Tên Các Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam Bằng Tiếng Nhật - LinkedIn

As of July 1, LinkedIn will no longer support the Internet Explorer 11 browser. LinkedIn recommends the new browser from Microsoft. Download now

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

New to LinkedIn? Join now

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

LinkedIn

LinkedIn is better on the app

Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.

Open the app Skip to main content
Tên các món ăn đặc trưng của Việt Nam bằng tiếng Nhật

Sau đây Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng bạn điểm danh tên những món ăn thường xuất hiện trên bàn ăn của người Việt bằng tiếng Nhật nha!!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> [ TẤT TẦN TẬT ] Các cách nói xin lỗi trong tiếng Nhật

>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt について、に関して、に対して、にとって

Tên các món ăn đặc trưng của Việt Nam bằng tiếng Nhật

No alt text provided for this image
  1. 豚肉(ぶたにく): Thịt lợn
  2. ベーコン: Thịt lợn muối xông khói
  3. 牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
  4. コンビーフ: Thịt bò muối
  5. 鳥肉(とりにく): Thịt gà
  6. フライドチキン: Gà rán
  7. 牛(うし)ひき肉(にく): Thịt bò xay
  8. 牛(うし)ひき肉(にく)のカレー: Cà ri thịt bò xay
  9. ロースト: Thịt quay
  10. トンカツ: Thịt tẩm bột chiên giòn
  11. ソーセージ: Xúc xích
  12. 焼(や)き肉(にく): Thịt nướng
  13. 煮魚(にざかな): Cá kho
  14. ブンボーフエ: Bún bò Huế
  15. バインセオ: Bánh xèo
  16. ソフトシェルクラブ: Cua chiên
  17. 鍋料理(なべりょうり): Món lẩu
  18. 蒸(む)し鶏(どり): Gà hấp
  19. エビフライ: Tôm chiên
  20. チャールア: Chả lụa
  21. コムタム: Cơm tấm
  22. 中国(ちゅうごく)の腸詰(ちょうづめ): Lạp xưởng
  23. あげはるまき: Chả giò
  24. なまはるまき: Gỏi
  25. 青パパイヤサラダ: Nộm đu đủ xanh
  26. 春巻(はるま)き: Phở cuốn
  27. バン クオン: Bánh cuốn
  28. フォー: Phở
  29. バインミー: Bánh mỳ
  30. ブンチャー: Bún chả
  31. バインダークア: Bánh đa cua
  32. ブンダウ: Bún đậu
  33. 甘酸(あまず)っぱい豚(ぶた)カルビ: Sườn xào chua ngọt

Cùng Kosei khám phá thêm 1 chủ điểm từ vựng nha!! >>> Những cách đếm đặc biệt trong tiếng Nhật

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • Twitter
Share 6 Comments Lệ Gia Lệ Gia

Gia Đình Thành Hưng

5y
  • Report this comment

Tên các món ăn đặc trưng của Việt Nam bằng tiếng Nhật

Like Reply 1 Reaction Nguyễn Trung Nguyễn Trung

trung at Valve

5y
  • Report this comment

người viết có tâm, rất hữu ích, rất đẹp, rất tốt, nói chung là tốt

Like Reply 1 Reaction Tran Quang Thong Tran Quang Thong

SEO at Social Việt Thống - Marketing Online and Ads

5y
  • Report this comment

quora là gì

Like Reply 1 Reaction Trương Thị Vân Trương Thị Vân

bác sĩ chez Bác sĩ sản phụ khoa

5y
  • Report this comment

tương tác nha bạn

Like Reply 1 Reaction See more comments

To view or add a comment, sign in

No more previous content
  • Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách

    Jan 4, 2020

  • Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

    Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

    Dec 14, 2019

  • Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

    Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

    Dec 5, 2019

  • Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản

    Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản

    Dec 3, 2019

  • 3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu

    3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu

    Nov 30, 2019

  • Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí

    Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí

    Nov 23, 2019

  • Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất

    Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất

    Nov 21, 2019

  • TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG

    TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG

    Nov 13, 2019

  • 4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua

    4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua

    Nov 9, 2019

  • Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)

    Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)

    Nov 1, 2019

No more next content See all

Explore topics

  • Sales
  • Marketing
  • IT Services
  • Business Administration
  • HR Management
  • Engineering
  • Soft Skills
  • See All

Từ khóa » Món ăn Việt Trong Tiếng Nhật