Tên Gọi 63 Tỉnh Thành Việt Nam Bằng Tiếng Trung

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung Học tiếng Trung, bạn đã có bao giờ thắc mắc tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng SOFL ghi nhớ tên 63 tình thành Việt Nam bằng tiếng Trung nhé.

Việt Nam bao gồm 3 miền (Bắc - Trung - Nam), 8 miền và 63 tỉnh thành. Trong 63 tỉnh thành bao gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc Trung ương. Cùng SOFL tìm hiểu tên Trung Quốc của 63 tỉnh thành của Việt Nam trong bài viết dưới đây

tên các tỉnh việt nam bằng tiếng trung

Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

安江省

Ānjiāng shěng

Tỉnh An Giang

2

巴地头顿省

Ba dìtóu dùn shěng

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

3

薄辽省

Báo liáo shěng

Tỉnh Bạc Liêu

4

北江省

Běijiāng shěng

Tỉnh Bắc Giang

5

北干省

Běi gàn shěng

Tỉnh Bắc Kạn

6

北宁省

Běiníng shěng

Tỉnh Bắc Ninh

7

槟椥省

Bīn zhī shěng

Tỉnh Bến Tre

8

平阳省

Píngyáng shěng

Tỉnh Bình Dương

9

平定省

Píngdìng xǐng

Tỉnh Bình Định

10

平福省

Píngfú shěng

Tỉnh Bình Phước

11

平顺省

Píngshùn shěng

Tỉnh Bình Thuận

12

金瓯省

Jīn’ōu shěng

Tỉnh Cà Mau

13

高平省

Gāopíng shěng

Tỉnh Cao Bằng

14

芹苴省

Qín jū shěng

Tỉnh Cần Thơ

15

多乐省

Duō lè shěng

Tỉnh Đắk Lắk

16

得农省

De nóng shěng

Tỉnh Đắk Nông

17

奠边省

Diàn biān shěng

Tỉnh Điện Biên

18

同奈省

Tóng nài shěng

Tỉnh Đồng Nai

19

同塔省

Tóng tǎ shěng

Tỉnh Đồng Tháp

20

嘉莱省

Jiā lái shěng

Tỉnh Gia Lai

21

河江省

Héjiāng shěng

Tỉnh Hà Giang

22

河南省

Hénán shěng

Tỉnh Hà Nam

23

河静省

Hé jìng shěng

Tỉnh Hà Tĩnh

24

海阳省

Hǎi yáng shěng

Tỉnh Hải Dương

25

后江省

Hòu jiāng shěng

Tỉnh Hậu Giang

26

和平省

Hépíng shěng

Tỉnh Hòa Bình

27

兴安省

Xìng’ān shěng

Tỉnh Hưng Yên

28

坚江省

Jiān jiāng shěng

Tỉnh Kiên Giang

29

昆嵩省

Kūn sōng shěng

Tỉnh Kon Tum

30

庆和省

Qìng hé shěng

Tỉnh Khánh Hòa

31

莱州省

Láizhōu shěng

Tỉnh Lai Châu

32

谅山省

Liàng shān shěng

Tỉnh Lạng Sơn

33

老街省

Lǎo jiē shěng

Tỉnh Lào Cai

34

林同省

Lín tóngshěng

Tỉnh Lâm Đồng

35

隆安省

Lóng’ān shěng

Tỉnh Long An

36

南定省

Nán dìng xǐng

Tỉnh Nam Định

37

宁平省

Níng píng shěng

Tỉnh Ninh Bình

38

宁顺省

Níng shùn shěng

Tỉnh Ninh Thuận

39

乂安省

Yì ān shěng

Tỉnh Nghệ An

40

富寿省

Fù shòu shěng

Tỉnh Phú Thọ

41

富安省

Fù’ān shěng

Tỉnh Phú Yên

42

广平省

Guǎng píng shěng

Tỉnh Quảng Bình

43

广南省

Guǎng nán shěng

Tỉnh Quảng Nam

44

广宁省

Guǎng níng shěng

Tỉnh Quảng Ninh

45

广义省

Guǎngyì shěng

Tỉnh Quảng Ngãi

46

广治省

Guǎng zhì shěng

Tỉnh Quảng Trị

47

溯庄省

Sù zhuāng shěng

Tỉnh Sóc Trăng

48

山罗省

Shān luō shěng

Tỉnh Sơn La

49

西宁省

Xiníng shěng

Tỉnh Tây Ninh

50

前江省

Qián jiāng shěng

Tỉnh Tiền Giang

51

宣光省

Xuānguāng shěng

Tỉnh Tuyên Quang

52

太平省

Tàipíng shěng

Tỉnh Thái Bình

53

太原省

Tàiyuán shěng

Tỉnh Thái Nguyên

54

清化省

Qīng huà shěng

Tỉnh Thanh Hóa

55

顺化省

Shùn huà shěng

Tỉnh Thừa Thiên Huế

56

茶荣省

Chá róng shěng

Tỉnh Trà Vinh

57

永龙省

Yǒng lóng shěng

Tỉnh Vĩnh Long

58

永福省

Yǒngfú shěng

Tỉnh Vĩnh Phúc

59

安沛省

Ān pèi shěng

Tỉnh Yên Bái

60

岘港市

Xiàn gǎng shì

Thành phố Đà Nẵng

61

河内市

Hénèi shì

Thành phố Hà Nội

62

海防市

Hǎifáng shì

Thành phố Hải Phòng

63

胡志明市

Húzhìmíng shì

Thành phố Hồ Chí Minh

*** Xem thêm:

>>> Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc

>>> Tên 36 phố phường Hà Nội băng tiếng Trung

>>> Những địa điểm du lịch hot ở Việt Nam trong tiếng Trung

>>> Các đơn vị hành chính Việt trong tiếng trung

Như vậy, Trung tâm tiếng Trung SOFL đã giúp bạn biết cách viết và cách đọc tên tỉnh thành khu vực mình sinh sống, làm việc bằng tiếng Trung. Mong rằng, bài viết giúp lượng từ vựng của bạn phong phú hơn mỗi ngày. Chúc bạn học giỏi tiếng Trung.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Tỉnh đà Nẵng Tiếng Trung