Tên Tiếng Anh, Phiên âm Convert - Hillbilly Hell 金書
Có thể bạn quan tâm
Ừm, ta đọc Dị giới thường rất phiền não khi gặp phải một đống phiên âm, cho nên làm bài này, hy vọng có thể giúp đỡ những ai có cùng “tâm sự”.
Bài này gồm 2 phần: từng chữ phiên âm (lấy từ TTV, ta đã kèm âm Hán việt), và những cái tên thường thấy khi đọc (cóp nhặt lung tung, có cả tên Nhật). Đôi khi kèm theo tên không phải phiên âm.
P.S: Tình hình là lâu lâu ta dạo thấy bài này được copy sang những chỗ khác. Cá nhân ta không ngại chia sẻ tới chỗ khác, cũng không cần dẫn link về bài gốc, nhưng ai copy y nguyên mà không phải dạng tham khảo rồi tổng hợp lại thì làm ơn ghi chú cái nguồn cho ta, đừng khiến người đọc hiểu lầm thành chính bạn viết. Cám ơn.
.
Chú ý:
- Muốn tra từ thỉnh Ctrl+F, ta không viết theo thứ tự.
- Trong ngoặc [] là có thể dư ra do VP, có thể bị sót do bị loại bỏ
- Trong ngoặc () là nghĩa của từ gốc phía trước, thường được VP dịch thẳng ra
- Dấu / ám chỉ một bản phiên âm khác
- Một số từ, như “đích” thường bị loại bỏ trong bản convert
Một số từ được dịch thẳng hoặc phiên âm khác:
- Bá/phách
- Bỗng nhiên: đốn, hoắc
- Cho phép: doãn/ duẫn
- Con sò: bối
- Da: bì
- Đặc biệt: đặc
- Đặt mìn: bố lôi
- Đến: lai
- Đêm: dạ
- Đồ ăn: thái
- Đừng: mạc
- Đường: đạo, lộ
- Hướng: triều, triêu
- Kéo: lạp
- Két: tư
- Khăn: mạt
- Làm: đương
- Lấy: nã
- Mang: đái
- Ngả/ngải
- Ngói: ngõa
- Ngươi: nhĩ
- Nhã nhặn: tư văn
- Nhét: tắc
- Nhiều: đa
- Ni/ny
- Nuôi: lạp ba
- Rễ: căn
- Sắt: thiết
- So với: bỉ
- Sửa: tu
- Thật/ thực: chân
- Thêm: gia
- Thi đấu: tắc
- Thực: chân
- Thước: mễ
- Trăm: bách
- Trong: lý/lí, nội
.
.
一 (nhất) =y
丁 (đinh) =tin dine
万 (mặc, vạn) =van wann
东 (đông, cơ) =to
丝 (ti, ty) =ce se th s
丹 (đan, đơn) =de da dan
丽 (lệ, ly) =lea ly li lie ry ri
乌 (ô, khiết) =oo
乐 (lạc, nhạc) =le lle lo re
乔 (kiều) =jo jor geo
书 (thư) =sh shu
亚 (á) =a
亨 (hanh) =hen
亲 (thân) =Kean
什 (thập) =sh shi
仑 (lôn) =leon
以 (dĩ) =e
伊 (y) =i e
休 (hưu) =hu
伦 (luân) =ren len ron lan ne
伯 (bá) =b ber bon
佐 (tá) =zo
佛 (phật) =f fo ff
佩 (bội) =pe
侃 (khản) =kan
依 (y) =y i ye
侬 (nùng) =non
保 (bảo) =pa pau
修 (tu) =thew
儿 (nhân, nhi) =le
克 (khắc) =c k ck ch ke kor ker
兰 (lan) =ran lan lanne ren lann land
兹 (tư, từ) =ze
内 (nội) =na ne
凡 (phàm) =fan van vann vaine
凯 (khải) =chae ky ke ka ca
切 (thiết) =che
列 (liệt) =le re [rea]
利 (lợi) =ri ly ry li ley le
力 (lực) =lli
