Tên Các Loại Hoa Bằng Tiếng Trung | Ý Nghĩa & Cách Miêu Tả Hoa
Có thể bạn quan tâm
Tên các loại hoa bằng tiếng Trung là vốn từ vựng quan trọng, giúp bạn mở rộng kiến thức một cách hiệu quả. Trong bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cùng bạn khám phá tên gọi, ý nghĩa và cách miêu tả các loài hoa phổ biến trong tiếng Trung, hãy lưu lại để học dần nhé!
Xem ngay: Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.
Nội dung chính: 1. Tên các loại hoa bằng tiếng Trung 2. Ý nghĩa các loài hoa bằng tiếng Trung 3. Cách miêu tả hoa bằng tiếng Trung
1. Tên các loại hoa bằng tiếng Trung
Bông hoa trong tiếng Trung được gọi là 花 / huā /
Mỗi loại hoa đều gắn liền với một cái tên riêng để dễ phân biệt. Bạn đã biết cách dịch tên các loài hoa sang tiếng Trung chưa? Hãy tham khảo bảng dưới đây để tích lũy thêm từ vựng tiếng Trung !
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Hoa Dương Tử Kinh | 洋紫荆 | Yáng zǐjīng |
2 | Bông lau | 芒花 | Máng huā |
3 | Cẩm tú cầu | 繡球花 | Xiù qiú huā |
4 | Hoa phong lữ | 天竺葵 | Tiān zhú kuí |
5 | Cây hoa bướm | 三色堇 | Sān sè jǐn |
6 | Cây hoa hiên | 萱花 | Xuān huā |
7 | Cây hoa hồng Trung Quốc | 月季 | Yuèjì |
8 | Hoa dạ lan hương | 风信子 | Fēng xìnzi |
9 | Hoa kim phượng | 金凤花 | Jīn fèng huā |
10 | Cỏ linh lăng | 苜蓿 | Mùxu |
11 | Hoa đinh tử hương | 紫丁香 | Zǐ dīng xiāng |
13 | Hoa anh đào (chua) | 樱花 | Yīng huā |
14 | Hoa anh túc | 虞美人 | Yú měi rén |
15 | Hoa bách hợp, hoa ly | 百合 | Bǎi hé |
16 | Bằng lăng nước | 大花紫薇 | Dà huā zǐwēi |
17 | Hoa bạch lan | 白兰花 | Bái lán huā |
18 | Hoa báo vũ, thu thủy tiên | 秋水仙 | Qiū shuǐ xiān |
19 | Hoa báo xuân | 报春花 | Bào chūn huā |
20 | Hoa bất tử | 麦根菊 | Mài gēn jú |
21 | Hoa bìm bịp | 牵牛花 / 喇叭花 | Qiān niú huā / Lǎ bā huā |
22 | Hoa bỉ ngạn | 彼岸花 | Bǐ’ànhuā |
23 | Hoa bồ công anh | 蒲公英 | Pú gōng yīng |
24 | Hoa cải dầu | 油菜花 | Yóu cài huā |
25 | Hoa cẩm chướng | 康乃馨 | Kāng nǎi xīn |
26 | Hoa sống đời (hoa trường sinh xuân) | 长寿花 | Zhǎng shòu huā |
27 | Hoa cát tường | 桔梗花 | Jiē gěng huā |
29 | Hoa cúc mâm xôi | 菊花 | Jú huā |
30 | Hoa cúc Anh | 雏菊 | Chújú |
31 | Hoa cúc vạn thọ | 万寿菊 | Wàn shòu jú |
32 | Hoa thiên lý | 夜来香 | Yèlái xiāng |
33 | Hoa dạ yên thảo | 矮牵牛 | Ǎi qiān niú |
34 | Hoa dâu da xoan | 岭南酸枣花 | Lǐngnán suānzǎo huā |
35 | Hoa đào | 桃花 | Táo huā |
36 | Hoa đỗ quyên | 杜鹃花 | Dù juān huā |
37 | Hoa cúc đồng tiền | 金钱花 / 非洲菊 | Jīn qián huā / Fēi zhōu jú |
38 | Hoa dừa cạn / Hoa trường xuân | 长春花 | Cháng chūn huā |
39 | Hoa gạo | 木棉花 | Mù mián huā |
40 | Hoa trúc đào | 夹竹桃 | Jià zhú táo |
41 | Hoa giấy | 叶子花属 | Yèzi huā shǔ |
42 | Hoa lay ơn | 唐菖蒲 | Táng chāng pú |
