Tên Các đường Phố, Quận Huyện Sài Gòn Bằng Tiếng Trung

Gọi tên các đường, quận huyện trong Sài Gòn (thành phố Hồ Chí Minh) bằng tiếng Trung. Tổng hợp các quận, huyện, đường trong tphcm bằng tiếng Hoa đầy đủ nhất.

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
  • Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình
  • Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp
  • Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc

Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những nơi có số lượng người Hoa nhiều nhất Việt Nam. Sử dụng tiếng Hoa trong Sài Gòn rất phổ biến. Tự học tiếng Trung giới thiệu với các bạn đó là tên các phường quận trong Sài Gòn bằng tiếng Trung nhé!

Tên 24 quận huyện Sài Gòn bằng tiếng Trung

hinh-anh-ten-cac-phuong-quan-trong-sai-gon-bang-tieng-trung-1

Quận 1 第一郡 dì yī jùn
Quận 2 第二郡 dì èr jùn
Quận 3 第三郡 dì sān jùn
Quận 4 第四郡 dì sì jùn
Quận 5 第五郡 dì wǔ jùn
Quận 6 第六郡 dì liù jùn
Quận 7 第七郡 dì qī jùn
Quận 8 第八郡 dì bā jùn
Quận 9 第九郡 dì jiǔ jùn
Quận 10 第十郡 dì shí jùn
Quận 11 第十一郡 dì shíyī jùn
Quận 12 第十二郡 dì shí’èr jùn
Quận Tân Bình 新平郡 Xīnpíng jùn
Quận Phú Nhuận 富润郡 Fùrùn jùn
Quận Gò Vấp 旧邑郡 Jiùyì jùn
Quận Bình Thạnh 平盛郡 Píngshèng jùn
Thành phố Thủ Đức 守德市 Shǒudé shì
Quận Bình Tân 平新郡 Píngxīn jùn
Quận Tân Phú 新富郡 Xīnfù jùn
Huyện Hóc Môn 霍门县 Huòmén xiàn
Huyện Củ Chi 古芝县 Gǔzhī xiàn
Huyện Bình Chánh

Huyện Nhà Bè

Huyện Cần Giờ

平政县

牙皮县

芹耶县

Píngzhèng xiàn

yápí xiàn

qínyē xiàn

Tên một số đường phố ở tpHCM/Sài Gòn bằng tiếng Trung

An Bình 安平 ānpíng
An Dương Vương 安阳王 ānyáng wáng
An Điềm 安恬 ān tián
An Phú Tây 安富西 ānfù xī
An Tôn 安尊 ān zūn
Âu Cơ 欧姬 ōu jī
Âu Dương Lân 欧阳璘 ōuyáng lín
Ba Đình 巴亭 bā tíng
Bà Hạt 巴辖 bā xiá
Bà Huyện Thanh Quan 清官县夫人 qīngguān xiàn fūrén
Ba Gia 巴嘉 bā jiā
Bà Lê Chân 黎真夫人 lí zhēn fūrén
Ba Vì 巴为 bā wèi
Bạch Vân 白云 báiyún
Bãi Sậy 摆彩 bǎi cǎi
Ban Cô 棋盘 qípán
Bắc Hải 北海 běihǎi
Bình Đông 平东 píng dōng
Bình Tây 平西 píngxī
Bình Thái 平泰 píng tài
Bình Tiên 平仙 píng xiān
Bùi Đình Túy 裴庭醉 péi tíng zuì
Bùi Hữu Nghĩa 裴友义 péiyǒuyì
Bùi Thị Xuân 裴氏春 péi shì chūn
Bùi Viện 裴援 péi yuán
Cách mạng Tháng Tám 八月革命 bā yuè gémìng
Cô Giang 姑江 gū jiāng
Cống Quỳnh 贡琼 gòng qióng
Dương Bá Trạc 杨伯濯 yángbózhuó
Đào Duy Từ 陶维慈 táowéicí
Điện Biên Phủ 奠边府 diàn biān fǔ
Quật Khởi/ Khởi Nghĩa 崛起 juéqǐ
Gia Phú 嘉富 jiā fù
Hai Bà Trưng 二征夫人 èr zhēngfū rén
Đường 3 tháng 2 二月三日 èr yuè sān rì
Hải Thượng Lãn Ông 海上赖翁 hǎishàng lài wēng
Hàm Tử 咸子 xián zǐ
Hàn Hải Nguyên 韩海源 hán hǎiyuán
Hậu Giang 后江 hòu jiāng
Hòa Bình 和平 hépíng
Hòa Hảo 和好 hé hǎo
Hoàng Văn Thụ 黄文树 huángwénshù
Hồ Học Lãm 胡学览 hú xué lǎn
Hùng Vương/Hồng Bàng 雄王 xióng wáng
Huỳnh Bá Chánh 黄伯正 huángbózhèng
Huỳnh Mẫn Đạt 黄敏达 huángmǐndá
Kinh Dương Vương 泾阳王 jīngyáng wáng
Kỳ Đồng 奇童 qí tóng
Lạc Long Quân 络龙君 luò lóng jūn
Lam Sơn 蓝山 lán shān
Lê Đại Hành 黎大行 lídàxíng
Lê Duẩn 黎笋 lí sǔn
Lê Lợi 黎利 lílì
Lê Quý Đôn 黎贵敦 líguìdūn
Lê Thánh Tông 黎圣宗 líshèngzōng
Lữ Gia 吕嘉 lǚ jiā
Lương Nhữ Học 梁如学 liángrúxué
Lý Chiêu Hoàng 李昭皇 lǐ zhāo huáng
Lý Thái Tổ 李泰祖 lǐtàizǔ
Lý Thường Kiệt 李常杰 lǐchángjié
Lý Tự Trọng 李自仲 lǐzìzhòng
Lũy Bán Bích 垒半壁 lěi bànbì
Mạc Đĩnh Chi 莫庭芝 mò tíng zhī
Minh Phượng 鸣凤 míng fèng
Nam Kỳ Khởi Nghĩa 南祈起义 nán qí qǐyì
Ngô Gia Tự 吴家嗣 wú jiāsì
Ngô Quyền 吴权 wú quán
Ngã tư Bảy Hiền 七贤四岔路 qī xián sì chàlù
Nguyễn Bá Học 阮伯学 ruǎnbóxué
Nguyễn Biểu 阮表 ruǎn biǎo
Nguyễn Chí Thanh 阮志清 ruǎn zhìqīng
Nguyễn Du 阮攸 ruǎn yōu
Nguyễn Duy Dương 阮维阳 ruǎnwéiyáng
Nguyễn Huệ 阮惠 ruǎn huì
Nguyễn Thái Bình 阮太平 ruǎn tàipíng
Nguyễn Thái Học 阮泰学 ruǎntàixué
Nguyễn Thị Minh Khai 阮氏明开 ruǎn shì míng kāi
Nguyễn Trãi 阮豸 ruǎn zhì
Nguyễn Văn Cư 阮文琚 ruǎnwénjū
Nhật Tảo 日早 rì zǎo
Nơ Trang Long 诺庄龙 nuò zhuāng lóng
Pasteur 巴斯德 bā sī dé
Phạm Ngũ Lão 范伍老 fàn wǔ lǎo
Phạm Văn Hai 范文二 fànwén èr
Phan Chu Trinh 潘周贞 pānzhōuzhēn
Phan Đăng Lưu 潘登流 pāndēngliú
Phó Cơ Điều 傅基调 fù jīdiào
Sư Vạn Hạnh 师万幸 shī wànxìng
Tản Đà 伞陀 sǎn tuó
Tân Phú 新富 xīnfù
Tao Đàn 骚檀 sāo tán
Tên Lửa 火箭 huǒjiàn
Thị Nghè 氏艺 shì yì
Thủ Khoa Huân 首科勋 shǒu kē xūn
Thuận Kiều 顺桥 shùn qiáo
Tô Hiến Thành 苏宪成 sūxiànchéng
Tôn Đức Thắng 孙德胜 sūndéshèng
Tôn Thất Hiệp 宗室协 zōngshì xié
Trần Hưng Đạo 陈兴道 chénxìngdào
Trần Huy Liệu 陈辉寮 chén huī liáo
Trần Quốc Toản 陈国草 chén guó cǎo
Trần Thái Tông 陈泰宗 chéntàizōng
Trần Tuấn Khải 陈俊凯 chénjùnkǎi
Trần Văn Kiểu 陈文矫 chén wén jiǎo
Trần Xuân Soạn 陈春撰 chén chūn zhuàn
Triệu Quang Phục 陈国草 赵光复 chén guó cǎo zhào guāngfù
Triệu Thị Trinh 赵氏贞 zhào shì zhēn
Trương Định 张定 zhāng dìng
Vân Đồn 云屯 yún tún
Vĩnh Viễn 永远 yǒngyuǎn
Võ Thị Sáu 武氏六 wǔ shì liù
Võ Văn Tần 武文秦 wǔwén qín

Với kiến thức tiếng Trung cơ bản về tên đường ở tphcm bằng tiếng Trung này, Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK hi vọng sẽ giúp bạn bổ sung được vào kho từ vựng của mình những từ thật hữu ích.

Chúc các bạn học tốt nhé!

  • Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
  • Tên trường đại học bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành da giầy

Từ khóa » đường Ngô Gia Tự Tiếng Trung Là Gì