加 (gia) =ga
努 (nỗ) =nu nou
劳 (lao, lạo) =lo lau
勒 (lặc) =le re l ne lor ler
华 (hoa) =war wa ward
南 (nam) =nan
博 (bác) =bo
卜 (bốc) =b
卡 (khải, tạp) =ca ka cha
卢 (lô, lư) =lu lo
卫 (vệ) =vy
厄 (ách) =ha
历 (lịch) =le
口 (khẩu) =ko
古 (cổ) =gus
可 (khả) =xi
史 (sử) =S
各 (các) =co
吉 (cát) =ji gi gy ky [gui]
哈 (cáp) =hu ha har
唐 (đường) =do
嘉 (gia) =ga ca car
图 (đồ) =to te
地 (địa) =de
坎 (khảm) =can
坦 (tân) =than tan ten
垃 (lạp) =la
埃 (ai) =e
基 (cơ) =ch key ky ki
塔 (tháp) =ta tha
塞 (tái, tắc) =se ce
士 (sĩ) =ce [s]
夏 (hạ) =tia ziah char cia
多 (đa) =do to
大 (đại) =da re
夫 (phu) =ve vie ph f ff pher
奇 (cơ, kỳ) =chi ky ch quie chie
奈 (nại) =net
奎 (khuê) =ckly
奥 (áo) =o
妮 (ni) =ny ni ne
姆 (mỗ) =m [mu]
姬 (cơ) =kie gi
威 (uy) =wi vey [we]
娃 (oa) =va
娅 (á) =ya ia ea
娜 (na) =na
婷 (đình) =ne
宁 (ninh, trữ) =nin nine
安 (an) =an anne ane
宋 (tống) =son
宝 (bảo, bửu) =pau
宾 (tân) =byn bine bin
密 (mật) =mi me my
寇 (khấu) =co
富 (phú) =f
尔 (nhĩ) =l r il er le re
尤 (vưu) =yo eu
尹 (doãn, duẫn) =e
尼 (ni) =ni ny ne ney nie
山 (sơn) =xan sa
崔 (thôi) =tri
巴 (ba) =ba
布 (bố) =b
希 (hi, hy) =si ce thi chi shi sy xi
帕 (mạt, phách) =pa ppa
帖 (thiếp) =ther
库 (khố) =ku co cu
底 (để) =tes
康 (khang) =con
廉 (liêm) =liam
弗 (phất) =f r
弥 (mi, mỵ) =mi
强 (cường, cưỡng) =joh
当 (đang, đáng, đương) =dam
彼 (bỉ) =pe
得 (đắc) =ter d
德 (đức) =d de
思 (tứ, tư) =th
恩 (ân) =an en awn ann n
悉 (tất) =si
愣 (lăng) =lon
戈 (qua) =go gau
戴 (đái, đới) =da
扎 (trát) =za
托 (thác) =to [tho]
拉 (lạp) =ra la ro lo
拜 (bái) =by
拿 (nã) =na
提 (đề, thì) =ti
摩 (ma) =mo
敏 (mẫn) =ne
文 (văn) =vin ven wen van vyn
斐 (phỉ) =fae fer
斑 (ban) =bam
斯 (tư) =s se
方 (phương) =fon
日 (nhật) =ge
旺 (vượng) =wan
昂 (ngang) =an yon
昆 (côn) =quen
明 (minh) =min
易 (dị) =i ie
晒 (sái) =shei
普 (phổ) =p pe
曼 (man, mạn) =man
朗 (lãng) =ran ren rone
本 (bản, bổn) =ben ban
朱 (chu, châu) =ju jo
来 (lai) =ri
杰 (kiệt) =ja je ge
林 (lâm) =line rin lin lyn
果 (quả) =go
柏 (bách) =be
查 (tra) =cha char chard
柯 (kha) =co cu
根 (căn) =gan [gen]
格 (cách) =g c ga ge ger
桑 (tang) =san xan than
梅 (mai) =me may
梨 (lê) =ri
森 (sâm) =than son [zen]
欣 (hân) =ne
欧 (âu) =o
歇 (hiết, tiết, yết) =sha che
步 (bộ) =b
比 (bỉ, tỷ, tỵ) =bi by bie
汀 (đinh) =tine dine din tin
汉 (hán) =ha
汤 (thang) =to
沃 (ốc) =wa
沙 (sa, sá) =shu su sha sa xa
治 (trị) =rge rgi
沽 (cô) =g
法 (pháp) =fa
波 (ba) =po
泰 (thái) =tay tai te ta ty
泽 (trạch) =sa ze
洛 (lạc) =lo ro
