Tên Các Tỉnh, Thành Phố ở Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng

Trung Quốc được biết đến là đất nước có diện tích lớn thứ 4 thế giới và là quốc gia đông dân nhất thế giới. Bạn có biết, Trung Quốc có những Tỉnh, thành phố nào? Tỉnh thành nào gần Việt Nam nhất? Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL tìm hiểu các Tỉnh, thành phố “đất nước tỷ dân” này nhé!
>>> Tên tiếng Trung 63 tỉnh thành Việt Nam
>>> 238 tên các nước trên thế giới tiếng Trung
Một số điều bạn cần biết về Trung Quốc
- Trung Quốc là đất nước có tổng diện tích là 9,596,961 km2 gồm 22 Tỉnh và hơn 600 thành phố
- Bắc Kinh (北京) là thủ đô của Trung Quốc.
-
Trung Quốc có 5 khu tự trị: Nội Mông Cổ, Hồi Ninh Hạ, Duy Ngô Nhĩ Tân Cương, Tây Tạng, Choang Quảng Tây.
-
4 thành phố trực thuộc trung ương: Thiên Tân, Bắc Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh.
-
Gồm 22 Tỉnh: Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, Sơn Tây, Giang Tô, Hắc Long Giang, Cát Lâm, Liêu Ninh, An Huy, Chiết Giang, Phúc Kiến, Thiểm Tây, Quý Châu, Vân Nam, Quảng Đông, Giang Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Thanh Hải, Cam Túc, Hải Nam.
- Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là Hong Kong và Đài Loan.
Đài Loan hiện là một quốc gia độc lập có chính quyền riêng, mặc dù không được nhiều nước chính thức công nhận và Trung Quốc luôn tuyên bố Đài Loan trực thuộc Trung Quốc.
Các thành phố trực thuộc Trung ương Trung Quốc
Tương tự như ở Việt Nam các thành phố trực thuộc trung ương gồm Hà Nội, Hồ Chí Minh và Hải Phòng. Ở Trung Quốc gồm 4 thành phố trực thuộc trung ương:
-
北京市 : / Běijing shì / : Thành phố Bắc Kinh (Thủ đô Bắc Kinh)
-
上海市 : / Shànghǎi shì / : Thành phố Thượng Hải
-
重庆市 : / Chóngqìng shì / : Thành phố Trùng Khánh
-
天 津市 : / Tiān jīn shì / : Thành phố Thiên Tân
Các tỉnh và thành phố trực thuộc tỉnh tại Trung Quốc
| STT | Tên Tỉnh | Thành phố trực thuộc |
| 1 | Tỉnh An Huy "安徽省" /ānhuī shěng/ | Hợp Phì "合肥市" /Héféi shì/ |
| 2 | Tỉnh Phúc Kiến "福建省" /Fújiàn shěng/ | Phúc Châu "福州市" /Fúzhōu shì/ |
| 3 | Tỉnh Cam Túc "甘肃省" /Gānsù shěng/ | Lan Châu "兰州市" /Lánzhōu shì/ |
| 4 | Tỉnh Quảng Đông "广东省" /Guǎngdōng shěng/ | Quảng Châu "广州市" /Guǎngzhōu shì/ |
| 5 | Tỉnh Quý Châu "贵州省" /Guìzhōu shěng/ | Quý Dương "贵阳市" /Guìyáng shì/ |
| 6 | Tỉnh Hải Nam "海南省" /Hǎinán shěng/ | thành phố Hải Khẩu "海口市" /Hǎikǒu shì/ |
| 7 | Tỉnh Hà Bắc "河北省" /Héběi shěng/ | Thạch Gia Trang "石家庄市" /Shíjiāzhuāng shì/ |
| 8 | Tỉnh Hắc Long Giang "黑龙江省" /Hēilóngjiāng shěng/ | Cáp Nhĩ Tân "哈尔滨市" /Hā’ěrbīn shì/ |
| 9 | Tỉnh Hà Nam "河南省" /Hénán shěng/ | Trịnh Châu "郑州市" /Zhèngzhōu shì: / |
| 10 | Tỉnh Hồ Bắc "湖北省" /Húběi shěng/ | Vũ Hán "武汉市" /Wǔhàn shì/ |
| 11 | Tỉnh Hồ Nam "湖南省" /Húnán shěng/ | Trường Sa "长沙市" /Chángshā shì/ |
| 12 | Tỉnh Giang Tô "江苏省" /iāngsū shěng/ | Nam Kinh "南京市" /Nánjīng shì/ |
| 13 | Tỉnh Giang Tây "江西省" /Jiāngxī shěng/ | Nam Xương "南昌市" /Nánchāng shì/ |
| 14 | Tỉnh Cát Lâm "吉林省" /Jílín shěng/ | Trường Xuân "长春市" /Chángchūn shì/ |
| 15 | Tỉnh Liêu Ninh "辽宁省" /Liáoníng shěng/ | Thẩm Dương "沈阳市" /Shěnyáng shì/ |
| 16 | Tỉnh Thanh Hải "青海省" /Qīnghǎi shěng/ | Tây Ninh "西宁市" /Xīníng shì/ |
| 17 | Tỉnh Sơn Đông "山东省" /Shāndōng shěng/ | Tế Nam "济南市" /Jǐnán shì/ |
| 18 | Tỉnh Sơn Tây "山西省" /Shanxī shěng/ | Thái Nguyên "太 原市" /tài yuán shì/ |
| 19 | Tỉnh Thiểm Tây "陕西省" /Shǎnxī shěng/ | Tây An "西安市" /Xī’ān shì/ |
| 20 | Tỉnh Tứ Xuyên "四川省" /Sìchuān shěng/ | Thành Đô "成都市" /Chéngdū shì/ |
| 21 | Tỉnh Vân Nam "云南省" /Yúnnán shěng/ | Côn Minh "昆明市" /Kūnmíng shì/ |
| 22 | Tỉnh Chiết Giang "浙江省" /Zhèjiāng shěng/ | Hàng Châu "杭州市" /hángzhōu shì/ |
| 23 | Tỉnh Đài Loan "台湾省" /Táiwān shěng/ | Đài Bắc "台北市" /Táiběi shì/ |
Danh sách các tỉnh Việt Nam giáp biên với Trung Quốc
Các địa phương của Trung Quốc tiếp giáp với đường biên giới này là tỉnh Vân Nam và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.
Biên giới Việt Nam – Trung Quốc còn được gọi là biên giới phía Bắc ở Việt Nam. Những tỉnh dưới đây còn được gọi là các tỉnh biên giới phía Bắc, bao gồm 7 tỉnh
| Tên Tỉnh | Độ dài đường biên giới | Tỉnh bên phía Trung Quốc |
| Điện Biên | 40,86 Km | Vân Nam (云南省) |
| Lai Châu | 273 Km | Vân Nam (云南省) |
| Lào Cai | 203 Km | Vân Nam (云南省) |
| Hà Giang | 272 Km | Vân Nam, Quảng Tây (云南省), 广西 |
| Cao Bằng | 333,4 Km | Quảng Tây (广西) |
| Lạng Sơn | 253 Km | Quảng Tây (广西) |
| Quảng Ninh | 118,82 Km | Quảng Tây (广西) |
Danh sách các cửa khẩu Việt Nam - Trung Quốc
Việt Nam có 7 tỉnh tiếp giáp với Trung Quốc với 28 cửa khẩu như sau:
| STT | Tên Tỉnh | Cửa khẩu |
| 1 | Điện Biên | Cửa khẩu A Pa Chải |
| 2 | Lai Châu | Cửa khẩu Ma Lù Thàng |
| Cửa khẩu U Ma Tu Khoòng | ||
| 3 | Lào Cai | Cửa khẩu Mường Khương |
| Cửa khẩu Lào Cai | ||
| Cửa khẩu Bản Vược | ||
| 4 | Hà Giang | Cửa khẩu Săm Pun |
| Cửa khẩu Phó Bảng | ||
| Cửa khẩu Thanh Thủy | ||
| Cửa khẩu Xín Mần | ||
| 5 | Cao Bằng | Cửa khẩu Tà Lùng |
| Cửa khẩu Bí Hà | ||
| Cửa khẩu Lý Vạn | ||
| Cửa khẩu Pò Peo | ||
| Cửa khẩu Trà Lĩnh | ||
| Cửa khẩu Sóc Giang | ||
| 6 | Lạng Sơn | Cửa khẩu Hữu Nghị |
| Cửa khẩu Đồng Đăng | ||
| Cửa khẩu Chi Ma | ||
| Cửa khẩu Bình Nghi | ||
| Cửa khẩu Cốc Nam | ||
| Cửa khẩu Pò Nhùng | ||
| Cửa khẩu Co Sâu | ||
| Cửa khẩu Bản Chắt | ||
| Cửa khẩu Na Hình | ||
| 7 | Quảng Ninh | Cửa khẩu Móng Cái |
| Cửa khẩu Hoành Mô | ||
| Cửa khẩu Bắc Phong Sinh |
Trên đây là tổng hợp danh sách các tỉnh thành ở Trung Quốc để bạn có thể thuận tiện trong việc tìm hiểu, định hướng du học, làm việc tại Trung Quốc. Nếu bạn yêu thích văn hóa Trung Hoa, đừng ngần ngại hãy học tiếng Trung thật tốt để có nhiều cơ hội trải nghiệm khám phá đất nước này nhé!
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn-
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025 -
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025 -
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025 -
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025 -
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
04/10/2025
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
PHÂN BIỆT 不 - 没
Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Các Tỉnh Phía Nam Trung Quốc
-
Trung Quốc Có Bao Nhiêu Tỉnh Thành Phố Và Khu Tự Trị?
-
Danh Sách Thành Phố Của Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Tỉnh Và Thành Phố Trung Quốc
-
Khoảng Cách Nam - Bắc ở Trung Quốc Ngày Càng Nới Rộng - Zing
-
Tính Cách Người Các Tỉnh Tại Trung Quốc - Hội đập Lớn
-
Miền Bắc Và Miền Nam Trung Quốc - Wikimedia Tiếng Việt
-
Bão Số 1 Vào đất Liền Phía Tây Nam Tỉnh Quảng Đông Của Trung Quốc
-
Cộng đồng Người Hoa ở Việt Nam - Ủy Ban Dân Tộc
-
General Introduction - UBND Tỉnh Cao Bằng
-
8 Cột Mốc Tiêu Biểu Trên Các Tuyên Biên Giới
-
8 Tỉnh Miền Nam Trung Quốc Cảnh Báo Lũ Lụt - VOV
-
Mưa Lớn Hoành Hành Miền Nam, Trung Quốc Tăng Cấp ứng Phó Lũ Lụt
-
99 Con Sông đang Báo động Lũ, Miền Nam Trung Quốc Nín Thở