Tên Màu Sắc Tiếng Anh Của Cầu Vồng: Cách Phát âm Và Những điều ...

Nói đến màu sắc, hẳn hình ảnh đầu tiên ta liên tưởng tới là cầu vồng. Hình ảnh cầu vồng thường biểu trưng cho niềm hạnh phúc ta có được sau quãng thời gian khó khăn hay u buồn. Vì hình ảnh đẹp như vậy nên cầu vồng cũng sẽ giúp ta học tiếng Anh về màu sắc nhanh hơn và hứng thú hơn.

 

Cầu vồng, trong tiếng Anh là “Rainbow”, nói theo một cách khoa học thì đây là hiện tượng tán sắc của tia nắng mặt khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước hoặc hơi nước li ti. Cầu vồng có bảy màu, mỗi màu lại có một sắc thái, ý nghĩa khác nhau. Vậy đó là những màu gì? Ý nghĩa của những màu sắc đó là gì? Và đọc tên những màu sắc đó bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng Toomva tìm hiểu ngay thôi!

 

 

Màu sắc tiếng Anh – Bảy sắc cầu vồng và ý nghĩa thú vị

 

Thứ tự bảy màu sắc của cầu vồng trong tiếng Anh lần lượt là:

 

1.   Màu đỏ - Red /red/

 

 

Màu đỏ đã từ lâu được coi là màu dành riêng cho những người quyền lực. Trong showbiz thì “thảm đỏ - the red carpet” luôn là một thứ gì đó vô cùng xa hoa.

  

2.   Màu cam / da cam – Orange /ˈɒr.ɪndʒ/

 

 

Màu cam tượng trưng cho năng lượng sống tích cực, mạnh mẽ… Được ví như trái cam mọng nước, căng tràn vitamin c bổ dưỡng vậy.

Toomva đố bạn nhé: Màu cam được gọi là “cam” vì nó giống màu trái cam, hay vì trái này có màu cam nên được gọi là “cam”? Hại não đấy nhé!

 

3.   Màu vàng – Yellow /ˈjel.əʊ/

 

 

Màu vàng tượng trưng cho mặt trời, đấng thái dương, những gì cao quý nhất. Chẳng phải ngẫu nhiên mà ngày xưa vua chúa có “hoàng bào – chiếc áo vàng”, “hoàng cung – cung điện vàng”... Màu vàng còn tượng trưng cho tuổi trẻ và hạnh phúc.

 

4.   Màu lục / xanh lá cây – Green /griːn/

 

 

Màu lục là màu của cây cỏ hoa lá, của sự sinh sôi luân hồi. Màu lục truyền cho ta cảm giác tươi mát, mới mẻ như những trồi non vươn mình sau đêm đông lạnh giá…

 

5.   Màu lam / xanh lam / xanh dương – Blue /bluː/

 

 

Màu lam là màu của đại dương bao la và bầu trời rộng lớn… Đây cũng là màu của hoàng gia phương tây, tương tự với màu vàng của vua chúa phương đông.

 

6.   Màu chàm – Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/

 

 

Chàm là màu lai giữa xanh lam và tím. Đây là màu được yêu thích nhất trên thế giới vì nó mang lại cho người ta cảm giác yên bình, thanh thản và tràn đầy hy vọng.

 

7.   Màu tím – Purple /`pə:pl/

 

 

“Yêu màu tím, ghét sự giả dối.” – hẳn bạn đã nghe câu này không dưới năm lần trong những màn giới thiệu “profile” chuẩn mực phải không nào? Màu tím, màu cuối cùng trong bảy sắc cầu vồng, màu sắc biểu trưng cho lòng chung thuỷ và sự gắn bó lâu bền.

 

Vậy là bạn đã biết bảy sắc cầu vồng những màu gìtên tiếng Anh của những màu sắc đó là gì rồi. Hãy nhẩm tên tiếng Anh của chúng mỗi ngày và khi thấy cầu vồng, hãy nói cho người bạn bên cạnh bạn biết màu sắc trong tiếng Anh của cầu vồng là gì nhé! Họ sẽ phục bạn lắm đấy!

 

Đừng quên đồng hành cùng Toomva để khám phá thêm những từ vựng tiếng Anh thú vị không kém gì bài viết về màu sắc tiếng Anh hôm nay nhé! Hẹn gặp các bạn ở Toomva.com!

 

P/S: Tặng các bạn bài hát cực đáng yêu mang tên Somewhere over the Rainbow - Đâu Đó Bên Kia Cầu Vồng (xem cùng phụ đề Anh - Việt tại trên Toomva):

 

Tags:
màu sắc
từ vựng
phát âm

Từ khóa » Tả Cầu Vồng Bằng Tiếng Anh