派 (phái) =pa pi per
浦 (phổ) =pe
海 (hải) =he hey hei
涅 (niết) =nie ne
温 (ôn) =wen win [wan]
烈 (liệt) =re [rea]
爱 (ái) =e
特 (đặc) =t te tre [tt]
玛 (mã) =ma
珀 (phách) =per
珊 (san) =zanna xanne
珍 (trân) =je jane jea
珠 (châu) =rl
理 (lí, lý) =ri li
琦 (kì, kỳ) =ki
琪 (kì, kỳ) =ki sy
琳 (lâm) =ri re lin lyn leen rine line
瑞 (thụy) =re ry ri rei
瑟 (sắt) =e se th the ther thur
璐 (lộ) =lu lou
瓦 (ngõa) =va wa
甘 (cam) =gan can ghan
田 (điền) =ten
由 (do) =yu
甸 (điện) =den
略 (lược) =li
登 (đăng) =den don
白 (bạch) =beth
皮 (bì) =pie
盖 (cái) =ga gae
督 (đốc) =rist
破 (phá) =po
碧 (bích) =bi by bie
福 (phúc) =fo
科 (khoa) =co ki chy
稣 (tô) =sus
穆 (mục) =mu mau
笆 (ba) =ba bar
答 (đáp) =da
筘 (khấu) =co
米 (mễ) =my
索 (sách, tác) =so
约 (ước) =jo
纳 (nạp) =na ner nu nor [nar]
维 (duy) =ve vei vi wi
绿 (lục) =lot
缇 (đề) =ty ti
罕 (hãn) =ham
罗 (la) =ro lo
美 (mĩ, mỹ) =me may my
翁 (ông) =um
翠 (thúy) =tri tra
翰 (hàn) =han hn
考 (khảo) =co cou
而 (nhi) =le
耐 (nại) =nai
耶 (da, gia) =je ye ier
肖 (tiêu) =sha
肯 (khẳng) =ken can
舒 (thư) =shu
良 (lương)=lian
艾 (ngải) =e ei a i y
芘 (tý) =pea
芙 (phù) =ve ph
芬 (phân) =phine phany phen [ven]
芭 (ba) =ba
苏 (tô) =so su zu
英 (anh) =in
范 (phạm) =fan
茅 (mao) =mo
茉 (mạt) =mo mau
茜 (thiến) =si sy cey ci cy shee
荷 (hà, hạ) =ho
莉 (lị) =ri li rhi ry ly ley le
莎 (sa, toa) =sha sa tha sho za
莫 (mạc) =mo
莱 (lai) =ri ry rhy ly le la [re]
莲 (liên) =le lin lene
菲 (phi) =phi phy fi phe pho fe
萝 (la) =ro lo lau
萨 (tát) =sa sar
蒂 (đế) =ti dy di te ty tie
蒙 (mông) =mon mone mond
蓝 (lam) =len
蔗 (giá) =ge
蔡 (sái) =cha
蕾 (lôi) =re le ra la lay
薇 (vi) =wi ril vic
西 (tây) =ce se sey cy si ci the they thy thi
覃 (đàm) =tan
詹 (chiêm) =ja
诺 (nặc) =no
谢 (tạ) =che she
谬 (mậu) =mu
豪 (hào) =rol
贝 (bối) =be ber [bee]
费 (phí) =fe
贾 (cổ, giả) =ja ju
赛 (tái, trại) =se sy sha ce say sel
赫 (hách) =her
路 (lộ) =lu lou
辛 (tân) =cin cyn him
达 (đạt) =da dar du
迪 (địch) =di dy die
逊 (tốn) =son
道 (đạo) =dou do da
邓 (đặng) =dun
邦 (bang) =ban
邱 (khâu) =chior
邵 (thiệu) =shau
都 (đô) =do
里 (lý, lí) =ri ry li
金 (kim) =kim gin gene
门 (môn) =men
阑 (lan) =ran
阿 (a) =a
隆 (long) =ron loane
雅 (nhã) =a ya ja
雨 (vũ) =hu
雪 (tuyết) =sha shi she
雯 (văn) =wen
雷 (lôi) =ly rey rei rel le re ray ra
霍 (hoắc, quắc) =ho
霞 (hà) =sia
露 (lộ) =ru lu
韦 (vi) =we wey
顿 (đốn) =ton
飞 (phi) =phy
马 (mã) =ma mar
鲁 (lỗ) =ru rew roo
鲍 (bảo) =bo
麦 (mạch) =ma mi me
默 (mặc) =me mer
黛 (đại) =d de di cey
.
