Tên Quận Huyện Bằng Tiếng Trung | Hà Nội, Tp HCM, Hải Phòng...

Nhảy tới nội dung Tên Quận Huyện bằng tiếng Trung | Hà Nội, Tp HCM, Hải Phòng…
  • Cập nhật 23/12/2021
  • Tự học tiếng Trung cơ bản

Bạn đã biết các tên quận, huyện mình đang sinh sống tên tiếng Trung là gì chưa? Hôm nay hãy cùng Chinese tìm hiểu từ vụng về Tên các Quận Huyện bằng tiếng Trung ở Việt Nam nhé. Hy vọng vốn từ vựng này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung.

Tên các Quận, Huyện của Hà Nội bằng tiếng Trung

  • Thành phố: 市 /shì/
  • Quận : 郡 /jùn/
  • Huyện: 县 /xiàn/
Tên các Quận Huyện bằng tiếng Trung
Tên các Quận Huyện bằng tiếng Trung
1 Thành phố Hà Nội Hénèi shì 河内市
2 Quận Ba Đình Bātíng jùn 巴亭郡
3 Quận Cầu Giấy ZhǐQiáo jùn 纸桥郡
4 Quận Đống Đa DòngDuō jùn 栋多郡
5 Quận Hai Bà Trưng Èrzhēngfūrén jùn 二征夫人郡
6 Quận Hoàn Kiếm Huánjiàn jùn 还剑郡
7 Quận Hoàng Mai Huángméi jùn 黄梅郡
8 Quận Long Biên Lóngbiān jùn 龙边郡
9 Quận Tây Hồ Xīhú jùn 西湖郡
10 Quận Thanh Xuân Qīngchūn jùn 青春郡
11 Quận Nam Từ Liêm Nán Cí Lián jùn 南慈廉郡
12 Quận Bắc Từ Liêm Běi Cí Lián jùn 北慈廉郡
13 Huyện Đông Anh Dōng Yīng xiàn 东英县
14 Huyện Gia Lâm Jiā Lín xiàn 嘉林县
15 Huyện Sóc Sơn Shuò Shān xiàn 朔山县
16 Huyện Thanh Trì Qīng Chí xiàn 青池县
17 Huyện Mỹ Đức Měi Dé xiàn 美德县
18 Huyện Mê Linh Mí Líng xiàn 麋泠县
19 Huyện Phúc Thọ Fú Shòu xiàn 福寿县
20 Huyện Phú Xuyên Fù Chuān xiàn 富川县
21 Huyện Ứng Hòa Yìng Hè xiàn 应和县
22 Huyện Chương Mỹ Zhāng Měi xiàn 彰美县
23 Huyện Thạch Thất Shí Shì xiàn 石室县
24 Huyện Ba Vì Bā Wéi xiàn 巴维县
25 Huyện Đan Phượng Dān Fèng xiàn 丹凤县
26 Huyện Hoài Đức Huái Dé xiàn 怀德县
27 Huyện Thanh Oai Qīng Wēi xiàn 青威县
28 Huyện Quốc Oai Guó Wēi xiàn 国威县
29 Huyện Thường Tín Cháng Xìn xiàn 常信县

