Tên Các đơn Vị Cơ Quan Nhà Nước Việt Nam Trong Tiếng Trung

Bài hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn tên các cơ quan đơn vị nhà nước trong tiếng Trung được đọc như thế nào. Bạn đã biết nào là Bộ Tài Chính, Bộ Ngoại Giao, Quốc Hội, Công Thương,… tiếng Trung đọc như  thế nào, tất cả đã có trong bài này, mời cả nhà cùng học.

  • Những từ vựng tiếng Trung về nhà máy điện
  • Những từ vựng tiếng Trung về sắt thép
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng, thiên văn
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang trại, nông trường
  • Từ vựng tiếng Trung về Nông thôn nông nghiệp

Tên các đơn vị cơ quan nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung

Tên các đơn vị cơ quan nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung

1. Văn phòng Chủ tịch nước 国家主席办公厅 guó jiā zhǔ xí bàn gōng tīng

2. Văn phòng Quốc hội 国会办公厅 guó huì bàn gōngtīng

3. Toà án Nhân dân Tối cao 最高人民法院 zuì gāo rén mín fǎ yuàn

4. Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao 最高人民检察院 zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn

5. Bộ Công an 公安部 gōng ān bù

6. Bộ Công nghiệp 工业部 gōngyè bù

7. Bộ Giáo dục và Ðào tạo 教育培训部 jiào yù péi xùn bù

8. Bộ Giao thông vận tải 交通运输部 jiāotōng yùn shū bù

9. Bộ khoa học-Công nghệ và Môi trường 科学技术与环境部 kē xué jì shù yǔ huán jìng bù  kē xué jì shù yǔ huán jing bù

10. Bộ Kế hoạch và Ðầu tư 计划投资部 jì huà tóu zī bù

11. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội 劳动、伤残军人与社会保障部 láo  dòng , shāng cán jūn yǔ shè huì bǎoyǎng bù

12. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 农业与农村发展部 nóng yè yǔ cūn fā zhǎn bù

13. Bộ Ngoại giao 外交部 wài jiāo bù

14. Bộ Quốc phòng 国防部 guó fáng bù

15. Bộ Tư pháp 司法部 sī fǎ bù

16. Bộ Tài chính 财政部 cáizhèng bù

17. Bộ Thương mại 商务部 shāngwù bù

18. Bộ Thuỷ sản 水产部 shuǐchǎn bù

19. Bộ Văn hoá-Thông tin 文化通讯部 wénhuà tōngxūn bù

20. Bộ Xây dựng 建设部 jiàn shè bù

21. Bộ Y tế 卫生部 wèishēng bù

22. Uỷ ban Dân tộc và Miền núi 民族与山区委员会 mínzú yǔ shān qū wěi yuán huì

23. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 越南国家银行 yuànán guójiā yín háng

24. Thanh tra Nhà nước 国家监察部 guójiā jiān chá bù

25. Uỷ ban Thể dục và Thể thao 体育运动委员会 tǐyù yùndòng wěi yuán huì

26. Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ 政府组织干部委员会 zhèng fǔ zǔ zhī gàn bù wěi yuán huì

27. Văn phòng Chính phủ 政府办公厅  zhèng fǔ bàn gōng tīng

28. Tổng cục Bưu điện 邮电总局 yóu diàn zǒng jú

29. Tổng cục Du lịch 旅游总局 lǚ yóu zǒng jú

30. Tổng cục Ðịa chính 地政总局 dì zhèng zǒng jú

31. Tổng cục Hải quan 海关总局 hǎi guān zǒng jú

32. Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn 气象水文总局 qì xiàng shuǐ wén zǒng jú

33. Tổng cục Thống kê 统计总局 tǒng jì zǒng jú

34. Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam越南保护儿童委员会  yuè nán bǎo hù ér tóng wěi yuán huì

35. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước国家证券委员会 guó jiā zhèng quàn wěiyuán nhuì

36. Uỷ ban Dân số và Kế hoạch hoá Gia đình人口与家庭计划委员会 rénkǒu yǔ jiātíng jìhuà wěiyuán huì

37. Ban Cơ yếu Chính phủ政府保密委员会 zhèngfù bǎo mì wěiyuán huì

38. Ban quản lý Lăng Hồ Chí Minh胡志明陵墓管理局 húzhìmíng língmù guǎnlǐ jú

39. Ban Tôn giáo Chính phủ政府宗教委员会 zhèngfǔ zōng jiào wěiyuánhuì

40. Ban Vật giá Chính phủ政府物价委员会 zhèngfǔ wù jià wěiyuánhuì

41. Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia国家自然与科学技术中心 guójiā zìrán yǔ kēxuéjìshù zhōng xīn

42. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn国家人文与社会科学中心 guójiā rénwén yǔ shèhuìkēxué zhōng xīn

43. Ðài tiếng nói Việt Nam越南之声广播电台 yuènánzhī shēng guǎngbō diàn tái

44. Ðài truyền hình Việt Nam越南电视台 yuà nán diànshì tái

45. Thông tấn xã Việt Nam越南通讯社 yuènán tōngxùn shè

46. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh胡志明国家政治学院 húzhìmíng jiāzhèngzhì xuéyuàn

47. Học viện Hành chính Quốc gia国家行政学院 guójiā hángzhèng xuéyuàn

48. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam越南社会保险委员会 yuànán shèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì

49. Kiểm toán Nhà nước国家审计委员会guójiā shěnjì wěiyuánhuì

50. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam越南民航总局 yuè nán mín háng zǒngjú

>>> Tham khảo:

➤4 Bí quyết ghi nhớ chữ Hán hiệu quả không thể bỏ qua

➤Từ vựng dầu mỏ than đá ( p2 )

 Học tiếng Trung theo chủ đề (2): ăn uống

➤ Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Cục Dân Chính Tiếng Trung Là Gì