43 | Hoa hải đường | 海棠 | Hǎi táng |
44 | Hoa hồng Rugosa (Rose Rugosa | 玫瑰 | Méi guī |
46 | Hoa hồng vàng | 黄剌玫 | Huáng lá méi |
47 | Hoa huệ (dạ lai hương) | 晚香玉 | Wǎn xiāng yù |
48 | Hoa hướng dương | 向日葵 | Xiàng rìkuí |
49 | Hoa kim ngân | 金银花 | Jīn yín huā |
50 | Hoa đậu chổi | 金雀花 | Jīn què huā |
51 | Hoa lan | 兰花 | Lán huā |
52 | Hoa lan hồ điệp | 蝴蝶兰 | Hú dié lán |
54 | Hoa linh lan | 铃兰 | Líng lán |
55 | Hoa loa kèn, hoa huệ tây | 麝香百合 | Shè xiāng bǎihé |
56 | Hoa lưu ly | 勿忘我 | Wù wàng wǒ |
57 | Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ | 含羞草 | Hán xiū cǎo |
58 | Hoa mai | 梅花 | Méi huā |
59 | Hoa măng tây | 辛文竹 | Xīn wén zhú |
60 | Hoa mào gà | 鸡冠花 | Jī guàn huā |
61 | Hoa mẫu đơn | 牡丹花 | Mǔ dān huā |
62 | Hoa mười giờ | 大花马齿苋 | Dà huā mǎ chǐ xiàn |
63 | Hoa sói | 珠兰 | zhūlán |
64 | Hoa nghệ tây | 番红花 / 藏红花 | Fān hóng huā / Zàng hóng huā |
66 | Hoa ngọc lan | 玉兰花 | Yù lán huā |
67 | Hoa nhài | 茉莉花 | Mò lì huā |
68 | Hoa phấn | 紫茉莉 | Zǐ mòlì |
69 | Hoa đuôi điều | 蝴蝶花 | Hú dié huā |
70 | Hoa dâm bụt | 扶桑花 / 朱槿 | Fú sāng huā / Zhūjǐn |
71 | Hoa phượng | 凰花 | Huánghuā |
72 | Hoa phượng tiên | 风仙花 | Fēng xiān huā |
73 | Hoa quế | 桂花 | Guì huā |
74 | Hoa quỳnh | 昙花 | Tán huā |
75 | Hoa sao baby | 满天星 | Mǎn tiān xīng |
76 | Hoa sấu | 人面子花 | Rén miànzi huā |
77 | Hoa sen | 荷花 | Hé huā |
78 | Hoa sen tuyết | 雪花莲 | Xuě huā lián |
79 | Hoa sơn trà | 山茶花 | Shān chá huā |
80 | Hoa sứ đại, sứ trắng | 鸡蛋花 | Jī dàn huā |
81 | Hoa súng | 睡莲 | Shuì lián |
82 | Hoa sưa | 黄檀花 | Huángtánhuā |
83 | Hoa sữa | 糖胶花 | Táng jiāo huā |
84 | Hoa thạch lựu | 石榴花 | Shíliú huā |
86 | Hoa thiên điểu | 鹤望兰 | Hè wàng lán |
87 | Hoa thu hải đường | 秋海棠 | Qiū hǎi táng |
88 | Hoa thược dược | 大丽花 | Dà lìhuā |
89 | Hoa thủy tiên | 水仙花 | Shuǐ xiān huā |
90 | Hoa ti-gôn | 珊瑚藤 | Shān hú téng |
91 | Hoa tóc tiên | 茑萝 | Niǎo luó |
92 | Hoa trạng nguyên | 一品红 | Yīpǐn hóng |
93 | Hoa tử đằng (đằng la) | 紫藤 | Zǐ téng |
94 | Hoa tử uyển (thạch thảo) | 紫苑 | Zǐ yuàn |
95 | Hoa tử vi | 紫薇 | Zǐ wēi |
96 | Hoa tulip | 郁金香 | Yùjīn xiāng |
97 | Hoa tường vi, hoa tầm xuân | 蔷薇、野蔷薇 | Qiáng wēi, yě qiáng wēi |
98 | Hoa tuyết | 雪花连 | Xuě huā lián |
99 | Hoa violet | 紫罗兰 | Zǐ luó lán |
100 | Hoa tím | 堇菜 | Jǐncài |
101 | Hoa xô đỏ (hoa xác pháo đỏ) | 一串红 | Yī chuàn hóng |
102 | Hoa xương rồng | 仙人掌 | Xiān rén zhǎng |
103 | Lạp mai hoa | 腊梅 | Là méi |
104 | Mai nghênh xuân | 报春梅 | Bào chūn méi |
105 | Tử đinh hương | 紫丁香 | Zǐ dīng xiāng |
106 | Tử hoa địa đinh | 紫花地丁 | Zǐhuā dì dīng |
107 | Tử vân anh | 紫云英 | Zǐ yún yīng |
XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp.