Tên các Quận, Huyện của Tp.HCM bằng tiếng Trung

1 Thành phố Hồ Chí Minh Húzhìmíng shì 胡志明市
2 Quận 1 dì yī jùn 第一郡
3 Quận 2 dì èr jùn 第二郡
4 Quận 3 dì sān jùn 第三郡
5 Quận 4 dì sì jùn 第四郡
6 Quận 5 dì wǔ jùn 第五郡
7 Quận 6 dì liù jùn 第六郡
8 Quận 7 dì qī jùn 第七郡
9 Quận 8 dì bā jùn 第八郡
10 Quận 9 dì jiǔ jùn 第九郡
11 Quận 10 dì shí jùn 第十郡
12 Quận 11 dì shíyī jùn 第十一郡
13 Quận 12 dì shí’èr jùn 第十二郡
14 Quận Tân Bình Xīnpíng jùn 新平郡
15 Quận Phú Nhuận Fùrùn jùn 富润郡
16 Quận Gò Vấp Jiùyì jùn 旧邑郡
17 Quận Bình Thạnh Píngshèng jùn 平盛郡
18 Thành phố Thủ Đức Shǒudé shì 守德市
19 Quận Bình Tân Píngxīn jùn 平新郡
20 Quận Tân Phú Xīnfù jùn 新富郡
21 Huyện Hóc Môn Huòmén xiàn 霍门县
22 Huyện Củ Chi Gǔzhī xiàn 古芝县
23 Huyện Bình Chánh Píngzhèng xiàn 平政县
24 Huyện Nhà Bè Yápí xiàn 牙皮县
25 Huyện Cần Giờ Qínyē xiàn 芹耶县

Tên các Quận, Huyện của Hải Phòng bằng tiếng Trung

1 Thành Phố Hải Phòng Hǎi Fáng shì 海防市
2 Quận Đồ Sơn Tú Shān jùn 涂山郡
3 Quận Dương Kinh Yáng Jīng jùn 阳京郡
4 Quận Hải An Hǎi Ān jùn 海安郡
5 Quận Hồng Bàng Hóng Páng jùn 鸿庞郡
6 Quận Ngô Quyền Wú Quán jùn 吴权郡
7 Quận Lê Chân Lí Zhēn jùn 黎真郡
8 Quận Kiến An Jiàn Ān jùn 建安郡
9 Huyẹn eThủy Nguyên Shuǐ Yuán xiàn 水源县
10 Huyện An Dương Ān Yáng xiàn 安阳县
11 Huyện Tiên Lãng Xiān Làng xiàn 先浪县
12 Huyện Vĩnh Bảo Yǒng Bǎo xiàn 永宝县
13 Huyện An Lão Ān Lǎo xiàn 安老县
14 Huyện Kiến Thụy Jiàn Ruì xiàn 建瑞县
15 Huyện đảo Cát Hải Jí Hǎi Dǎo xiàn 吉海岛县
16 Huyện đảo Bạch Long Vĩ Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn 白龙尾岛县

Tên các Quận, Huyện của Lai Châu bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Lai Châu Lái zhōu shěng 莱州省
2 Thị xã Lai Châu Lái zhōu shì 莱州市
3 Huyện Tam Đường Sān táng xiàn 三堂县
4 Huyện Sìn Hồ Xún hú xiàn 巡胡县
5 Huyện Than Uyên Tàn yuān xiàn 碳渊县
6 Huyện Phong Thổ Fēng tǔ xiàn 封土县
7 Huyện Mường Tè Máng sì xiàn 芒寺县
8 Huyện Tân Uyên Xīn yuān xiàn 新渊县
9 Huyện Nậm Nhùn Nán rùn xiàn 南润县

Tên các Quận, Huyện của Lào Cai bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Lào Cai  Lǎo Jiē shěng 老街省
2 Thành phố Lào Cai Lǎo Jiē shì 老街市
3 Huyện Bảo Thắng Bǎo Shèng xiàn 保胜县
4 Huyện Bát Xát Bā Shā xiàn 巴刹县
5 Huyện Bảo Yên Bǎo Ān xiàn 保安县
6 Huyện Bắc Hà Běi Hé xiàn 北河县
7 Huyện Mường Khương Máng Kāng xiàn 芒康县
8 Thị trấn Sâp Shā Bà zhèn 沙巴镇
9 Huyện Si Ma Cai Xīn Mǎ Jiē xiàn 新马街县
10 Huyện Văn Bàn Wén Pán xiàn 文磐县

