Tên Các Ký Hiệu Trong Tiếng Nhật

スマートフォン専用ページを表示 Tiếng Nhật vui vẻ Blog chia sẻ những kinh nghiệm bổ ích khi học tiếng NhậtGiúp bạn tự học tiếng Nhật online ở nhà << Các từ ngữ liên quan tới 梅雨-Mùa mưa Nhật Bản | TOP | Sự khác nhau giữa 信用 và 信頼 >>

18/10/2017

Tên các ký hiệu trong tiếng Nhật

Có bao giờ các bạn muốn nói với người Nhật mail của mình mà không biết nói ký hiệu ”@” là gì không Mình đã từng gặp trường hợp như vậy. Minh tìn chắc có rất nhiều bạn rất giỏi tiếng Nhật nhưng lại không biết cách đọc các ký hiệu thân thuộc này.Vậy nên, hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn cách đọc của các dấu này trong tiếng Nhật mà mình biết hoặc thông qua sự chị dạy của sếp người Nhật ạ. Các bạn tham khảo nhé
Tên ký hiệu Tiếng Nhật  Ghi chú(Ví dụ・Tiếng Anh)
チェックマークCheck mark (Dấu tích để lựa chọn)
'[半]アポストロフィ Apostrophe
"[半]ダブルクォーテーションDouble quotation
-[半]ハイフン マイナスHyphen Minus (Gạch chéo)
~[半]チルダTilde (Ví dụ: 12cm~15cm)
[全]米印(こめしるし) Để chú thích
[全] 郵便記号(ゆうびんきごう) Hoặc 郵便マーク(ゆうびんまーく)Biểu tượng bưu điện
[全]2点リーダ Ký hiệu tỉnh lược, biểu thị cảm xúc ngập ngừng hoặc thể hiện vẫn còn nữa
[全]3点リーダ Giống 2点リーダ
[全]しめ ・Kỳ hạn. (Ví dụ 〆10 月12月/〆日:10 月12月 )・ Ký hiệu viết trên mép phong bì
濁点 (だくてん) が、ざ、ば…
半濁点(はんだくてん) ぱ、ぴ、ぷ、ぺ、ぽ
@[半]アットマークDùng để phân cách tên user và miền trong địa chỉ mail
#シャープ(Hoặc いげた)・Đánh dấu tag ・Dấu thăng trong khuông nhạc
& [半]アンパサンド Ampersand (Dấu "AND")
繰り返し記号Ký hiệu cho sự lặp lại 1 từ Kanji đứng ngay trước nó (Ví dụ: 佐々木/時々/人々/日々)
無限大(むげんだい) Vô cùng
★、☆星(ほし)Dấu sao
♪、♫、♬音符(おんぷ)Nốt nhạc
/スラッシュ Gạch chéo
ダッシュKý hiệu ấm dài trong Katakana
↑、↓、←矢印(やじるし) Mũi tên
()丸括弧(まるかっこ)Dùng để chú thích
「」かぎ括弧(かぎかっこ)Dùng để trích dẫn
【】すみつき括弧(すみつきかっこ)Dùng để trích dẫn/ hoặc làm nối bật
[][半]大括弧(だいかっこ)Dùng để trích dẫn/ hoặc làm nối bật
中点(ちゅうてん)Thường dùng để chia tách các mục
;セミコロンDấu chấm phẩy
:コロンDấy hai chấm
?疑問付(ぎもんふ)Dấu hỏi
!感嘆付(かんたんふ)Dấu chấm than
大なり (だいなり)Dấu nhỏ hơn
小なり (だいなり)Dấu lớn hơn
小なりイコール(しょうなりいこーる)Dấu nhỏ hơn hoặc bằng
大なりイコール(だいなりいこーる)Dấu lớn hơn hoặc bằng
【Bài viết liên quan】
  • List tiếng Nhật dành cho giới trẻ (Từ ló..
  • Kính ngữ dùng trong công ty Nhật Bản
  • Từ vựng về chủ đề khoa điều trị trong bệ..
  • Tại sao khi người khác nói dối, người N..
  • Nhật Bản là "ニホン" hay "ニッポン"❓❓❓
posted by SeesaaVN at 16:56| Comment(0) | Từ vựng | このブログの読者になる | 更新情報をチェックする Bình luận cho bài viết này Viết bình luận Hãy click Ở đây SEARCH PROFILE Seesaa Vietnam là công ty IT Nhật Bản chuyên làm nghiệp vụ phát triển ứng dụng smart phoneFB_icon.png Instagram_icon.png gmail_icon.png Gửi tin nhắn tới độc giả LATEST (08/23)Chăm sóc khách hàng qua điện thoại như người Nhật (07/26)Những món ăn kinh dị chỉ có ở Nhật Bản (04/17)List tiếng Nhật dành cho giới trẻ (Từ lóng) cực hót (04/12)Ý nghĩa của hoa anh đào! Loài hoa tương trưng cho vẻ đẹp tinh thần Nhật Bản (04/05)Kính ngữ dùng trong công ty Nhật Bản (03/12)Tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật và tiếng Việt không giống nhau! (02/08)Ngày lễ Tình nhân ở Nhật ♡♡♡ (02/08)Năm Mậu Tuất sắp tới! 5 Thành ngữ tiếng Nhật về cún yêu cực ngắn và dễ nhớ đây ạ (02/05)Tiếng Kansai dễ ợt! Tiếng Kansai thú vị hơn tiếng Nhật phổ thông (01/26)Người Kansai/ Đầy đủ tất tần tật về tính cách người Kansai! LABEL phân biệt Phương ngữ kansai Tiếng Kansai Tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật Tiếng kêu động vật trong tiếng Nhật Tiếng Osaka Tính cách của người Kansai Ý nghĩa hoa anh đào ショートケーキ 猫にまたたび là gì CATEGORY Ngữ pháp(3) Chữ Hán(3) Công việc IT(4) Đối sách cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật(6) Từ vựng(11) Văn hoá - Quy tắc ứng xử(13)

SEESAA VIETNAM

RDF Site Summary RSS 2.0
Powered by Seesaa
SeesaaBlog

Từ khóa » Dấu Thăng Tiếng Nhật