Tên Các Cây Cảnh Bằng Tiếng Anh - SÀI GÒN VINA

Cây cảnh không những mang đến nét đẹp thẩm mỹ cho không gian trong nhà mà còn có lợi ích đối với sức khỏe và ý nghĩa phong thủy của ngôi nhà. Cây cảnh được bài trí nhằm thể hiện một ý tưởng của người trồng qua cách xếp đặt mà vẫn giữ được vẻ tự nhiên của lá.

Một số từ vựng tiếng Anh về cây cảnh:

plants /plɑ:nt/: Cây cảnh.Sài Gòn Vina, Tên các cây cảnh bằng tiếng Anh

Bracken /ˈbræk.ən/: Cây dương xỉ, diều hâu.

Brambles /ˈbræm.bəl/: Cây mâm xôi.

Cactus /ˈkæk.təs/: Cây xương rồng.

Ivy /ˈaɪ.vi/: Cây thường xuân.

Heather /ˈheð.ər/: Cây thạch nam.

Shrub /ʃrʌb/: Cây bụi.

Buttercup /ˈbʌt.ə.kʌp/: Hoa mao lương vàng.

Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: Hoa cẩm chướng.

Orchid /ˈɔː.kɪd/: Hoa lan.

Rose /rəʊz/: Hoa hồng.

Fig tree /fɪɡ triː/: Cây sung.

Yew /juː/: Cây thủy tùng.

Những lợi ích của cây cảnh:

Cây cảnh mang lại tính thẩm mỹ cao.

Giải phóng oxy.

Giúp bạn có một sức khỏe tốt.

Giúp làm sạch không khí.

Tĩnh tâm và phấn chấn tinh thần.

Ngăn chặn tia bức xạ từ các thiết bị điện tử trong nhà.

Loại bỏ những khói thuốc ô nhiễm trong nhà.

Làm giảm dị ứng và hen suyễn.

Giảm bớt căng thẳng thần kinh.

Có khả năng điều tiết không gian sống.

Bài viết tên các cây cảnh bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cây Cảnh Trong Nhà Tiếng Anh