Tên Các Nguyên Tố Hóa Học Theo Danh Pháp IUPAC
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloDanh pháp IUPAC các nguyên tố hoá học
- Bảng nguyên tố hóa học IUPAC
- Danh pháp acid- base vô cơ thông dụng theo chương trình mới
Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc gọi tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp quốc tế (IUPAC). Theo chương trình sách giáo khoa mới, sử dụng tên quốc tế để gọi các nguyên tố hóa học, hợp chất thay cho tên cũ như các sách giáo khoa chương trình cũ.
Bảng nguyên tố hóa học IUPAC
| Số proton | Tên cũ | Tên mới | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
| 1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
| 2 | Heli | Helium | He | 4 | |
| 3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
| 4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
| 5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
| 6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
| 7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
| 8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
| 9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
| 10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
| 11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
| 12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
| 13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
| 14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
| 15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
| 16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
| 17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
| 18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
| 19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
| 20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
| 21 | Scandi | Scandium | Sc | ||
| 22 | Titan | Titanium | Ti | ||
| 23 | Vanadi | Vanadium | V | ||
| 24 | Crom | Chromium | Cr | 52 | II, III |
| 25 | Mangan | Manganese | Mn | 55 | II, IV, VII… |
| 26 | Sắt | Iron | Fe | 56 | II, III |
| 27 | Coban | Cobalt | Co | ||
| 28 | Niken | Nickel | Ni | ||
| 29 | Đồng | Copper | Cu | 64 | I, II |
| 30 | Kẽm | Zinc | Zn | 65 | II |
| 31 | Gali | Gallium | Ga | ||
| 32 | Gecmani | Germanium | Ge | ||
| 33 | Asen | Arsenic | As | ||
| 34 | Selen | Selenium | Se | ||
| 35 | Brom | Bromine | Br | 80 | I,... |
| 37 | Rubidi | Rubidium | Rb | ||
| 46 | Paladi | Palladium | Pd | ||
| 47 | Bạc | Silver | Ag | 108 | I |
| 48 | Cadimi | Cadmium | Cd | ||
| 50 | Thiếc | Tin/Stantum | Sn | 119 | |
| 53 | Iot | Iodine | I | 127 | I,.. |
| 55 | Cesi | Caesium | Cs | 133 | |
| 56 | Bari | Barium | Ba | 137 | II |
| 73 | Tantan | Tantalum | Ta | 181 | |
| 74 | Vonfram | Tungsten | W | 184 | |
| 75 | Reni | Rhenium | Re | 186 | |
| 76 | Osimu | Osmium | Os | 190 | |
| 78 | Bạch kim | Platinum | Pt | 195 | |
| 79 | Vàng | Aurum/Gold | Au | 197 | |
| 80 | Thủy ngân | Mercury | Hg | 201 | I, II |
| 82 | Chì | Lead/Plumbum | Pb | 207 | II, IV |
| 85 | Atatin | Astatine | At | 210 |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Danh pháp acid- base vô cơ thông dụng theo chương trình mới
| Công thức phân tử | Tên gọi cũ | Tên gọi mới |
| HCl | Axit clohidric | Hydrochloric acid |
| HBr | Axit bromhidric | Hydrobromic acid |
| HI | Axit iothidric | Hydroiodic acid |
| HF | Axit flohidric | Hydroflouric acid |
| HNO3 | Axit ntric | Nitric acid |
| H2SO4 | Axit sunfuric | Sulfuric acid |
| H3PO4 | Axit photphoric | Phosphoric acid |
| H2CO3 | Axit cacbonic | Carbonic acid |
| H2SO3 | Axit sulfuro | Sulfurous acid |
| HClO | Axit hipocloro | Hypochlorous acid |
| HClO2 | Axit cloro | Chlorous acid |
| HClO3 | Axit cloric | Chloric acid |
| HClO4 | Axit pecloric | Perchloric acid |
| H2S | Axit sunfuhidric | Hydrosulfuric acid |
| LiOH | Liti hidroxit | Lithium hydroxide |
| NaOH | Natri hidroxit | Sodium hydroxide |
| KOH | Kali hidroxit hidroxit | Potassium hydroxide |
| Ba(OH)2 | Bari hidroxit | Barium Hydroxide |
| Ca(OH)2 | Canxi hidroxit | Calcium hydroxide |
| Mg(OH)2 | Magie hidroxit | Magnesium hydroxide |
| Al(OH)3 | Nhôm hidroxit | Aluminium hydroxide |
| Zn(OH)2 | Kẽm hidroxit | Zinc hydroxide |
| Fe(OH)2 | Sắt (II) hidroxit | Iron(II) hydroxide |
| Fe(OH)3 | Sắt (III) hidroxit | Iron(III) hydroxide |
| Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | Copper (II) hydroxide |
| Pb(OH)2 | Chì (II) hidroxit | Lead (II) hydroxide |
Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
| Công thức acid tương ứng | Gốc Acid | Tên gốc | Hóa trị |
| HCl | - Cl | -chloride | I |
| HBr | - Br | -bromide | I |
| H2S | = S | -sulfide | II |
| - HS | -hydrogen sulfide | I | |
| HNO2 | - NO2 | -nitrite | I |
| HNO3 | - NO3 | -nitrate | I |
| H2SO3 | = SO3 | -sulfite | II |
| - HSO3 | -hydrogen sulfite | I | |
| H2SO4 | = SO4 | -sulfate | II |
| - HSO4 | - hydrogen sulfate | I | |
| H3PO4 | - H2PO4 | -dihydrogen phosphate | I |
| = HPO4 | -hydrogen phosphate | II | |
| ≡ PO4 | -phosphate | III | |
| H2CO3 | = CO3 | -carbonate | II |
| - HCO3 | -hydrogen carbonate -bicarbonate | I |
Nhóm hydroxide (OH) là I
Ví dụ base tương ứng: Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2
.......................................
