Tên Gọi Các Thương Hiệu Nổi Tiếng Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
Tên gọi các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Anh |
1 | 雅顿 | Yǎdùn | (Elizabeth) Arden |
2 | 阿玛尼 | Āmǎní | (Giorgio) Armani |
3 | 雅培 | Yǎpéi | Abbott |
4 | 乐肤洁 | Lè fū jié | Acnes |
5 | 安利 | Ānlì | Amway |
6 | 安满 | Ān mǎn | Anmum |
7 | 安娜苏 | Ānnàsū | Anna Sui |
8 | 欧珀莱 | Ōupòlái | Aupres |
9 | 雅芳 | Yǎfāng | Avon |
10 | 碧柔 | Bì róu | Bioré |
11 | 碧欧泉 | Bì’ōuquán | Biotherm |
12 | 巴宝莉 | Bābǎolì | Burberry |
13 | 宝嘉丽 | Bǎo jiā lì | BVLgari |
14 | 卡尔文克莱 | Kǎ’ěr wén kè lái | Calvin Klein |
15 | 家美乐 | Jiā měi yuè | Camenae |
16 | 嘉士伯啤酒 | Jiāshìbó píjiǔ | Carlsberg |
17 | 卡地亚 | Kǎdìyà | Cartier |
18 | 佳雪 | Jiā xuě | Cathy |
19 | 娇 韵 诗 | Jiāoyùnshī | Clarins |
20 | 可伶可俐 | Kě líng kě lì | Clean & Clear |
21 | 清扬 | Qīng yáng | Clear |
22 | 倩碧 | Qiànbì | Clinique |
23 | 可口可乐 | Kěkǒukělè | Coca Cola |
24 | 香奈儿 | Xiāngnài’er | Chanel |
25 | 克 洛 耶 | Kè luò yé | Chloé |
26 | 乐邦 | Lè bāng | Debon |
27 | 迪 奥 | Dí’ào | Dior |
28 | 杜 嘉 班 纳 | Dù jiā bān nà | Dolce & Gabbana |
29 | 绿 箭 | Lǜ jiàn | Double Mint |
30 | 多芬 | Duō fēn | Dove |
31 | 多美滋 | Duōměizī | Dumex |
32 | 恩发 | Ēn fà | Enfa |
33 | 雅诗兰黛 | Yǎshīlándài | Estee Lauder |
34 | 爱丽 | Àilì | Étude |
35 | 益达 | Yì dá | Extra |
36 | 芬达 | Fēn dá | Fanta |
37 | 芬 迪 | Fēn dí | Fendi |
38 | 美 素 恩 | Měi sù ēn | Frisomum |
39 | 古 姿 | Gǔ zī | Gucci |
40 | 娇 兰 | Jiāolán | Guerlain |
41 | 夏士莲 | Xiàshìlián | Hazeline |
42 | 海飞丝 | Hǎifēisī | Head & Shoulders |
43 | 喜力 | Xǐ lì | Heineken |
44 | 赫莲娜 | Hèliánnà | Helena (Rubinstein) |
45 | 轩尼诗 | Xuānníshī | Hennessy |
46 | 爱马仕 | Àimǎshì | Hermes |
47 | 波士 | Bō shì | Hugo Boss |
48 | 强生 | Qiángshēng | Johnson |
49 | 嘉娜宝 | Jiā nà bǎo | Kanebo |
50 | 高田贤三 | Gāotián xián sān | Kenzo |
51 | 家乐 | Jiā lè | Knor |
52 | 高丝 | Gāosī | Kose |
53 | 欧莱雅 | Ōuláiyǎ | L’oreal |
54 | 力多精 | Lì duō jīng | Lactogen |
55 | 兰蔻 | Lánkòu | Lancôme |
56 | 兰芝 | Lánzhī | Laneige |
57 | 立顿 | Lìdùn | Lipton |
58 | 路易威登 | Lùyì wēi dēng | Louis Vuitton |
59 | 力士 | Lìshì | Lux |
60 | 美极 | Měi jí | Maggi |
61 | 美宝莲 | Měibǎolián | Maybeline |
62 | 曼秀雷敦 | Mànxiùléidūn | Mentholatum |
63 | 美禄 | Měi lù | Milo |
64 | 美年达 | Měi nián dá | Mirinda |
65 | 万宝龙 | Wànbǎolóng | Mont Blanc |
66 | 莫斯基诺 | Mò sī jīnuò | Moschino |
67 | 雀巢 | Quècháo | Nestle |
68 | 露得清 | Lùdéqīng | Neutrogena |
