊU CHUẨN XUẤT KHẨU Tư vấn Chứng nhận RA (Rainforest Alliance) Tư vấn Chứng nhận Halal Hồi giáo Tư vấn đăng ký chứng nhận FDA Hoa kỳ Tư vấn Chứng nhận Kosher Dịch vụ đăng ký cấp mã GACC xuất khẩu sang Trung Quốc TƯ VẤN CHUYỂN ĐỔI SỐ Đăng ký mã số mã vạch Giải pháp tem truy xuất nguồn gốc Đưa sàn phẩm lên sàn MTĐT TƯ VẤN XIN CẤP GIẤY PHÉP Dịch vụ xin giấy phép sản xuất mỹ phẩm theo Nghị định 93/2016/NĐ-CP - Giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp Giấy phép sản xuất, kinh doanh rượu Giấy phép đủ điều kiện an toàn thực phẩm TƯ VẤN TIÊU CHUẨN TÁI CHẾ Tư vấn Chứng nhận RCS Tư vấn Chứng nhận GRS TƯ VẤN KIỂM NGHIỆM CÔNG BỐ Tư vấn kiểm nghiệm, công bố sản phẩm thực phẩm Dịch vụ kiểm nghiệm công bố sản phẩm nước uống đóng chai DỊCH VỤ TRỌN GÓI KHÁC Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) Lập báo cáo kiểm kê khí nhà kính
- Dịch vụ
- CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
- TƯ VẤN CHỨNG NHẬN NÔNG NGHIỆP
- TƯ VẤN CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG
- TƯ VẤN TIÊU CHUẨN XUẤT KHẨU
- TƯ VẤN CHUYỂN ĐỔI SỐ
- TƯ VẤN XIN CẤP GIẤY PHÉP
- TƯ VẤN TIÊU CHUẨN TÁI CHẾ
- TƯ VẤN KIỂM NGHIỆM CÔNG BỐ
- DỊCH VỤ TRỌN GÓI KHÁC
- Tin tức
- Văn Bản
- Quy Chuẩn
- Tiêu Chuẩn
- Hỏi Đáp
- Báo Giá
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 4314:2003 |
Tên tiêu chuẩn | Vữa xây dựng |
Năm ban hành | 2003 |
Tình trạnh hiệu lực | Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược | Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa sử dụng chất kết dính vô cơ, dùng để xây và hoàn thiện các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại vữa đặc biệt, như: vữa chịu axit, vữa chống phóng xạ, vữa xi măng – polyme, vữa không co ngót, … |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4314 : 2003
VỮA XÂY DỰNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Motar for masonry - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa sử dụng chất kết dính vô cơ, dùng để xây và hoàn thiện các công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại vữa đặc biệt, như: vữa chịu axit, vữa chống phóng xạ, vữa xi măng – polyme, vữa không co ngót, …
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 1770 : 1996 Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 2231 : 1989 Vôi canxi cho xây dựng.
TCVN 2682 : 1999 Xi măng poóclăng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3121 : 2003 (các phần) Vữa xây dựng – Các phương pháp thử.
TCVN 4033 : 1995 Xi măng poóclăng puzolan - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4506 : 1987 Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5691 : 2000 Xi măng poóclăng trắng.
TCVN 6067 : 1995 Xi măng poóclăng bền sunphát - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260 : 1997 XI măng poóclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.
3. Quy định chung
3.1 Định nghĩa
Một số thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được hiểu như sau:
3.1.1 Vữa tươi (hỗn hợp vữa) (fresh mortar): là hỗn hợp của một hoặc nhiều chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ và nước, có thể hoặc không có phụ gia.
3.1.2 Vữa khô trộn sẵn (premixed dry mortar): là hỗn hợp của một hoặc nhiều chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ, có hoặc không có phụ gia, được trộn sẵn ở trạng thái khô tại các cơ sở sản xuất.
