Tên Các CON VẬT Bằng Tiếng Anh

Skip links
  • Skip to primary navigation
  • Skip to content
  1. Home
  2. Blog
  3. Bài học
  4. Tên các CON VẬT bằng tiếng Anh
ten cac con vat bang tieng anh

Việc nắm được tên các con vật trong tiếng Anh có thể giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình và củng cố kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu về tên các con vật trong tiếng Anh trong bài viết này.

A. Từ vựng về các loài động vật nuôi trong gia đình

  1. Dog /dɒɡ/: chó
  2. Puppy /ˈpʌp.i/: Chó con
  3. Cat /kæt/: Mèo
  4. Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  5. Rabbit /ˈræb.ɪt/ : Con thỏ
  6. Hamster /ˈhæm.stər/: Chuột cảnh lông xù
  7. Cow /kaʊ/: Bò sữa
  8. Bull /bʊl/: Bò đực
  9. Calf /kɑːf/: Con bê
  10. Sheep /ʃiːp/: Con cừu
  11. Lamp /læm/: Cừu con
  12. Pig /piɡ/: Con lợn
  13. Horse /hoːs/: Con ngựa
  14. Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa nhỏ
  15. Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
  16. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
  17. Turkey /ˈtɜː.ki/: Gà tây
  18. Hen /hen/: Gà mái
  19. Rooster /ˈruːstər/: Gà trống
  20. Chick /tʃɪk/: Gà con
  21. Duck /dʌk/: Con vịt
  22. Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
  23. Goat /ɡəʊt/: Con dê
  24. Goose /ɡuːs/: Con ngỗng
  25. Turtle /ˈtɜːtəl/: Con rùa
  26. Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
  27. Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu

B. Tên tiếng anh các loài động vật hoang dã

  1. Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
  2. Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
  3. Zebra/ˈziː.brə/: Ngựa vằn
  4. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
  5. Bear /beər/: Gấu
  6. Wolf  /wʊlf/: Con sói
  7. Fox /fɒks/: Con cáo
  8. Elk /elk/: Nai sừng gấm
  9. Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
  10. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
  11. Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
  12. Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
  13. Leopard /ˈlep.əd/: Báo
  14. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  15. Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
  16. Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
  17. Gazelle /gəˈzel/ : Linh dương Gazen
  18. Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
  19. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
  20. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  21. Camel /’kæməl/: Lạc đà
  22. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  23. Chimpanzee /,t∫impən’zi/: Tinh tinh
  24. Gorilla/gəˈrɪl.ə/: Vượn người Gôrila
  25. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
  26. Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
  27. Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  28. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
  29. Lynx /lɪŋks/ (bobcat /’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
  30. Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
  31. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  32. Boar /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
  33. Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
  34. Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
Xem thêm 100 từ vựng tiếng Anh bán hàng phổ biến nhất

C. Từ vựng các loài động vật lưỡng cư

  1. Dragon /ˈdræg.ən/: Con rồng
  2. Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  3. Snake /sneɪk/: Con rắn
  4. Toad /təʊd/: Con cóc
  5. Frog /frɒg/: Con ếch
  6. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
  7. Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  8. Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  9. Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  10. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

D. Con vật biển và dưới nước

  1. Fish /fɪʃ/: Cá
  2. Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
  3. Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
  4. Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  5. Squid /skwɪd/: Mực ống
  6. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  7. Seagull /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
  8. Seal /siːl/: Hải cẩu
  9. Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
  10. Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
  11. Clams /klæm/: Con sò
  12. Crab /kræb/: Con cua
  13. Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
  14. Shrimp /ʃrɪmp/: Con tôm
  15. Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Hải mã
  16. Shark /ʃɑːk/: Cá mập
  17. Whale /weɪl/: Cá voi
  18. Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
  19. Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển

E. Từ vựng về các loài chim

  1. Bird /bɜːd/: Chim
  2. Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  3. Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
  4. Stork /stɔːk/: Con cò
  5. Owl /aʊl/: Con cú
  6. Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
  7. Eagle /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
  8. Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
  9. Crow /krəʊ/: Con quạ
  10. Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
  11. Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  12. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
  13. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  14. Heron /ˈher.ən/: Diệc
  15. Swan /swɒn/: Thiên nga
  16. Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt

F. Từ vựng về các loại côn trùng thường gặp

  1. Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
  2. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
  3. Fly /flaɪ/: Con ruồi
  4. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Con dế
  5. Worm /wɜːm/: Sâu
  6. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
  7. Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
  8. Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
  9. Snail /sneɪl/: Ốc sên
  10. Bee /biː/: Con ong
  11. Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
  12. Parasites /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
  13. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
  14. Flea /fliː/: Bọ chét
  15. Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
  16. Praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
  17. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
  18. Parasites /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
  19. Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn
  20. Wasp /wɒsp/: Ong bắp cày
  21. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
  22. Termite /ˈtɜː.maɪt/: Con mối
  23. Firely/ Lightning bug: Con thiêu thân
  24. Ant /ænt/: Kiến
Xem thêm Tên các loài HOA bằng tiếng Anh 3.8/5 - (157 bình chọn)

Có thể bạn thích

bi quyet shadowing 6 min
2 giờ ago
  • Bài học
chuc mung ky niem ngay cuoi tieng anh 6 min
2 ngày ago
  • Bài học
affect va effect 1
3 ngày ago
  • Bài học
cach dung yet min
4 ngày ago
  • Bài học
Tìm kiếmTìm kiếmdat lich test minlop kem 4 min

Bài viết mới

  • bi quyet shadowing 6 min
    Bật mí các bước shadowing tiếng Anh để cải thiện Speaking 16/12/2024
  • chuc mung ky niem ngay cuoi tieng anh 6 min
    40+ Câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới ý nghĩa 14/12/2024
  • affect va effect 1
    Cách phân biệt Affect và Effect chi tiết 13/12/2024
  • cach dung yet min
    Cách dùng Yet trong tiếng Anh chuẩn xác 12/12/2024
  • would va could 4 min
    Cách dùng Would và Could trong tiếng Anh chuẩn xác 12/12/2024
Contact Me on Zalo

Adding {{itemName}} to cart

Added {{itemName}} to cart

Loading... ×

Từ khóa » Các Con Vật Trong Tiếng Anh