Tên các Quận, Huyện của Cao Bằng bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Cao Bằng  Gāo Píng shěng 高平省
2 Thành phố Cao Bằng Gāo Píng shì 高平市
3 Huyện Bảo Lạc Bǎo Lè xiàn 保乐县
4 Huyện Bảo Lâm Bǎo Lín xiàn 保林县
5 Huyện Hạ Lang Xià Láng xiàn 下琅县
6 Huyện Quảng Hòa Hé Guǎng xiàn 河广县
7 Huyện Hoà An Hé Ān xiàn 和安县
8 Huyện Thạch An Shí Ān xiàn 石安县
9 Huyện Trùng Khánh Chóng Qìng xiàn 重庆县
10 Huyện Hà Quảng Hé Guǎng xiàn 河广县
11 Huyện Nguyên Bình Yuán Píng xiàn 原平县

Tên các Quận, huyện của Phú Thọ bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Phú Thọ Fù shòu shěng 富寿省
2 Thành phố Việt Trì Yuè chí shì 越池市
3 Thị xã Phú Thọ Fù shòu shì 富寿市
4 Huyện Cẩm Khê Jǐn xī xiàn 锦溪县
5 Huyện Đoan Hùng Duān xióng xiàn 端雄县
6 Huyện Hạ Hòa Xià hé xiàn 夏和县
7 Huyện Lâm Thao Lín tāo xiàn 林滔县
8 Huyện Phù Ninh Fú níng xiàn 符宁县
9 Huyện Tam Nông Sān nóng xiàn 三农县
10 Huyện Tân Sơn Xīn shān xiàn 新山县
11 Huyện Thanh Ba Qīng bō xiàn 清波县
12 Huyện Thanh Sơn Qīng shān xiàn 清山县
13 Huyện Thanh Thuỷ Qīng shuǐ xiàn 清水县
14 Huyện Yên Lập ān lì xiàn 安立县

Tên các Quận, huyện của Quảng Ninh bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Quảng Ninh Guǎng níng shěng 广宁省
2 Thành phố Hạ Long Xià lóng shì 下龙市
3 Thị xã Cẩm Phả Jǐn pǔ zhèn 锦普镇
4 Thị xã Móng Cái Máng jiē zhèn 芒街镇
5 Thị xã Uông Bí Wāng mì zhèn 汪秘镇
6 Thị xã Quảng Yên Guǎng ān shì 广安市
7 Huyện Ba Chẽ Bō zhì xiàn 波制县
8 Huyện Bình Liêu Píng liáo xiàn 平辽县
9 Huyện Cô Tô Gū sū xiàn 姑苏县
10 Huyện Đầm Hà Tán hé xiàn 潭河县
11 Huyện Đông Triều Dōng cháo xiàn 东朝县
12 Huyện Hải Hà Hǎi hé xiàn 海河县
13 Huyện Hoành Bồ Héng pú xiàn 横菩县
14 HuyệnTiên Yên Xiān ān xiàn 先安县
15 Huyện Vân Đồn Yún tún xiàn 云屯县
16 Huyện Yên Hưng ān xìng xiàn 安兴县

Tên các Quận, Huyện của Hà Tĩnh bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Hà Tĩnh Hé Jìng shěng 河静省
2 Thành phố Hà Tĩnh Hé Jìng shì 河静市
3 Thị xã Hồng Lĩnh Hóng Lǐng shì 鸿岭市
4 Huyện Cẩm Xuyên Jǐn Chuān xiàn 锦川县
5 Huyện Can Lộc Gān Lù xiàn 干禄县
6 Huyện Đức Thọ Dé Shòu xiàn 德寿县
7 Huyện Hương Khê Xiāng Xī xiàn 香溪县
8 Huyện Hương Sơn Xiāng Shān xiàn 香山县
9 Huyện Kỳ Anh Qí Yīng xiàn 奇英县
10 Huyện Nghi Xuân Yí Chūn xiàn 仪春县
11 Huyệ Thạch Hà Shí Hé xiàn 石河县
12 Huyện Vũ Quang Yǔ Guāng xiàn 羽光县
13 Huyện Lộc Hà Lù Hé xiàn 禄河县

