Tên 12 Cung Hoàng đạo Tiếng Trung Quốc Có Phiên âm 2022
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy phiên dịch
- Chuột phiên dịch
- Cách mua hàng
- Bảo Hành - Đổi Trả
- Tin tức
- Video
- Liên hệ
- 0 SP
- Trang chủ
- Tin tức
- Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung Quốc có phiên âm 2024
12 cung hoàng đạo tiếng Trung là gì? 12 cung hoàng đạo hay còn được gọi là 12 chòm sao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bò Cạp, Nhân Mã, Song Ngư, Ma Kết, Bảo Bình. Hiện nay, nhà thiên văn đã phát hiện thêm 1 cung hoàng đạo thứ 13 là Xà Phu. Sự xuất hiện của cung này đã làm thay đổi ngày xác định cung hoàng đạo của một người. Bạn đã biết cung hoàng đạo nào tượng trưng cho tính cách của mình chưa? Bài viết này sẽ cung cấp đến các bạn từ vựng các cung hoàng đạo trong tiếng Trung Quốc mới nhất, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Nội Dung [Ẩn]
- Cung hoàng đạo tiếng Trung là gì?
- Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Hoa phiên âm
- 1. Tên cung trong tiếng Trung theo tháng sinh
- 2. Từ vựng tính cách cơ bản 12 cung hoàng đạo Trung Quốc
- 3. Biểu tượng các cung hoàng đạo tiếng Trung có hình ảnh
- Tên cổ trang của 12 cung hoàng đạo
- Mẫu câu nói về tên tiếng Trung của 12 chòm sao
- Kết luận
CUNG HOÀNG ĐẠO TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Cung hoàng đạo tiếng Trung là: 黄道十二宫 (Huángdào shí'èr gōng).
Một số từ vựng liên quan đến cung hoàng đạo:
-
Mười hai chòm sao: 十二个星座 (Shí'èr gè xīngzuò).
-
Chiêm tinh học: 占星术 (Zhānxīng shù).
-
Dự đoán số mệnh: 算命 (Suànmìng).
-
Tiên đoán: 预测 (Yùcè).
-
Tính cách: 性格 (Xìnggé).
-
Miêu tả/ mô tả: 描述 (Miáoshù).
► Xem thêm:
- Soái ca Tiếng Trung là gì?
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
- Đại ca tiếng Trung là gì?
TỪ VỰNG 12 CUNG HOÀNG ĐẠO TIẾNG TRUNG QUỐC PHIÊN ÂM
1. Tên cung trong tiếng Trung theo tháng sinh
Kí hiệu | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Nhóm yếu tố | Tên Latinh | Ngày/ tháng (Lịch dương) |
---|---|---|---|---|---|---|
♈ | 白羊座 牡羊座 | Báiyángzuò Mǔ yáng zuò | Bạch Dương (Dương Cưu) | Lửa | Aries | 19/4 - 13/5 (Mới) 21/3 - 19/4 (Cũ) |
♉ | 金牛座 | Jīnniúzuò | Kim Ngưu | Đất | Taurus | 14/5 - 21/6 (Mới) 20/4 - 20/5 (Cũ) |
♊ | 双子座 | Shuāngzǐzuò | Song Tử (Song Nam, Song Sinh) | Không khí | Gemini | 22/6 - 20/7 (Mới) 21/5 - 21/6 (Cũ) |
♋ | 巨蟹座 | Jùxièzuò | Cự Giải (Bắc Giải) | Nước | Cancer | 21/7 - 10/8 (Mới) 22/6 - 22/7 (Cũ) |
♌ | 狮子座 | Shīzǐzuò | Sư Tử | Lửa | Leo | 11/8 - 16/9 (Mới) 23/7 - 22/8 (Cũ) |
♍ | 处女座 | Chǔnǚ zuò | Xử Nữ (Thất Nữ, Trinh Nữ) | Đất | Virgo | 17/9 - 30/10 (Mới) 23/8 - 22/9 (Cũ) |
♎ | 天秤座 天平座 | Tiānchèngzuò Tiānpíng zuò | Thiên Bình (Thiên Xứng) | Không khí | Libra | 31/10 - 23/11 (Mới) 23/9 - 23/10 (Cũ) |
♏ | 天蝎座 | Tiānxiēzuò | Thiên Yết (Hổ Cáp, Thần Nông, Bò Cạp, Thiên Hạt) | Nước | Scorpio | 24/11 - 29/11 (Mới) 24/10 - 22/11 (Cũ) |
♐ | 射手座 人马座 | Shèshǒu zuò Rénmǎzuò | Nhân Mã (Xạ Thủ, Cung Thủ) | Lửa | Sagittarius | 18/12 - 19/1 (Mới) 23/11 - 21/12 (Cũ) |
♑ | 摩羯座 山羊座 | Mójiézuò Shānyáng zuò | Ma Kết (Nam Dương) | Đất | Capricorn | 20/1 - 16/2 (Mới) 22/12 - 19/1 (Cũ) |
♒ | 水瓶座 宝瓶座 | Shuǐpíng zuò Bǎopíngzuò | Bảo Bình (Thủy Bình) | Không khí | Aquarius | 17/2 - 11/3 (Mới) 20/1 - 18/2 (Cũ) |
♓ | 双鱼座 | Shuāngyúzuò | Song Ngư | Nước | Pisces | 12/3 - 18/4 (Mới) 19/2 - 20/3 (Cũ) |
⛎ | 蛇夫 | 蛇夫 | Xà Phu | Ophiuchus | 30/11 - 17/12 (Mới) |
2. Từ vựng tính cách cơ bản 12 cung hoàng đạo Trung Quốc
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
多情 | duōqíng | Đa tình, Say đắm |
奉献精神 | Fèngxiàn jīngshén | Sự tận tâm, hết mình |
幻想 | huànxiǎng | Hay mơ mộng, tưởng tượng |
叛逆 | Pànnì | Ương ngạnh |
独特 | Dútè | Độc nhất, đặc biệt |
智慧 | Zhìhuì | Khôn ngoan |
严肃 认真 | Yánsù Rènzhēn | Nghiêm túc |
稳重 | Wěnzhòng | Trầm ổn |
古板 | Gǔbǎn | Cổ hủ |
粗心 | Cūxīn | Sơ sài, cẩu thả |
热爱自由 | Rè'ài zìyóu | Yêu sự tự do |
乐观 | Lèguān | Lạc quan |
神秘 | Shénmì | Huyền bí, kì bí |
冷酷 | Lěngkù | Lạnh lùng, nghiệt ngã |
爱恨分明 | Ài hèn fēnmíng | Yêu hận rõ ràng |
追求和平 | Zhuīqiú hépíng | Hướng đến hòa bình |
公正 | Gōngzhèng | Liêm minh, công chính |
优雅 | Yōuyǎ | Nền nã, duyên dáng |
挑剔 | Tiāotì | Khó tính, kén chọn |
完美主义 | Wánměi zhǔyì | Chủ nghĩa hoàn hảo |
自负自大 | Zìfù zì dà | Kiêu ngạo, tự phụ |
大方 | Dàfāng | Hào phóng |
慷慨 | Kāngkǎi | Rộng lượng |
同情心 | Tóngqíng xīn | Sự đồng cảm, đồng tình |
善良 | Shànliáng | Tốt bụng, thiện lương |
温柔体贴 | Wēnróu tǐtiē | Dịu dàng |
花心 | Huāxīn | Hoa tâm |
好奇心 | Hàoqí xīn | Tò mò, hiếu kì |
多变 | Duō biàn | Dễ biến đổi |
慢郎中 | Màn lángzhōng | Nóng vội |
耐心 | Nàixīn | Kiên nhẫn |
固执 | Gùzhí | Bướng bỉnh |
自信 | Zìxìn | Tự tin |
冲动 | Chōngdòng | Kích động |
热情 | Rèqíng | Hăng hái, nhiệt tình |
3. Biểu tượng các cung hoàng đạo tiếng Trung có hình ảnh
- Cung Bạch Dương: Con cừu 羊 /yánɡ/ - Nữ thần trí tuệ & chiến tranh.
- Cung Kim Ngưu: Con bò mộng vàng 公牛 /gōngniú/ - Nữ thần tình yêu & sắc đẹp.
- Cung Song Tử: Hai cậu bé hay cô bé song sinh 双胞胎 /shuāngbāotāi/ - Thần ánh sáng.
- Cung Cự Giải: Con cua 螃蟹 /pángxiè/ - Xứ giả của các vị thần.
- Cung Sư Tử: Con sư tử 狮子 /shīzǐ/ - Vị thần tối cao.
- Cung Xử Nữ: Trinh nữ 处女 /chǔnǚ/ - Thần Nông nghiệp.
- Cung Thiên Bình: Cái cân 称重器 /chēng zhòng qì/ - Thần Thợ rèn.
- Cung Thiên Yết: Con Bò Cạp 蝎 /xiē/ - Thần Chiến tranh.
- Cung Nhân Mã: Cung thủ 弓箭手 /gōngjiàn shǒu/ - Nữ thần Thợ săn.
