Nội dung bài viết Tên các loại hạt bằng tiếng Trung Nội dung bài viết 1. Tổng hợp tên tiếng Trung về các loại hạt Hạt lạc trong tiếng Trung là gì? Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về các loại hạt nhé. Rất bổ ích và thú vị khi bạn yêu thích nấu ăn. Các loại hạt thường chứa nhiều chất xơ và protein mang lại nhiều lợi ích sức khỏe, đặc biệt là có thể giảm các yếu tố nguy cơ về mắc bệnh tim mạch. Hãy cùng bổ sung thêm vốn kiến thức Hán ngữ về tên gọi trong tiếng Trung về các loại hạt mà chúng ta hay gặp và sử dụng.
Tổng hợp tên tiếng Trung về các loại hạt
Hạt lạc ( Đậu phộng) 花生 HuāshēngĐậu nành 黄豆 huángdòuĐậu đỏ 红豆 hóngdòuĐậu xanh 绿豆 lǜdòuĐậu đậu đen 黑豆 hēidòuHạt dẻ 栗子 lìziHạt hạnh nhân 杏仁 Xìng rénHạt óc chó 胡桃木 Hútáo mùHạt mác ca 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒHạt điều 腰果 Yāo guǒHạt dẻ cười 开心果 Hạt phỉ 榛子 Zhēn ziHạt dưa 瓜子 GuāzǐHạt bí 南瓜种子 zhǒngzǐHạt hướng dương 葵花籽 kuíhuā zǐHạt thông 松子 Sōng zǐHạt Chia 奇亚籽 Hạt quả Hồ đào 核桃 Hé táoHạt Lanh 亞麻籽 Yàmá zǐHạt Diêm mạch 奎奴亚藜 Kuí nú yà líHạt quả Hạch 巴西坚果 Bāxī jiānguǒHạt Sen 莲心 liánxīnHạt Thìa là 茴香籽 Huíxiāng zǐHạt Gai dầu 大麻籽 Dàmá zǐHạt vừng 芝麻 ZhīmaHạt é 明列子 *** Có thể bạn quan tâm thêm:- Tên các món ăn bằng tiếng Trung- Tên tiếng Trung về các loại nấm- Tên gọi về các loại gia vị bằng tiếng TrungCùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày qua những chủ đề sung quanh chúng ta nhé. Gửi bình luận Tên của bạnEmailNội dung bình luậnMã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
HSK 3.0 là gì? Khi nào áp dụng tại Việt Nam?
24/12/2025
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng