Tế Tự - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Việc Thành Lập Cộng Sản đoàn Làm Nòng Cốt Cho Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên Có ý Nghĩa Gì
- Việc Thành Lập Eu Nhằm Mục đích Gì
- Việc Thành Lập Nhà Nước Vạn Xuân Có ý Nghĩa Gì
- Việc Thay đổi Kiểu Chữ Và Căn Giữa Các Dòng Văn Bản Là Chức Năng Gì Của Hệ Soạn Thảo Văn Bản
- Việc Thay Thế Từ Gặt Bằng Liềm Sang Gặt Bằng Máy Nói đến Quá Trình Nào
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 祭祀.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| te˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ | tḛ˩˧ tɨ̰˨˨ | te˧˥ tɨ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| te˩˩ tɨ˨˨ | te˩˩ tɨ̰˨˨ | tḛ˩˧ tɨ̰˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tế tử
Động từ
tế tự
- Cúng lễ nói chung.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tế tự”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Việc Tế Tự Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tế Tự" - Là Gì?
-
Tế Tự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tế Tự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Tế Tự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tế Tự - Từ điển Việt
-
Ngày Tết Và Tục Tế Tự Của Người Việt Qua Lời Dạy Của đức Phật
-
Tư Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Việc Tế Tự - Kipkis
-
Từ Tế Tự Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tế Tự Là Gì, Nghĩa Của Từ Tế Tự | Từ điển Việt
-
'tế Tự' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt