Tên Các Loại Súp Bằng Tiếng Anh - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Súp tiếng Anh là soup, phiên âm suːp. Súp là một trong những món ăn ngon, bổ dưỡng, phù hợp với nhiều lứa tuổi và được đa số thực khách ở tất cả các nước trên thế giới ưa chuộng.

Súp là một món ăn có dạng lỏng, phải dùng muỗng để ăn và có sự kết hợp của nhiều nguyên liệu được nấu chín cùng nhau.

Có hai loại súp chính là súp đặc và súp loãng. Thực chất, súp (hay soup) là một món ăn có nguồn gốc từ châu Âu, thế nhưng từ lâu đã được người châu Á học hỏi và chế biến theo những phong cách và khẩu vị riêng của mình.

Ở châu Âu, súp được nấu chủ yếu từ các loại ngũ cốc, rau củ, thịt và dùng được dùng nhiều làm món khai vị.

Ở châu Á, súp đặc thường phổ biến hơn, có sử dụng bột năng và dùng hải sản – đặc sản từ biển cả phương Đông là chủ yếu. Đây cũng chính là những điểm khác nhau cơ bản của súp ở hai nền ẩm thực này.

Các loại súp bằng tiếng Anh.Sài Gòn Vina, Tên các loại súp bằng tiếng Anh

Pepper soup: Súp hạt tiêu.

Cheeseburger Soup: Súp thịt bò.

Cheesy Ham Chowder: Súp bào.

Cauliflower Soup: Súp súp lơ.

Black beans ‘n’ Pumpkin Chili: Đậu đen ‘n’ Pumpkin Chili.

Potato soup: Súp khoai tây.

White bean soup and chicken: Súp đậu trắng và gà.

Súp Lasagna.

Chicken soup: Súp Gà.

Tomato soup: Súp cà chua.

Shoulder bag: Súp ghẹ.

Beauty soup: Súp bò viên.

Chicken soup with mushrooms: Súp gà nấm hương.

Crab and shrimp soup: Súp tôm cua.

Quail egg crab soup: Súp cua trứng cút.

Chicken corn soup: Súp ngô thịt gà.

Bài viết tên các loại súp bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Súp Cua Măng Tây Tiếng Anh