Tải về Chọn file muốn tải về:Tên các nguyên tố Hóa học theo danh pháp IUPAC
350,1 KB-
Tên các nguyên tố Hóa học theo danh pháp IUPAC
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Thị Phương Tuyết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
An Khang La hydrogen là nguyên tố phi kim nhé bạn :)))
Thích Phản hồi 0 08:00 22/09
-
Phân môn Hóa học
- Chuyên đề 1: Nguyên tử- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chuyên đề 2: Phân tử. Liên kết hoá học
- Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 7
- Bài ca hóa trị lớp 7 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
- Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh
- Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
- Bài tập xác định công thức hóa học lớp 7
- Bài tập KHTN 7 phân môn Hóa học
- Bảng hóa trị lớp 7
-
Phân môn Vật lí
- Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 3 Tốc độ
- Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 4 Âm thanh
- Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 6 Từ
-
Lớp 7 -
KHTN 7 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 7 -
Khảo sát CL đầu năm lớp 7 -
Đề thi học kì 1 lớp 7 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 7 -
Đề thi học kì 2 lớp 7 -
Thi học sinh giỏi lớp 7 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 -
Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 7 -
Toán 7 -
Toán 7 Kết nối tri thức -
Toán 7 Chân trời sáng tạo -
Toán 7 Cánh diều -
Giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức
Tham khảo thêm
-
Đề cương ôn tập học kì 1 KHTN 7 phần Vật lí (Theo CV 7991)
-
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?
-
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
-
Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 4 Âm thanh
-
Kể tên 20 nguyên tố đầu bảng tuần hoàn hóa học
-
Bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chương 3 Tốc độ
-
Đề cương ôn tập học kì 1 KHTN 7 phần Hóa học (Theo CV 7991)
-
Bài tập hè Khoa học tự nhiên lớp 7 Chủ đề 4
-
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
-
Bài tập KHTN 7 phân môn Hóa học
KHTN 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 KHTN 7 phần Hóa học (Theo CV 7991)
-
Kể tên 20 nguyên tố đầu bảng tuần hoàn hóa học
-
Bài tập hè Khoa học tự nhiên lớp 7 Chủ đề 4
-
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
-
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?
-
Đề cương ôn tập học kì 1 KHTN 7 phần Vật lí (Theo CV 7991)
Gợi ý cho bạn
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Nguyên Tố Iupac Là Gì
-
Danh Pháp IUPAC – Wikipedia Tiếng Việt
-
IUPAC – Wikipedia Tiếng Việt
-
HOT - DANH PHÁP IUPAC CÁC NGUYÊN TỐ... - Beautiful Chemistry
-
Danh Pháp IUPAC - Wikiwand
-
DANH PHÁP Iupac MỚI - HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ
-
Danh Pháp IUPAC: Hệ Thống Cách Gọi Tên Các Hợp Chất
-
Danh Pháp IUPAC Là Gì? Chi Tiết Về Danh Pháp IUPAC Mới Nhất 2021
-
Danh Pháp Các Chất Hóa Học Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới ...
-
Bảng Tuần Hoàn Hóa Học Chính Thức Bổ Sung 4 Nguyên Tố Mới
-
Các Cách Gọi Tên Iupac Là Gì, Danh Pháp Các Hợp Chất Hữu Cơ
-
Danh Pháp Iupac Các Nguyên Tố Hóa Học - Blog Của Thư
-
Tìm được 4 Nguyên Tố Hóa Học Mới, Hoàn Thiện Bảng Tuần Hoàn
-
Đọc Tên Các Nguyên Tố Theo Chương Trình Phổ Thông Mới, Giọng Anh ...