Tên Gọi Của Các Loại Nhạc Cụ Bằng Tiếng Anh

Tên gọi của các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh

Dưới đây là tên gọi của một số loại nhạc cụ phổ biến bằng tiếng Anh:

  1. Guitar: Đàn guitar, bao gồm cả guitar điện và guitar cổ điển.
  2. Piano: Đàn piano, có cả đàn piano điện tử và đàn piano cơ.
  3. Violin: Đàn viôlông.
  4. Flute: Sáo, ví dụ như flute Piccolo hoặc flute alto.
  5. Trumpet: Kèn trumpet.
  6. Trombone: Kèn trombone.
  7. Saxophone: Kèn saxophone.
  8. Drum set: Bộ trống, bao gồm các loại trống như bass drum, snare drum, và cymbals.
  9. Keyboard: Bàn phím điện tử, bao gồm các loại như synthesizer hoặc electric keyboard.
  10. Xylophone: Kèn xylophone.
  11. Clarinet: Kèn clarinet.
  12. Harmonica: Kèn harmonica.
  13. Accordion: Đàn accordion.
  14. Harp: Đàn cảnh.
  15. Tambourine: Trống lắc tambourine.
  16. Maracas: Đồng trống lắc maracas.
  17. Triangle: Tam giác.
  18. Banjo: Đàn banjo.
  19. Mandolin: Đàn mandolin.
  20. Bagpipes: Kèn búp.
  21. Cello: Đàn xelô.
  22. Bass guitar: Guitar bass.
  23. Oboe: Kèn oboe.
  24. French horn: Kèn French horn.
  25. Percussion instruments: Các nhạc cụ gõ, bao gồm cả bộ trống và các loại nhạc cụ như bongo drum, conga drum, và djembe.
  26. Electric bass: Guitar bass điện tử.
  27. Theremin: Theremin, một loại nhạc cụ không cần tiếp xúc vật lý để tạo ra âm thanh.

Nhớ rằng có nhiều loại nhạc cụ khác nhau trên thế giới, và danh sách trên chỉ là một số ví dụ phổ biến.

Một số loại nhạc cụ của nước ngoài khi du nhập vào Việt Nam đã được phiên âm hoặc dịch sang tiếng Việt để dễ gọi hơn. Ví dụ như đàn Vi-ô-lông bạn phát âm trong tiếng Anh như thế nào? Nếu bạn vẫn đọc giống tiếng Việt là vẫn chưa đúng đâu. Trong bài viết hôm nay hãy cùng Wow English tìm hiểu cách đọc đúng tên gọi của các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh nhé.

Các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh

1. Nhạc cụ thuộc bộ phím bằng tiếng Anh ( Keyboards )

  • accordion /əˈkɔːdiən/: Đàn phong cầm, đàn xếp

  • grand piano /grænd pɪˈænəʊ/: đại dương cầm, đàn piano lớn

    Bạn đang đọc: Tên gọi của các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh

  • electronic keyboard (keyboard) /ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈkiːbɔːd/ (/ˈkiːbɔːd/): đàn phím điện
  • organ /ˈɔːgən/: đàn organ
  • piano /pɪˈænəʊ/: dương cầm/đàn piano

2. Nhạc cụ thuộc bộ đồng bằng tiếng Anh ( Brass )

  • bugle /ˈbjuːgl/: kèn bugle (kèn quân sự)
  • cornet /ˈkɔːnɪt/: kèn cornet
  • horn (French horn) /hɔːn/ (/frɛnʧ hɔːn/): kèn co
  • trombone /trɒmˈbəʊn/: kèn trombone
  • trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn trumpet
  • tuba /ˈtjuːbə/: kèn tuba