69 | 尼娜丽茜 | Ní nà lì qiàn | Nina Ricci |
70 | 妮维雅 | Nīwéiyǎ | Nivea |
71 | 上好佳 | Shàng hǎo jiā | Oishi |
72 | 玉兰油 | Yùlányóu | Olay |
73 | 潘婷 | Pāntíng | Pantene |
74 | 百事可乐 | Bǎishìkělè | Pepsi |
75 | 贝亲 | Bèiqīn | Pigeon |
76 | 旁氏 | Pángshì | Ponds |
77 | 拉尔夫劳伦 | Lā ěr fū láo lún | Ralph Lauren |
78 | 飘柔 | Piāo róu | Rejoice |
79 | 人头马 | Rén tóumǎ | Rémy Martin |
80 | 露华浓 | Lùhuánóng | Révlon |
81 | 菲拉格慕 | Fēilāgémù | Salvatore Ferragamo |
82 | 莎芳 | Shā fāng | Savon |
83 | 丝芙兰 | Sīfúlán | Sephora |
84 | 资生堂 | Zīshēngtáng | Shiseido |
85 | 希思黎 | Xīsīlí | Sisley |
86 | 雪碧 | Xuěbì | Sprite |
87 | 新碧 | Xīn bì | Sunplay |
88 | 果珍 | Guǒ zhēn | Tang |
89 | 老虎啤酒 | Lǎohǔ píjiǔ | Tiger |
90 | 华伦天奴 | Huálúntiānnú | Valentino |
91 | 范思哲 | Fànsīzhé | Versace |
92 | 薇姿 | Wēizī | Vichy |
93 | 乐天 | Lètiān | Xylitol |
94 | 伊夫圣罗兰 | Yī fū shèng luólán | YSL (Yve Saint Laurent) |
Phiên âm tên các thương hiệu nổi tiếng sang tiếng Trung rất thú vị đúng không nào? Đừng quên luyện tập cùng bạn bè để cải thiện khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung mỗi ngày nhé. SOFL chúc bạn thành công!
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa
Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024
Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Các Hãng Mỹ Phẩm Nổi Tiếng Trung Quốc
-
10+ Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội địa Trung Chất Lượng 2022
-
10+ Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội Địa Trung Được Yêu Thích Tại Trung
-
TOP 13+ Mỹ Phẩm Trung Quốc HOT "rần Rần" - Làm Điệu
-
10 Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội địa Trung Quốc được Giới Trẻ Tin Dùng
-
Top 8 Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội địa Trung được Yêu Thích Nhất Hiện ...
-
TOP 5 Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội địa Trung Quốc Siêu Hot Có Thể Bạn ...
-
Top 5 Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội địa Trung Quốc | Đẹp365
-
Những Thương Hiệu Mỹ Phẩm Nội địa Trung Tốt Nhất, An Toàn Cho Da
-
Review 10 Hãng Mỹ Phẩm Nội địa Trung Hot Rần Rật Hiện Nay - Muagitot
-
Top Những Hãng Mỹ Phẩm Nội địa Trung Quốc Nổi Tiếng Nhất Hiện Nay
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Mỹ Phẩm Làm đẹp Thông Dụng 2022
-
Top 3 Trong Các Hãng Mỹ Phẩm Nội địa Trung Quốc Có Tiếng
-
Top 5 Các Hãng Mỹ Phẩm Nội địa Trung Quốc Nên Mua Nhất