Tế Nam – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hành chính
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikivoyage
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia 济南市Tể Nam thị
Giản xưng: 济 Tể (bính âm: Jǐ)
Tể Nam tô đậm trên bản đồ
Kiểu hành chính Thành phố cấp phó tỉnh
Thủ phủ Quận Lịch Thành(36°40′B 116°59′Đ / 36,667°B 116,983°Đ / 36.667; 116.983)
Diện tích 8.177 km²
Dân số 8.69 triệu (2017)
GDP- Tổng- Trên đầu người  ¥886 tỉ (97 tỉ USD) - 2018¥102.200 (2018)
Các dân tộc chính Hán - 98,31%Hồi - 1,62%
Cấp huyện 10
Cấp hương 146
Bí thị thị ủy Vương Trung Lâm 王忠林
Thị trưởng Tôn Thuật Đào 孙述涛
Mã vùng 531
Mã bưu chính 250000(Nội thị)250200, 250400, 251400, 251600(Khu vực khác)
Đầu biển số xe 鲁A
Hoa đặc trưng SenNelumbo Adans.
Cây đặc trưng Liễu Trung QuốcSalix matsudana Koidz.

Tế Nam (Trung văn giản thể: 济南; Trung văn phồn thể: 濟南), đúng phải đọc là "Tể Nam"[1], là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Thành phố nằm về phía tây của Sơn Đông, giáp với Liêu Thành về phía tây nam, Đức Châu về phía tây bắc, Tân Châu về phía đông bắc, Truy Bác về phía đông, và Thái An về phía nam. Tên gọi "Tể Nam" ý là phía nam sông Tể Thủy (濟水).

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Tể Nam quản lý 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 10 quận (khu) và 2 huyện.

  • Quận Lịch Thành (历城区)
  • Quận Lịch Hạ (历下区)
  • Quận Thị Trung (市中区)
  • Quận Hòe Ấm (槐荫区)
  • Quận Thiên Kiều (天桥区)
  • Quận Trường Thanh (长清区)
  • Quận Chương Khâu (章丘区)
  • Quận Tế Dương (济阳区)
  • Quận Lai Vu (莱芜区)
  • Quận Cương Thành (钢城区)
  • Huyện Thương Hà (商河县)
  • Huyện Bình Âm (平阴县)

Trong đó các quận Lai Vu (quận Lai Thành cũ) và Cương Thành được chuyển từ địa cấp thị Lai Vu cũ (giải thể vào tháng 1/2019).

Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 65 trấn, 27 hương và 54 nhai đạo.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 《康熙字典》:"《唐韻》《集韻》《韻會》《正韻》並子禮切。音秭"(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第604頁)。

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tế Nam.
  • x
  • t
  • s
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Thẩm Dương • Nam Kinh • Hàng Châu • Trịnh Châu • Đông Hoản • Thành Đô
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
  • x
  • t
  • s
Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • Kinh tế
Tế Nam
  • Thị Trung
  • Lịch Hạ
  • Thiên Kiều
  • Hòe Ấm
  • Lịch Thành
  • Trường Thanh
  • Chương Khâu
  • Tế Dương
  • Lai Vu
  • Cương Thành
  • Bình Âm
  • Thương Hà
Sơn Đông trong Trung QuốcThái Sơn
Thanh Đảo
  • Thị Nam
  • Thị Bắc
  • Lý Thương
  • Lao Sơn
  • Thành Dương
  • Hoàng Đảo
  • Tức Mặc
  • Giao Châu
  • Bình Độ
  • Lai Tây
Truy Bác
  • Trương Điếm
  • Lâm Truy
  • Truy Xuyên
  • Bác Sơn
  • Chu Thôn
  • Hoàn Đài
  • Cao Thanh
  • Nghi Nguyên
Tảo Trang
  • Thị Trung
  • Sơn Đình
  • Dịch Thành
  • Đài Nhi Trang
  • Tiết Thành
  • Đằng Châu
Đông Dinh
  • Đông Dinh
  • Hà Khẩu
  • Quảng Nhiêu
  • Lợi Tân
  • Khẩn Lợi
Yên Đài
  • Chi Phù
  • Mưu Bình
  • Phúc Sơn
  • Lai Sơn
  • Long Khẩu
  • Hải Dương
  • Lai Dương
  • Lai Châu
  • Bồng Lai
  • Chiêu Viễn
  • Tê Hà
  • Trường Đảo
Duy Phường
  • Duy Thành
  • Hàn Đình
  • Phường Tử
  • Khuê Văn
  • An Khâu
  • Xương Ấp
  • Cao Mật
  • Thanh Châu
  • Chư Thành
  • Thọ Quang
  • Lâm Cù
  • Xương Lạc
Tế Ninh
  • Thị Trung
  • Nhiệm Thành
  • Khúc Phụ
  • Duyện Châu
  • Trâu Thành
  • Vi Sơn
  • Ngư Đài
  • Kim Hương
  • Gia Tường
  • Vấn Thượng
  • Tứ Thủy
  • Lương Sơn
Thái An
  • Thái Sơn
  • Đại Nhạc
  • Tân Thái
  • Phì Thành
  • Ninh Dương
  • Đông Bình
Uy Hải
  • Hoàn Thúy
  • Văn Đăng
  • Vinh Thành
  • Nhũ Sơn
Nhật Chiếu
  • Đông Cảng
  • Lam Sơn
  • Ngũ Liên
  • Cử
Lâm Nghi
  • Lan Sơn
  • La Trang
  • Hà Đông
  • Đàm Thành
  • Thương Sơn
  • Cử Nam
  • Nghi Thủy
  • Mông Âm
  • Bình Ấp
  • Phí
  • Nghi Nam
  • Lâm Thuật
Đức Châu
  • Đức Thành
  • Lạc Lăng
  • Vũ Thành
  • Lăng
  • Bình Nguyên
  • Hạ Tân
  • Vũ Thành
  • Tề Hà
  • Lâm Ấp
  • Ninh Tân
  • Khánh Vân
Tân Châu
  • Tân Thành
  • Châu Bình
  • Bác Hưng
  • Huệ Dân
  • Dương Tín
  • Chiêm Hóa
  • Vô Lệ
Hà Trạch
  • Mẫu Đơn
  • Định Đào
  • Tào
  • Thành Vũ
  • Thiện
  • Cự Dã
  • Vận Thành
  • Quyên Thành
  • Đông Minh
Liêu Thành
  • Đông Xương Phủ
  • Lâm Thanh
  • Dương Cốc
  • Đông A
  • Cao Đường
  • Quán
  • Tân
  • Trì Bình
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tế_Nam&oldid=71831470” Thể loại:
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Tế Nam
  • Thành phố tỉnh Sơn Đông
  • Thành phố phó tỉnh Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Tỉnh lỵ Trung Quốc
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Du Lịch Tế Nam Trung Quốc