3. Nhạc cụ thuộc bộ hơi bằng tiếng Anh ( Woodwinds )

  • bagpipes /ˈbægpaɪps/: kèn túi
  • bassoon /bəˈsuːn/: kèn basson
  • clarinet /ˌklærɪˈnɛt/: kèn clarinet
  • flute /fluːt/: sáo Tây
  • harmonica (mouth organ) /hɑːˈmɒnɪkə/ (/maʊθ ˈɔːgən/): đàn môi
  • oboe /ˈəʊbəʊ/: kèn ô-boa
  • piccolo /ˈpɪkələʊ/: kèn piccolo
  • recorder /rɪˈkɔːdə/: tiêu (sáo dọc)
  • saxophone /ˈsæksəfəʊn/: kèn saxophone

4. Nhạc cụ thuộc bộ gõ bằng tiếng Anh ( Percussion )

  • bass drum /beɪs drʌm/: trống bass (tạo âm vực trầm)
  • cymbals /ˈsɪmbəlz/: xanh-ban/chũm chọe
  • drums /drʌmz/: trống
  • drum kit /drʌm kɪt/: dàn trống/bộ trống
  • gong /gɒŋ/: cồng chiêng

    Xem thêm: 10 đồ dùng, dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn dặm cho bé

  • snare drum /sneə drʌm/: trống lẫy (tạo âm vực cao)
  • tambourine /tæmbəˈriːn/: trống lắc tay
  • triangle /ˈtraɪæŋgl/: kẻng ba góc/kẻng tam giác
  • xylophone /ˈzaɪləfəʊn/: đàn phiến gỗ/đàn xylophone
  • Cajon: Trống cajon (một loại trống hình hộp chữ nhât, người chơi sẽ ngồi lên và vỗ vào mặt trước của trống)

5. Nhạc cụ thuộc bộ dây bằng tiếng Anh ( Strings )

  • banjo /ˈbænʤəʊ/: đàn banjo
  • double bass /ˈdʌbl beɪs/: đàn double bass/công-tra-bát
  • cello /ˈʧɛləʊ/: đàn vi-ô-lông xen
  • guitar (acoustic guitar)

    / gɪˈtɑː / ( / əˈkuːstɪk gɪˈtɑː / ) đàn guitar

  • bass guitar (bass) /beɪs gɪˈtɑː/ (/beɪs/): đàn ghi-ta bass, guitar đệm
  • classical guitar (Spanish guitar) /ˈklæsɪkəl gɪˈtɑː/ (/ˈspænɪʃ gɪˈtɑː/): đàn ghi-ta cổ điển (đàn guitar Tây Ban Nha)
  • electric guitar /ɪˈlɛktrɪk gɪˈtɑː/: đàn ghi-ta điện
  • harp /hɑːp/: đàn hạc
  • ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/:đàn ukelele
  • viola /vɪˈəʊlə/: vĩ cầm trầm/vi-ô-la
  • violin /ˌvaɪəˈlɪn/: đàn violon
  • zither /ˈzɪð.ər/: đàn tranh
  • monochord /ˈmänəˌkôrd/: đàn bầu
  • lyre /laɪər/: Đàn lia (loại đàn có hình chữ U, được sử dụng phổ biến và thời Hy Lạp cổ đại)

Qua bài viết trên, bạn đã biết tên gọi của các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh chưa? Wow English mong với những từ vựng này rằng bạn có thể thoải mái giới thiệu nhạc cụ ưa thích của mình với bạn bè. Ngoài ra, bạn còn có thể nói về gu âm nhạc của bản thân bằng những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác nữa. Thể loại bạn ưa thích là gì, hãy chia sẻ với Wow nào.

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

phuong-phap-hoc-tieng-anh-giao-tiep

[ pricing_item title = ” GIAO TIẾP TỰ TIN ” currency = ” HỌC PHÍ ” price = ” 13.600.000 ″ period = ” VNĐ ” subtitle = ” ” link_title = ” ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0 đ ” link = ” https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform ” featured = ” 0 ″ animate = ” ” ]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

[ / pricing_item ]

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn thao tác khác, lúc bấy giờ Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và “hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên” nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

Xem thêm: Dụng cụ tháo lắp là gì ?

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đang tải …

Từ khóa » đàn Phong Cầm Tên Tiếng Anh