2. Ý nghĩa các loài hoa bằng tiếng Trung
- Hoa mai 梅花 (Méihuā): Lòng dũng cảm, hy vọng và cuộc sống mới trong văn hóa Trung Quốc.
- Hoa mẫu đơn 牡丹 (Mǔdān): Là hoa truyền thống của đất nước, tượng trưng cho sự giàu có và quyền quý.
- Hoa cúc 菊花 (Júhuā): Sự trường tồn.
- Phong lan 兰花 (Lánhuā): Sự chính trực, cao thượng và tình bạn, tất cả đều là đức tính của nam nhân và học giả trân quý.
- Hoa hồng Trung Quốc 月季 (Yuèjì): Sự cao quý, tinh khiết.
- Hoa đỗ quyên 映山红 ( Yìngshānhóng): Sự ôn hòa, dịu dàng và nữ tính hay gợi nhớ cho con người về những kỷ niệm quá khứ và về người thân thương.
- Hoa trà 茶花 ( Cháhuā): Biểu tượng của phụ nữ xinh đẹp, thường được người Trung Quốc làm quà tặng.
- Hoa sen 莲花 ( Liánhuā): Biểu tượng của sự thuần khiết và chân thành.
- Hoa oliu thơm 甜橄榄 ( Tián gǎnlǎn): Tượng trưng cho sự ấm áp, xum vầy, sức khỏe. Biểu tượng của tết Trung Thu.
- Hoa thủy tiên 神圣的百合 ( shénshèng de bǎihé): Tượng trưng cho vàng, bạc và sự giàu có. Biểu tượng của tết Nguyên Đán.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng rau củ quả tiếng Trung | Bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Cách học tiếng Trung |
3. Cách miêu tả hoa bằng tiếng Trung
3.1 Từ vựng một số bộ phận của cây hoa
Một cây hoa có nhiều bộ phận khác nhau, để làm phong phú vốn từ vựng tiếng Trung cùng học ngay nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bao phấn nhị đực của hoa | 花药 | huā yào |
2 | Bầu nhụy hoa | 子房 | zǐ fáng |
3 | Bình hoa | 花瓶 | huā píng |
4 | Bó hoa | 花束 | huā shù |
5 | Bụi hoa | 花丛 | huā cóng |
6 | Cách xếp hoa | 花序 | huā xù |
7 | Cắm hoa | 插花 | chā huā |
8 | Cành cây | 树枝 | shù zhī |
9 | Đài hoa | 萼片 | èpiàn |
10 | Cánh hoa | 花瓣 | huā bàn |
11 | Cành hoa | 花枝 | huā zhī |
12 | Chậu hoa | 花盆 | huā pén |
13 | Chuỗi hoa | 花串 | huā chuàn |
14 | Trục hoa | 花轴 | huā zhóu |
15 | Cuống hoa | 花蒂 | huā dì |
16 | Đài hoa | 花萼 | huā’è |
17 | Đế hoa | 花托 | huā tuō |
18 | Giá để hoa | 花架 | huā jià |
19 | Giỏ hoa / Lẵng hoa | 花篮 | huā lán |
20 | Hoa cỏ | 花卉 | huā huì |
21 | Hoa tự thụ phấn | 白花传粉 | bái huā chuánfěn |
22 | Hương hoa | 花香 | huā xiāng |
23 | Luống hoa, bồn hoa | 花床 | huā chuáng |
24 | Mật hoa | 花蜜 | huā mì |
25 | Nghệ thuật trồng hoa, nghề trồng hoa | 花艺 | huāyì |
26 | Ngọn cây | 树梢 | shù shāo |
27 | Nhà kính trồng hoa | 花房 | huā fáng |
28 | Nhị cái | 雌蕊 | cī ruǐ |
29 | Nhị đực | 雄蕊 | xióng ruǐ |
30 | Nhị hoa | 花蕊 | huā ruǐ |
31 | Nụ hoa | 花蕾 | huā lěi |
32 | Ống phấn hoa | 花粉管 | huā fěn guǎn |
33 | Ống nhị cái hoa | 花柱 | huā zhù |
34 | Phấn hoa | 花粉 | huā fěn |
35 | Rễ cây | 根 | gēn |
36 | Thân cây | 树干 | shù gān |
37 | Người làm vườn | 花匠 | huā jiàng |
38 | Thời kỳ nở hoa | 花期 | huā qí |
39 | Thụ phấn nhờ gió | 风媒 | fēng méi |
40 | Thụ phấn qua côn trùng | 虫媒 | chóng méi |
41 | Thụ phấn chéo | 异花传粉 | yì huā chuán fěn |
42 | Chỉ nhị | 花丝 | huā sī |
43 | Tràng hoa | 冠 | guān |
44 | Vật trung gian truyền phấn | 传粉媒介 | chuán fěn méi jiè |
45 | Vỏ cây | 树皮 | shù pí |
46 | Vòng hoa | 花环 | huā huán |
47 | Vụ trồng hoa | 花候 | huā hòu |
48 | Vườn hoa | 花圃 | huā pǔ |
Xem thêm: Thả diều tiếng Trung là gì?
3.3 Đoạn văn mẫu miêu tả hoa bằng tiếng Trung đơn giản
我最喜欢的花是百合花。 这通常的颜色是白色。 它也有黄,粉红色和红的颜色。 它看起来象一颗星。 它在中国生长。 / Wǒ zuì xǐhuān de huā shì bǎihé huā. Zhè tōngcháng de yánsè shì báisè. Tā yěyǒu huáng, fěnhóng sè hé hóng de yánsè. Tā kàn qǐlái xiàng yī kē xīng. Tā zài zhōngguó shēngzhǎng. / Loài hoa yêu thích của tôi là (百合花) Lily. Nó thường có màu trắng. Nó cũng có màu vàng, hồng và đỏ. Nó trông giống như một ngôi sao. Nó lớn lên ở Trung Quốc. Tôi yêu Lily vì nó thơm và đẹp.
我最喜欢白百合花。因为白色代表纯洁,代表高尚。我要做一个心灵纯洁的人,代表一朵百合花。 / Wǒ zuì xǐhuān báibǎihé huā. Yīnwèi báisè dàibiǎo chúnjié, dàibiǎo gāoshàng. Wǒ yào zuò yī ge xīnlíng chúnjié de rén, dàibiǎo yī duǒ bǎihé huā. / Tôi thích nhất là hoa loa kèn trắng. Bởi màu trắng tượng trưng cho sự tinh khiết và cao quý. Tôi muốn trở thành một người có trái tim thuần khiết, đại diện cho một đóa hoa loa kèn.
冉冉初夏时,蔷薇花又开,开在了栅栏上,美丽了篱笆墙。远远望着它,数不清的枝条,密匝匝的花,闻着蔷薇悠悠香,把爱的思念变浓。 / Rǎnrǎn chūxià shí, qiángwēi huā yòu kāi, kāi zàile zhàlán shàng, měilìle líbā qiáng. Yuǎn yuǎn wàngzhe tā, shǔ bù qīng de zhītiáo, mi zā zā de huā, wénzhe qiángwēi yōuyōu xiāng, bǎ ài de sīniàn biàn nóng. / Đầu hè, hoa tường vi lại nở rộ, khoe sắc bên hàng rào, đẹp cả bức tường rào. Nhìn từ xa vô số cành, hoa rậm rạp, ngửi thấy hương thơm của hoa tường vi, ý nghĩ về tình yêu càng trở nên mạnh mẽ hơn.
蒲公英是花吗?是。也许不是!它是快乐的种子,随着轻风,一路向前,风儿把它带到哪里,那儿就是它安家的所在。 / Púgōngyīng shì huā ma? Shì. Yěxǔ bùshì! Tā shì kuàilè de zhǒngzǐ, suízhe qīng fēng, yīlù xiàng qián, fēng er bǎ tā dài dào nǎlǐ, nà’er jiùshì tā ānjiā de suǒzài. / Bồ công anh có phải là hoa không? Đúng. Có thể không! Nó là hạt giống của hạnh phúc, và nó tiến về phía trước theo làn gió, gió cuốn mang nó đi tới đâu, ở đó chính là nơi nó làm nên tổ ấm.
一花一世界。总以为牡丹,生在一个华美的世界,开得张扬,甚至一季的花,便能开出一世的荣耀,让人只能远观,却走不进那份富丽堂皇。 / Yī huā yīshìjiè. Zǒng yǐwéi mǔdān, shēng zài yīgè huáměi de shìjiè, kāi dé zhāngyáng, shènzhì yījì de huā, biàn néng kāi chū yī shì de róngyào, ràng rén zhǐ néng yuǎn guān, què zǒu bù jìn nà fèn fùlì tánghuáng. / Một bông hoa, một thế giới. Tôi vẫn luôn cho rằng hoa mẫu đơn sinh ra ở thế gian tươi đẹp, nở rộ trước công chúng, thậm chí một mùa có thể nở cả đời vinh hoa, người ta chỉ có thể nhìn từ xa chứ không thể chen vào lộng lẫy.
蔷薇的花儿虽没有玫瑰的艳丽,也没有玫瑰的丰韵,更没有玫瑰的高雅,但是一簇簇,一朵朵,一瓣瓣都是那样的淡雅,幽静,赏心悦目。蔷薇花儿散发的那种淡淡的清香,比玫瑰花的浓郁更令人沉醉,神往,深入心脾,久闻不厌。 / Qiángwēi de huā er suī méiyǒu méiguī de yànlì, yě méiyǒu méiguī de fēngyùn, gèng méiyǒu méiguī de gāoyǎ, dànshì yī cù cù, yī duǒ duǒ, yī bàn bàn dōu shì nàyàng de dànyǎ, yōujìng, shǎngxīnyuèmù. Qiángwēi huā er sànfà dì nà zhǒng dàndàn de qīngxiāng, bǐ méiguī huā de nóngyù gèng lìng rén chénzuì, shénwǎng, shēnrù xīn pí, jiǔ wén bùyàn. / Mặc dù hoa của hoa tường vi không lộng lẫy như hoa hồng, cũng không điệu đà, cũng không sang trọng như hoa hồng, nhưng từng chùm, từng bông, cánh hoa lại thanh tao, trầm lắng, dễ chịu đến nao lòng. Hương thơm thoang thoảng của hoa tường vi càng làm say lòng người hơn là sự đậm đà của hoa hồng.
Như vậy chúng ta đã biết thêm về từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên các loại hoa rồi đúng không nào? Nhanh tay lưu lại những từ vựng này để vận dụng vào giao tiếp bạn nhé! Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Liên hệ ngay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.
5/5 - (13 bình chọn) Mai TrâmTôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.
Từ khóa » Cẩm Tú Cầu Tiếng Trung Là Gì
-
Hoa Cẩm Tú Cầu ~ Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Xem Tên Cẩm Tú Cầu Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Tên Gọi Các Loài HOA Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Chuẩn Xác!
-
Cẩm Tú Cầu Bằng Tiếng Trung - Glosbe
-
HOA CẨM TÚ CẦU Giới (regnum):... - Thế Giới Các Loài Hoa | Facebook
-
Cẩm Tú Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chi Tú Cầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Trung - Tự Học Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa Tên Cẩm Tú - Tên Con
-
Tên Gọi Các Loài HOA Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Chuẩn Xác!
-
Hoa Cẩm Tú Cầu Đặc điểm, Phân Loại Và ý Nghĩa Của Loại Hoa Này
-
Hoa Cẩm Tú Cầu Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Ý NGHĨA CỦA HOA CẨM TÚ CẦU - HYDRANGEA AND ITS ...