Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:tem
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɛm˧˧
tɛm˧˥
tɛm˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɛm˧˥
tɛm˧˥˧
Từ nguyên
Từ tiếng Việt,
fra:timbre
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
尖: tiêm, tem, nhọn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
têm
tém
Danh từ
tem
Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí.
Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem. (kng. — còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ)
Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng. Tem lương thực.
Đồng nghĩa
miếng giấy nhỏ dùng để dán lên các bưu phẩm
tem thư
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tem”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Khơ Mú
[sửa]
Động từ
[sửa]
tem
viết.
Tham khảo
[sửa]
Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng (2020). Trạng thái ngôn ngữ các dân tộc thuộc nhóm Khơ-mú ở Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tem&oldid=2221259” Thể loại: