Tên Gọi Các Chất Hữu Cơ Thường Gặp - HÓA HỌC - HOCMAI Forum

Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
  • Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
  • Đăng bài nhanh
  • Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
  • Thư viện ảnh New media New comments Search media
  • Story
  • Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Đăng nhập Đăng ký

Tìm kiếm

Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…
  • Bài viết mới
  • Tìm kiếm trên diễn đàn
Menu Install the app Install HóaTên gọi các chất hữu cơ thường gặp
  • Thread starter Kyanhdo
  • Ngày gửi 10 Tháng bảy 2019
  • Replies 0
  • Views 15,776
  • Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
  • Diễn đàn
  • HÓA HỌC
  • HỌC TỐT HÓA HỌC
  • Ôn thi THPT Quốc gia Hóa học
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Kyanhdo

Kyanhdo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên TV ấn tượng nhất 2017 22 Tháng sáu 2017 2,357 4,161 589 20 TP Hồ Chí Minh THPT Gia Định [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

TÊN GỌI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ CẦN CHÚ Ý CHUẨN BỊ CHO THI THPT QUỐC GIA ----------------------------------------------------------- A. Gốc Hidrocacbon [tex]CH_3-[/tex]: metyl [tex] C_2H_5-[/tex] : etyl [tex] CH_2=CH- [/tex]:vinyl [tex] CH_2=CH-CH_2[/tex]-: anlyl [tex] C_6H_5- [/tex]: phenyl [tex] C_6H_5-CH_2- [/tex]: benzyl [tex] (CH_3)_2CH-[/tex]: isopropyl [tex] CH_3-CH_2-CH(CH_3)-[/tex]: sec-butyl [tex] (CH_3)_3C-[/tex]: tert-butyl [tex] (CH_3)_3C-CH_2-[/tex]: neo-pentyl B. Hidrocacbon [tex] CH_4 [/tex]: metan [tex] C_2H_6 [/tex]: etan [tex] CH_2=CH_2 [/tex]: etilen (eten) [tex]CH\equiv CH[/tex] : etin (axetilen) [tex] CH_2=CH-CH_3 [/tex]: propilen (propen) [tex] CH_2=CH-CH=CH_2 [/tex]: buta-1,3-dien (divinyl) [tex] CH_2=C=CH_2 [/tex]: anlen (propa-1,2-dien) [tex]CH_2=CH-C\equiv CH[/tex] : vinylaxetilen [tex] C_6H_6 [/tex]: benzen [tex] C_6H_5-CH_3 [/tex]: toluen (metylbenzen) [tex] C_6H_5-C(CH_3)_2 [/tex]: isopropylbenzen (cumen) [tex] CH_3-C_6H_4-CH_3 [/tex]: họ xilen C6H5-CH=CH2: stiren (vinylbenzen) CH2=C(CH3)-CH=CH2: isopren C. Hợp chất chứa oxi CH3OH: metanol C2H5-OH: etanol C6H5-OH: phenol C6H5-CH2-OH: ancol benzylic CH2=CH-CH2-OH: Ancol anlylic CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH: Ancol isoamylic HO-CH2-CH2-OH: etylenglicol HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH: glyxerol (glyxerin) HO-CH2-[CH(OH)]4-CH2-OH: sorbitol HCHO: metanal - metandehit - andehit fomic - fomandehit CH2=CH-CHO: andehit acrylic OHC-CHO: andehit oxalic C6H5-CHO: andehit benzoic CH3-CHO: andehit axetic - etanal - axetandehit HCOOH: axit fomic CH3COOH: axit axetic CH2=CH-COOH: axit acrylic CH3-CH(OH)-COOH: axit lactic C6H5-COOH: axit benzoic (COOH)2: axit oxalic CH2(COOH)2: axit malonic (CH2COOH)2: axit succinic (CH2)3(COOH)2: axit glutaric (CH2)4(COOH)2: axit adipic D. Este Lipit HCOOCH3: metyl fomat C6H5COOCH3: metyl benzoat CH2=CH-COOC6H5: phenyl acrylat CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylat CH3COOCH2-CH=CH2: anlyl axetat CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2: isoamyl axetat (dầu chuối) C15H31-COOH: axit panmitic C17H35-COOH: axit stearic C17H33-COOH: axit oleic C17H31-COOH: axit linoleic CH3-NH2: metylamin (metanamin) CH3-NH-CH3: dimetylamin (N-metylmetanamin) (CH3)3N: trimetylamin C6H5-NH2: anilin (benzenamin - phenylamin) H2N-[CH2]6-NH2: hexametylendiamin H2N-CH2-COOH: glyxin H2N-CH(CH3)-COOH: alanin (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH: valin H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH: lysin HOOC-CH(NH2)-[CH2]2-COOH: axit glutamic HOOC-C6H4-COOH: axit terephtalic CH2=CH-CN: acrylonitril (vinyl xianua) E. Axit hữu cơ: 1. HCOOH : Axit fomit 2. CH3COOH : Axit axetic 3. CH3CH2COOH : Axit propionic 4. CH3CH2CH2COOH : Axit butiric 5. C15H31COOH : Axit panmitic 6. C17H33COOH : Axit oleic 7. C17H35COOH : Axit stearic 8. HOOC-COOH : Axit oxalic 9. HOOC-(CH2)4-COOH : Axit ađipic 10. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH : Axit malic (có trong quả táo) 11. C6H5-COOH : Axit benzoic 12. C6H5-CH=CH-COOH : Axit xiamic 13. C6H5-CH2-COOH : Axit phenylaxetic 14. CH3(CH2)3-COOH : Axit valeric 15. (CH3)2CH-COOH : Axit isobutiric 16. CH3-(CH2)5-COOH : Axit enantoic 17. CH3-(CH2)4-COOH : Axit caproic 18. CH2=CH-COOH : Axit acrylic 19. CH2=C(CH3)-COOH : Axit metacrylic 20. CH3-CH=CH-COOH : Axit crotonic 21. CH2=CH-CH2-COOH : Axit vynilaxetic 22. CHnối ba C-COOH : Axit propiolic 23. CH3-CH(OH)-COOH : Axit lactic (Nguồn: sưu tầm) Last edited: 10 Tháng bảy 2019
  • Like
Reactions: Thái Đào, Lê Phạm Kỳ Duyên, chaugiang81 and 3 others You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link
  • Diễn đàn
  • HÓA HỌC
  • HỌC TỐT HÓA HỌC
  • Ôn thi THPT Quốc gia Hóa học
Top Bottom
  • Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.

Từ khóa » Kể Tên Các Axit Hữu Cơ