Tên Gọi Các Thương Hiệu Nổi Tiếng Bằng Tiếng Trung

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Tên các thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung Nội dung bài viết 1. Tên gọi các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung Người Trung Quốc luôn có thói quen dịch âm những tên gọi nước ngoài theo cách gọi riêng bằng tiếng Trung. Bạn đã biết tên gọi, cách đọc các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới bằng tiếng Trung chưa? Cùng SOFL học ngay nhé.

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm

Tên gọi các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Anh

1

雅顿

Yǎdùn

(Elizabeth) Arden

2

阿玛尼

Āmǎní

(Giorgio) Armani

3

雅培

Yǎpéi

Abbott

4

乐肤洁

Lè fū jié

Acnes

5

安利

Ānlì

Amway

6

安满

Ān mǎn

Anmum

7

安娜苏

Ānnàsū

Anna Sui

8

欧珀莱

Ōupòlái

Aupres

9

雅芳

Yǎfāng

Avon

10

碧柔

Bì róu

Bioré

11

碧欧泉

Bì’ōuquán

Biotherm

12

巴宝莉

Bābǎolì

Burberry

13

宝嘉丽

Bǎo jiā lì

BVLgari

14

卡尔文克莱

Kǎ’ěr wén kè lái

Calvin Klein

15

家美乐

Jiā měi yuè

Camenae

16

嘉士伯啤酒

Jiāshìbó píjiǔ

Carlsberg

17

卡地亚

Kǎdìyà

Cartier

18

佳雪

Jiā xuě

Cathy

19

娇 韵 诗

Jiāoyùnshī

Clarins

20

可伶可俐

Kě líng kě lì

Clean & Clear

21

清扬

Qīng yáng

Clear

22

倩碧

Qiànbì

Clinique

23

可口可乐

Kěkǒukělè

Coca Cola

24

香奈儿

Xiāngnài’er

Chanel

25

克 洛 耶

Kè luò yé

Chloé

26

乐邦

Lè bāng

Debon

27

迪 奥

Dí’ào

Dior

28

杜 嘉 班 纳

Dù jiā bān nà

Dolce & Gabbana

29

绿 箭

Lǜ jiàn

Double Mint

30

多芬

Duō fēn

Dove

31

多美滋

Duōměizī

Dumex

32

恩发

Ēn fà

Enfa

33

雅诗兰黛

Yǎshīlándài

Estee Lauder

34

爱丽

Àilì

Étude

35

益达

Yì dá

Extra

36

芬达

Fēn dá

Fanta

37

芬 迪

Fēn dí

Fendi

38

美 素 恩

Měi sù ēn

Frisomum

39

古 姿

Gǔ zī

Gucci

40

娇 兰

Jiāolán

Guerlain

41

夏士莲

Xiàshìlián

Hazeline

42

海飞丝

Hǎifēisī

Head & Shoulders

43

喜力

Xǐ lì

Heineken

44

赫莲娜

Hèliánnà

Helena (Rubinstein)

45

轩尼诗

Xuānníshī

Hennessy

46

爱马仕

Àimǎshì

Hermes

47

波士

Bō shì

Hugo Boss

48

强生

Qiángshēng

Johnson

49

嘉娜宝

Jiā nà bǎo

Kanebo

50

高田贤三

Gāotián xián sān

Kenzo

51

家乐

Jiā lè

Knor

52

高丝

Gāosī

Kose

53

欧莱雅

Ōuláiyǎ

L’oreal

54

力多精

Lì duō jīng

Lactogen

55

兰蔻

Lánkòu

Lancôme

56

兰芝

Lánzhī

Laneige

57

立顿

Lìdùn

Lipton

58

路易威登

Lùyì wēi dēng

Louis Vuitton

59

力士

Lìshì

Lux

60

美极

Měi jí

Maggi

61

美宝莲

Měibǎolián

Maybeline

62

曼秀雷敦

Mànxiùléidūn

Mentholatum

63

美禄

Měi lù

Milo

64

美年达

Měi nián dá

Mirinda

65

万宝龙

Wànbǎolóng

Mont Blanc

66

莫斯基诺

Mò sī jīnuò

Moschino

67

雀巢

Quècháo

Nestle

68

露得清

Lùdéqīng

Neutrogena

69

尼娜丽茜

Ní nà lì qiàn

Nina Ricci

70

妮维雅

Nīwéiyǎ

Nivea

71

上好佳

Shàng hǎo jiā

Oishi

72

玉兰油

Yùlányóu

Olay

73

潘婷

Pāntíng

Pantene

74

百事可乐

Bǎishìkělè

Pepsi

75

贝亲

Bèiqīn

Pigeon

76

旁氏

Pángshì

Ponds

77

拉尔夫劳伦

Lā ěr fū láo lún

Ralph Lauren

78

飘柔

Piāo róu

Rejoice

79

人头马

Rén tóumǎ

Rémy Martin

80

露华浓

Lùhuánóng

Révlon

81

菲拉格慕

Fēilāgémù

Salvatore Ferragamo

82

莎芳

Shā fāng

Savon

83

丝芙兰

Sīfúlán

Sephora

84

资生堂

Zīshēngtáng

Shiseido

85

希思黎

Xīsīlí

Sisley

86

雪碧

Xuěbì

Sprite

87

新碧

Xīn bì

Sunplay

88

果珍

Guǒ zhēn

Tang

89

老虎啤酒

Lǎohǔ píjiǔ

Tiger

90

华伦天奴

Huálúntiānnú

Valentino

91

范思哲

Fànsīzhé

Versace

92

薇姿

Wēizī

Vichy

93

乐天

Lètiān

Xylitol

94

伊夫圣罗兰

Yī fū shèng luólán

YSL (Yve Saint Laurent)

Phiên âm tên các thương hiệu nổi tiếng sang tiếng Trung rất thú vị đúng không nào? Đừng quên luyện tập cùng bạn bè để cải thiện khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung mỗi ngày nhé. SOFL chúc bạn thành công!

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Các Hãng Mỹ Phẩm Nổi Tiếng Trung Quốc