.
Xe
.
A tư đốn mã đinh: Aston Martin
Âu/áo địch: Audi
Bản điền: [tiếng Nhật] Honda
Bảo mã: BMW
Bảo thời [tiệp]: Porsche
Biệt khắc: Buick
Bôn trì: Benz
Cáp lôi: Harley
Cát phổ: Jeep
Đại chúng: Volkswagen
Đại mông: Daemon
Đích sĩ: taxi
Hãn mã: Hummer
Hoắc đốn: Holden
Huy đằng: Phaeton
Kha ni tắc cách: Koenigsegg
Khắc lai tư lặc: Chrysler
Khải/tạp địch lạp khắc: Cadillac
Lâm khẳng: Lincoln
Lan bác cơ ni: Lamborghini
Lan cát nhã: Lancia
Lao tư lai tư: Rolls-Royce
Lộ hổ: Land Rover
Lôi khắc tát tư/ Lăng chí: Lexus
Mại/mai ba hách: Maybach
Mai tái/trại đức tư: Mercedes
Mạt gia ni: Pagani
Mạt (khăn) tát đặc: Passat (Volkswagen)
Ngang khoa lôi: Enclave
Ô ni mạc khắc: Unimog
Pháp lạp lợi: Ferrari
Phong điền: [tiếng Nhật] Toyota
Phúc đặc: Ford
Tân lợi: Bentley
Tạp yến: Cayenne
Tiệp báo: Jaguar
Tốc bá lục: Subaru
Vô hạn: Infinity
.
.
Ăn uống
.
Áo lợi áo: Oreo
Âu bồi lạp: opera (bánh)
Ba phách/phỉ: parfait
Ba phạt lộ: bavarois
Bàng: pound cake
Băng kì/kích lâm: ice-cream
Bố đinh: pudding
Bố lãng ni: brownie
Bố lôi: brulée
Bồi căn: bacon
Cả nhà dũng: Family bucket
Cam na hưu: ganache
Cát lực đinh: gelatin
Chi sĩ/khởi tư: cheese
Chi sĩ hán bảo: cheeseburger
Cự Vô Phách/Bá: Big Mac
Đại phúc: daifuku
Đản thát: egg tart
Đạt khoa ti: dacquoise
Đề lạp (kéo) mễ (thước) tô: Tiramisu
Điềm lật man đầu: kuri manju
Điềm thự dương canh: imo youkan
Đoàn tử (nắm): dango
Đồng la thiêu: dorayaki (bánh của Doraemon)
Đức phù: Dove (nhãn hiệu chocolate)
Dương canh: youkan
Già lý: curry/cà-ri
Ha căn (rễ) đạt tư: Häagen-Dazs
Hạ lạc đặc: charlotte (bánh)
Hãm mật: anmitsu
Hán bảo vương: Burger King
Hán bảo bao: hamburger
Hán liễu bao: fish fillet package
Khai Tâm Nhạc Viên Xan: Happy Meals
Khẳng đức cơ: Kentucky (KFC)
Khúc kỳ: cookie
Kiều mạch: soba
Mã cách lệ đặc: Margherita (pizza)
Mã đức liên: madeleine
Mã phân: muffin
Mã tạp long: macaron (bánh)
Mạc tát lý lạp: mozzarella (phô mai)
Mạch đương (làm) lao: McDonald’s
Mạch gió lốc (gốc???): McSwirl (kem của McDonald’s)
Mạt ni ni: panini
Mộ tư: mousse (bánh)
Mông bố lãng: mont blanc
Nã phá luân phái: Napoleon pie
Ngự: ohagi, botamochi
Ngưu yết: nougat
Ô đông: udon
Phái: pie
