Tên Các Ngày Lễ Tết Thông Dụng Bằng Tiếng Trung

Dịch tên ngày lễ tết sang tiếng Trung

 

Dịch tên một số ngày lễ Tết thông dụng sang tiếng Trung

 

Bạn biết cách gọi tên một số ngày lễ tết thông dụng trong tiếng Trung chưa. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học cách dịch sang tiếng Trung tên các ngày lễ tết thông dụng như ngày quốc tế phụ nữ, ngày quốc tế lao động, ngày lễ Quốc khánh. Các bạn hãy ghi nhớ để sử dụng trong những trường hợp cần giới thiệu với các bạn bè ở Trung Quốc về những ngày lễ này nhé.

  

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

 

1月1日: 元旦 Yuándàn: Tết Dương Lịch (ngày 1/1) 1月1日 (农历 ): 春节 Chūnjié: Tết Nguyên Đán  (ngày 1/1 âm lịch) 2月3号: 越南共产党出生  Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (ngày 3/2)  2月27号: 越南医生节  Yuènán yīshēng jié: Ngày Thầy thuốc Việt Nam (ngày 27/2) 3月8号: 妇女节  Fùnǚ jié: Quốc tế Phụ nữ (ngày 8/3) 3月初十: 雄王祭  Xióng wáng jì: Giỗ Tổ Hùng Vương  (ngày 10/3 âm lịch) 4月30日: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì: Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (ngày 3/4) 5月1 日: 国际劳动节 Guójì láodòng jié: Quốc tế Lao động (ngày 1/5) 5月5号: 端午节 Duānwǔ jié: Tết Đoan Ngọ (ngày 5/5 âm lịch) 6月1号: 国际儿童 Guójì értóng: Quốc tế Thiếu nhi (ngày 1/6) 7月27号: 残疾人的烈士节  Cánjí rén de lièshì jié: Ngày Thương binh Liệt sĩ (ngày 27/7) 7月15号: 盂兰盆节 Yú lán pén jié: Vu Lan (ngày 15/7 âm lịch) 9月2日: 国庆 Guóqìng: Quốc khánh (ngày 2/9) 1月9日: 学生节 Xuéshēng jié: Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam (ngày 1/9) 8月15号: 中秋节  Zhōngqiū jié: Tết Trung Thu (ngày 15/8 âm lịch)  10月10号: 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì: Ngày Giải phóng Thủ đô Hà Nội (ngày 10/10) 10月20号: 越南妇女节  Yuènán fùnǚ jié: Ngày Phụ nữ Việt Nam (ngày 20/10) 11月20号: 越南老师节 Yuènán lǎoshī jié: Ngày Nhà giáo Việt Nam (ngày 20/10) 12月22日: 越南建军节  Yuènán jiàn jūn jié: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam (ngày 22/12) 12月23日:灶君节  Zào jūn jié: Ông Táo chầu trời  (ngày 23/12 âm lịch) 12月25号: 圣诞节  Shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh (ngày 25/12) (农历  Nónglì âm lịch)

 

Từ khóa » Thông Báo Nghỉ Lễ Bằng Tiếng Trung