Tên các Quận, Huyện của Đà Nẵng bằng tiếng Trung

1 Thành phố Đà Nẵng Xiàn Gǎng shì 岘港市
2 Quận Hải Châu Hǎi Zhōu jùn 海州郡
3 Quận Thanh Khê Qīng Xī jùn 清溪郡
4 Quận Sơn Trà Shān Chá jùn 山茶郡
5 Quận Ngũ Hành Sơn Wǔ Xíng Shān jùn 五行山郡
6 Quận Liên Chiểu Lián Zhǎo jùn 莲沼郡
7 Quận Cẩm Lệ Jǐn Lì jùn 锦丽郡
8 Huyện Hòa Vang Hé Róng xiàn 和荣县
9 Huyện đảo Hoàng Sa Huáng Shā Dǎo xiàn 黄沙岛县

Tên các Quận, Huyện của Kon Tum bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Kon Tum Kūn Sōng shěng 昆嵩省
2 Thị xã Kon Tum Kūn Sōng zhèn 昆嵩镇
3 Huyện Đắk Glei Dá Gài Lái xiàn 达盖来县
4 Huyện Đắk Hà Dá Hé xiàn 达河县
5 Huyện Đắk Tô Dá Sū xiàn 达苏县
6 Huyện Kon Plông Gōng Bó Lǒng xiàn 公伯陇县
7 Huyện Kon Rẫy Kūn Lǐ xiàn 昆礼县
8 Huyện Ngọc Hồi Yù Huí xiàn 玉茴县
9 Huyện Sa Thầy Shā Chái xiàn 沙柴县
10 Huyện Tu Mơ Rông Xū Má Róng xiàn 须麻容县

Tên các Quận, Huyện của Bình Dương bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Bình Dương  Píng Yáng shěng 平阳省
2 Thành phố Thủ Dầu Một Tǔ Lóng Mù shì 土龙木市
3 Thị xã Bến Cát Biàn Jí shì 变吉市
4 Huyện Dầu Tiếng Yóu Tīng xiàn 油汀县
5 Thị xã Tân Uyên Xīn Yuān shì 新渊市
6 Huyện Phú Giáo Fù Jiào xiàn 富教县
7 Thành phố Thuận An Shùn Ān shì 顺安市
8 Thành phố Dĩ An Yǐ Ān shì 迤安市

Tên các Quận, Huyện của Cà Mau bằng tiếng Trung

1 Tỉnh Cà Mau Jīn ōu shěng 金瓯省
2 Thành phố Cà Mau Jīn ōu shì 金瓯市
3 Huyện Đầm Dơi Biān fú tán xiàn 蝙蝠潭县
4 Huyện Ngọc Hiển Yù xiǎn xiàn 玉显县
5 Huyện Cái Nước Gài nuò xiàn 丐诺县
6 Huyện Trần Văn Thời Chén Wénshí xiàn 陈文时县
7 Huyện U Minh Yōu míng xiàn 幽冥县
8 Huyện Thới Bình Tài píng xiàn 太平县
9 Huyện Năm Căn Nán gēn xiàn 南根县
10 Huyện Phú Tân Fù xīn xiàn 富新县

≡ Bài liên quan

214 Bộ thủ trong tiếng Trung | Chữ Hán | Ý nghĩa và Cách viết

Bài 1: Chào hỏi và giới thiệu làm quen trong tiếng Trung

Bài 3 HSK 4: 经理对我印象不错 – Giám đốc có ấn tượng tốt về tôi

Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mùa đông sắp đến rồi

Để lại một bình luận Huỷ trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nhập vào đây...

Tên*

Email*

Trang web

Δ

Từ khóa » Thị Trấn Lim Tiếng Trung Là Gì