Phao phù: puff (cream puff, bánh su kem)
Phí liệt la: Ferrero (nhãn hiệu chocolate)
Phi lực: fillet
Phí na tuyết: financier
Phi tát: pizza
Sa hà đản cao: sachetorte
Sa lạp: salad
Tam minh trị: sandwich
Tản bính: arare
Tạp lạp phù đế: clafoutis
Tạp sĩ đạt: custard
Thái phi: toffee
Thát: tart
Thích phong: chiffon
Thiên phụ la: tempura
Thọ tư: sushi
Thổ ty: toast
Thư phù lôi/tô phù lý: soufflé
Thủy dương canh: mizu youkan
Tiên bính: senbei
Ty khang: scone
Xảo khắc lực: chocolate
Xảo la: Choro (nhãn hiệu chocolate)
—
A tát mỗ: Assam
Bách đồ tư: Pétrus
Bách (trăm) sự khả nhạc: Pepsi cola
Bản nhưỡng tạo: Honjouzou (sake)
Cam tửu: amazake (sake)
Chi hoa sĩ: Chivas
Cổ tửu: Koshu (sake)
Đặc luân tô: Deluxe (sữa)
Đại cát lĩnh: Darjeeling
Đại phao nhưỡng: Daiginjou (sake)
Đê tinh bạch tửu: Teiseihaku-shu (sake)
Địa tửu: jizake (sake)
Hắc tửu: kuroshu (sake)
Hương tân: Champagne
Khả khả: cocoa (ca cao)
Khả khẩu khả nhạc: Coca Cola
Khả nhạc: Coke/ Cola
La mạn ni khang đế: Romanée-Conti
Lạp phỉ: Lafite
Long thiệt lan: Tequila
Mã cách lệ tháp: Margarita
Mã đại: Mate (trà)
Mã đề ni: Martini
Mã kì đóa: Macchiato
Ma tạp: Mocha
Mạch tư uy nhĩ: Maxwell
Nguyên tửu: genshu (sake)
Nhất kỳ nhất hội: Ichigo-Ichie (một nhãn hiệu rượu sake)
Phan thú: Punch (rượu)
Sinh tửu: namazake (sake)
Sơn điền cẩm: Yamada Nishiki (một nhãn hiệu rượu sake)
Tạp bố kì nặc/ tạp bố cơ nếu: Cappuccino
Thánh đại: Sundae
Thanh tửu: sake, seishu (rượu)
Thuần mễ: Junmai (sake)
Tích lan: Ceylon
Tinh Ba Khắc: Starbucks
Tôn tửu: taruzake (sake)
Trọc tửu: doburoku (sake)
Tuyết bích: Sprite
Vô lự quá: Muroka (sake)
.
.
Thời trang mỹ phẩm
.
A địch đạt tư: Adidas
A mã ni: Armani
Âu lai nhã: L’Oréal
Bối nạp thông: Benetton
Cổ long: Cologne/Eau de Cologne (nước hoa)
Cổ trì: Gucci
Địch âu: Dior
Đỗ gia ban nạp: Dolce & Gabbana
Đồ tát địch: Trussardi
Hoa luân thiên nô: Valentino
Hương nại nhi: Channel
Lan khấu: Lancome
Lộ dịch uy đăng: Louis Vuitton
Mạc tư khắc nặc: Moschino
Mĩ bảo liên: Maybelline
Mỹ đặc tư bang uy: Meters Bonwe
Nại khắc: Nike
Phạm tư triết: Versace
Phổ lạp đạt: Prada
Tang thác nạp: Santana
.
.
Đồ chơi, hoạt hình, phim, truyện tranh
.