3.1.3 Vữa đóng rắn (hardened mortar): là trạng thái đã đóng rắn của vữa tươi.
3.2 Phân loại vữa
3.2.1 Theo chất kết dính sử dụng, vữa được phân làm 4 loại chính sau:
- Vữa xi măng - cát;
- Vữa vôi - cát;
- Vữa xi măng - vôi - cát;
- Vữa đất sét - xi măng - cát.
3.2.2 Theo khối lượng thể tích (pv) ở trạng thái đã đóng rắn, vữa được phân làm 2 loại:
- Vữa thường: có khối lượng thể tích lớn hơn 1500 kg/m3;
- Vữa nhẹ: có khối lượng thể tích không lớn hơn 1500 kg/m3.
3.2.3 Theo mục đích sử dụng, vữa được phân làm 2 loại:
- Vữa xây;
- Vữa hoàn thiện thô và mịn.
3.2.4 Theo cường độ chịu nén, vữa gồm các mác M1,0; M2,5; M5,0; M7,5; M10; M15; M20; M30, trong đó:
- M là ký hiệu quy ước cho mác vữa;
- các trị số 1,0; 2,5; ...; 30 là giá trị mác vữa tính bằng cường độ chịu nén trung bình của mẫu thử sau 28 ngày, MPa (N/mm2), xác định theo TCVN 3121- 6 : 2003.
3.3 Yêu cầu đối với vật liệu dùng cho vữa
3.3.1 Xi măng có chất lượng tương ứng từng loại theo các tiêu chuẩn: TCVN 6260 : 1997, TCVN 2682 : 1999, TCVN 6067 : 1995, TCVN 5691 : 2000 và TCVN 4033 : 1995.
3.3.2 Vôi canxi có chất lượng phù hợp với TCVN 2231 : 1989, trong đó vôi nhuyễn phải có khối lượng thể tích lớn hơn 1400 kg/m3 và phải được lọc qua sàng 2,5 mm. Nếu dùng với bột hydrat phải sàng qua sàng 2,5 mm.
3.3.3 Đất sét phải là đất sét béo (hàm lượng cát chứa trong đất sét phải nhỏ hơn 5% khối lượng).
Tùy theo yêu cầu sử dụng, có thể cho phép trộn thêm các phụ gia khoáng, phụ gia hóa học khác để cải thiện tính chất của vữa.
3.3.4 Nước trộn có chất lượng phù hợp với TCVN 4506 : 1987.
3.3.5 Cát có chất lượng phù hợp với TCVN 1770 : 1986. Có thể sử dụng cát môđun độ nhỏ đến 0,7 để chế tạo vữa có mác nhỏ hơn M7,5.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Các chỉ tiêu chất lượng của vữa tươi được quy định trong bảng 1.
Xem chi tiết
Tin liên quan- TCVN 7451:2004 - Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U- PVC (06.12.2021)
- TCVN 8819:2011 - Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu (24.09.2021)
- TCVN 5819:1994 - Tấm sóng PVC cứng (24.09.2021)
- TCVN 2231:2016 - Vôi Canxi cho xây dựng (24.09.2021)
- TCVN 6557:2000 - Vật liệu chống thấm – Sơn bitum cao su (24.09.2021)
- TCVN 8256:2009 - Tấm thạch cao (24.09.2021)
- TCVN 8266:2009 - Silicon xảm khe cho kết cấu xấy dựng (24.09.2021)
- TCVN 9029:2017 - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp (24.09.2021)
- TCVN 7753:2007 - Ván MDF (24.09.2021)
- TCVN 12362:2018 - Ván dăm (24.09.2021)
- CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
- Tư vấn chứng nhận hợp quy sản phẩm keo dán gỗ
- Tư vấn Chứng nhận hợp quy sản phẩm dệt may
- Tư vấn chứng nhận hợp quy phân bón
- Tư vấn Chứng nhận hợp quy Đồ chơi trẻ em
- TƯ VẤN CHỨNG NHẬN NÔNG NGHIỆP
- Tư vấn Chứng nhận VietGAP
- Tư vấn Chứng nhận hữu cơ Organic
- Tư vấn Chứng nhận GlobalGAP
- Tư vấn Chứng nhận ASIAGAP
- TƯ VẤN CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG
- Tư vấn Chứng nhận HACCP
- Tư vấn Chứng nhận ISO 22000:2018
- Tư vấn Chứng nhận ISO 9001:2015
- Tư vấn Chứng nhận FSSC 22000
- TƯ VẤN TIÊU CHUẨN XUẤT KHẨU
- Tư vấn Chứng nhận RA (Rainforest Alliance)
- Tư vấn Chứng nhận Halal Hồi giáo
- Tư vấn đăng ký chứng nhận FDA Hoa kỳ
- Tư vấn Chứng nhận Kosher
- Dịch vụ đăng ký cấp mã GACC xuất khẩu sang Trung Quốc
- TƯ VẤN CHUYỂN ĐỔI SỐ
- Đăng ký mã số mã vạch
- Giải pháp tem truy xuất nguồn gốc
- Đưa sàn phẩm lên sàn MTĐT
- TƯ VẤN XIN CẤP GIẤY PHÉP
- Dịch vụ xin giấy phép sản xuất mỹ phẩm theo Nghị định 93/2016/NĐ-CP - Giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp
- Giấy phép sản xuất, kinh doanh rượu
- Giấy phép đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- TƯ VẤN TIÊU CHUẨN TÁI CHẾ
- Tư vấn Chứng nhận RCS
- Tư vấn Chứng nhận GRS
- TƯ VẤN KIỂM NGHIỆM CÔNG BỐ
- Tư vấn kiểm nghiệm, công bố sản phẩm thực phẩm
- Dịch vụ kiểm nghiệm công bố sản phẩm nước uống đóng chai
- DỊCH VỤ TRỌN GÓI KHÁC
- Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
- Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)
- Lập báo cáo kiểm kê khí nhà kính
Trụ sở chính Đà Nẵng
- Ad: K257/47 Nguyễn Văn Linh, P. Thạc Gián, Q. Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
- Tel: 0236.6284455
- Email: vitestcb@gmail.com
Văn phòng Miền Nam
- Ad: 113/59/16B Đường 11, P. Linh Xuân, Thành phố, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Tel: 0911.625959
Văn phòng Bắc Trung Bộ
- Ad: Số 10 Ngô Gia Tự, P. Nam Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
- Tel: 0981.040.155
Văn phòng Miền Bắc
- Ad: Số 25, khu nhà ở Tổng cục 5, Yên Sá, Tân Triều, TP. Hà Nội
- Tel: 0911.332424
Copyright © 2014 Ghi rõ nguồn "vitest.com.vn" khi phát lại thông tin từ website này ! Design by VST
- Đang Xem: 2
- Tổng Truy Cập: 677926
- Trang chủ
- Chat Zalo
- Gọi điện
- Dịch vụ
- Báo giá
Từ khóa » Tieu Chuan 4314
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003 Về Vữa Xây Dựng
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003 Yêu Cầu Kỹ Thuật Vữa Xây Dựng
-
TCVN 4314:2003 - Vữa Xây Dựng. Yêu Cầu Kỹ Thuật
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003 Về Vữa Xây Dựng
-
TCVN-4314-2003-Vua-xay-dung-Yeu-cau-ky-thuat
-
TCVN 4314 : 2003 Vữa Xây Dựng – Yêu Cầu Kỹ Thuật
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:1986 Về Vữa Xây Dựng
-
[PDF]Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003.pdf - TailieuMienPhi
-
Tiêu Chuẩn: TCVN 4314:2003 - Vữa Xây Dựng. Yêu Cầu Kỹ Thuật
-
TCVN 4314:2003 VỮA XÂY DỰNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
-
Cấp Chứng Nhận Vữa Xây Dựng Theo TCVN 4314:2013 - ISO-CERT
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:1986 Về Vữa Xây Dựng - Yêu Cầu ...
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003 - 123doc
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003 Về Vữa Xây Dựng - SHAC