- Cung Sà Phu: Người đàn ông giữ rắn 蛇手 /shé shǒu/.
- Cung Bảo Bình: Người gánh nước 水载体 /shuǐ zàitǐ/ - Nữ thần hôn nhân và gia đình.
- Cung Ma Kết: Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá 山羊 / shānyáng/ - Nữ thần lửa
- Cung Song ngư: Hai con cá bơi ngược chiều 鱼 /yú/ - Vị thần biển cả.
TÊN CỔ TRANG CỦA 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
Mỗi người thuộc 1 cung hoàng đạo và tên cổ trang cho cung của mình dựa vào năm/ tháng/ ngày sinh.
Một số ví dụ:
Cung Hoàng đạo | Tên cổ trang |
---|---|
Bạch Dương | Đường Bích Giai (22/03/2001) |
Kim Ngưu | Hoa Vô Tư (25/04/1998) |
Song Tử | Liễu Song Phong (23/05/2000) |
Cự Giải | Mạc Ngân Vân (28/06/1999) |
Sư Tử | Đường Kỳ Giai (22/08/1991) |
Xử Nữ | Đường Kỳ Phong (23/08/2001) |
Thiên Bình | Dương Trúc Tuyên (24/09/1993) |
Hổ Cáp | Mạc Vy (26/10/1999) |
Nhân Mã | Lăng Nhược Tâm (13/12/1997) |
Ma Kết | Đỗ Lam Như (19/01/2006) |
Bảo Bình | Đông Dương Thiên Dung (18/02/2005) |
Song Ngư | Diệp Thiên Như (19/02/2004) |
MẪU CÂU NÓI VỀ TÊN TIẾNG TRUNG CỦA 12 CHÒM SAO
Ví dụ 1:
-
你是什么星座的 /Nǐ shì shénme xīngzuò de/: Cung Hoàng đạo của bạn là gì?
-
我是天蝎座 /Wǒ shì tiānxiēzuò/: Mình là cung Thiên Hạt.
Ví dụ 2:
-
我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗? /Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma?/: Mình không biết mình thuộc cung hoàng đạo gì, bạn giúp mình tìm được không?
-
你的生日是几号? /Nǐ de shēngrì shì jǐ hào?/: Sinh nhật của bạn vào ngày nào?
-
我是10月29号出生的. /Wǒ shì 10 yuè 29 hào chūshēng de/: Mình sinh ngày 29 tháng 10.
-
那你是处天蝎座. /Nà nǐ shì chù tiānxiēzuò/: Vậy thì bạn là một Hổ Cáp nhé!
KẾT LUẬN
Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tên từ vựng tiếng Trung của 13 cung hoàng đạo. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức, từ vựng, kỹ năng giao tiếp Hoa ngữ. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung của mình.
Dòng Máy Phiên Dịch Tốt Nhất Thế Giới Hỗ trợ khách hàng Tư Vấn Bán Hàng 0938 33 5696 Email: mayphiendich@gmail.com |
- 0
- 0938.335.696
- Địa Chỉ
- Chat Zalo
Từ khóa » Thần Nông Là Cung Gì Trong 12 Cung Hoàng đạo
-
Thiên Yết (chiêm Tinh) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thần Nông Là Cung Gì Cùng Câu Hỏi Cung Thần Nông Là Con Gì
-
Thần Nông Là Cung Gì, Tháng Mấy? Giải Mã Cung Thần Nông
-
Cung Thần Nông (23/10 đến 21/11) - Tính Cách - Tình Yêu - Sự Nghiệp
-
Cung Bọ Cạp - Giải Mã Tính Cách, Sự Nghiệp, Tình Yêu
-
Tổng Hợp Thông Tin Về Cung Thần Nông
-
Thần Nông Là Cung Gì Cùng Câu Hỏi Cung Thần Nông Là Con Gì
-
Cung Bọ Cạp (Thiên Yết ♏︎): Ngày Sinh, Biểu Tượng & Tính Cách
-
Tử Vi 12 Cung Hoàng Đạo - Giải Mã Tính Cách, Tình Yêu, Nghề Nghiệp
-
Thần Nông Là Cung Gì ? Tính Cách - Tình Yêu Thần Nông - Vinavico
-
Biểu Tượng Cung Thần Nông - HTTL
-
10 Những Bí Mật Thú Vị Về 12 Cung Hoàng đạo (P1) Mới Nhất
-
Cung Thiên Yết (23/10 - 22/11) Hợp Với Cung Nào, Màu Gì, Tính Cách
-
Cung Thần Nông Hợp Với Cung Nào Nhất Trong 12 Cung Hoàng đạo