A bọn đầu gấu (lạp đinh?): Aladdin
A cam chính truyện: Forrest Gump
A lạp lôi: Arale
A lý ba ba: Alibaba
A phàm đạt: Avatar (phim)
An đồ sinh: Andersen
Áo đặc mạn: Ultraman
Ba bỉ (so với) [oa oa]: [búp bê] Barbie
Ban bỉ: Bambi
Bảo hộ tán: Umbrella (công ty trong Resident Evil)
Báo thù giả liên minh: Avengers (tổ chức siêu nhân truyện tranh Mỹ)
Bì tạp khâu: Pikachu
Bi thảm thế giới: Les Misérables
Biên bức (con dơi) hiệp: Batman
Bối cát tháp: Vegeta (truyện Dragon Ball)
Cà phê miêu (gốc???): Chococat
Ca tư lạp: Godzilla
Chu la kỷ: Jurassic
Cuối cùng một nhà (gốc???): X-Family (phim Tàu)
Cương thiết hiệp: Ironman
Đa mễ (thước) nặc: domino
Đa (nhiều, sỉ) lạp a mộng: Doraemon (Đô-rê-mon)
Địch sĩ ni: Disney
Gia phỉ: Garfield
Gia tây mạc đa: Quasimodo
Hỏa ảnh [nhẫn giả]: Naruto
Khải đế/khởi ty: Hello Kitty
Kính âm liên: Kagamine Len (Vocaloids)
Kính âm linh: Kagamine Rin (Vocaloids)
Lãng khách kiếm tâm: Rurouni Kenshin (manga)
Mã lý áo: Mario (game)
Ma tư lạp: Mothra (phim Godzilla)
Mễ (thước) kì: Mickey
Mỗ lỗ mỗ lỗ: Murumuru (truyện Future Diary)
Mỹ thực tù binh: Toriko (manga)
Nạp ni á: Narnia
Ngân hồn: Gintama (manga)
Nghịch nhận đao: Sakabato (truyện Rurouni Kenshin)
Nguyệt lăng kính: pha lê ảo ảnh (truyện Thủy thủ mặt trăng)
Ô lỗ tây hạ nhĩ man: Urhi Shalman (truyện Dòng sông huyền bí)
Quán lam (cái rổ, cái giỏ): Slam Dunk
Sinh hóa nguy cơ: Resident Evil
Sơ âm vị lai: Hatsune Miku (Vocaloids)
Sơn trị: Sanji (truyện One Piece)
Sử nỗ bỉ (so với): Snoopy
Sử thụy khắc: Shrek
Tân ba: Simba
Tạp phổ lạp: Kafra (tổ chức trong Raknarok Online)
Thần thuẫn cục: SHIELD (tổ chức trong truyện tranh siêu nhân Mỹ)
Thất dạ tào: Pinocchio
Thất võ hải: Shichibukai (truyện One Piece)
Thiên dữ thiên tầm: Spirited Away (anime)
Tiên độ thụy lạp: Cinderella (Lọ Lem)
Tĩnh hương: Shizuka (Xuka trong truyện Đô-rê-mon)
Tri chu (con nhện) hiệp: Spiderman
Tuần âm lưu ca: Megurine Luka (Vocaloids)
Xuân giang nguyệt hoa gả khúc: Kirakira Kaoru (Hương tình yêu)
.
.
Địa điểm, danh thắng
.
Á căn đình: Argentina
A lạp ba mã: Alabama
Á lợi tang na: Arizona
A mỗ tư đặc đan: Amsterdam
Á sâm: Aachen
Ai mặc lan: St. Emmeram (cung)
Ái nhĩ lan: Ireland
Ai phỉ ngươi: Eiffel
Anh cách lan: England
Áo nhĩ lương: Orleans
Ba cáp mã: Bahamas
Ba đặc la: [Casa] Batlló
Ba (sóng) hi/ tây mễ á: Bohemia
Bá minh đốn: Bloomington
Ba phạt lợi á: Bavaria
Ba tây: Brazil
Bạch kim hán: Buckingham
Bách lâm: Berlin
Bách mộ đại: Bermuda
Bảo gia lợi á: Bulgaria
Bỉ hoa/phật lợi: Beverly
Bỉ tát: Pisa
Biệt (đừng) liệt tân nạp: Berezina
Bố đạt lạp: Potala
Bố lý tư ban: Brisbane
Bố nghi nặc tư ngải lợi tư: Buenos Aires
Cách lâm lan: Greenland
Cáp phật: Harvard (trường)
Cát để tư bảo: Gettysburg
Chi gia ca: Chicago
Cổ ba: Cuba
Đa luân đa: Toronto
Đặc la y: Troy
Đặc liễu lại đức: Telluride
Đại mã sĩ cách: Damascus
Đề đặc luật: Detroit
Điền nạp tây: Tennessee
Đỗ tắc nhĩ đa phu: Düsseldorf
Đông kinh: Tokyo, Liêu Dương, Hưng Khánh, Khai Phong…
Đức bối/ Để bỉ (so) tư: Thebes
Đức khắc tát tư: Texas
Duy dã nạp: Vienna
Duy giáo tắc nhĩ tháp: Celta de Vigo
Gia lợi phúc ni á: California
Gia nã đại: Canada
Gia nạp: Ghana
Hạ uy di: Hawaii
Hảo lai ổ: Hollywood
Hi mã lợi á: Himalaya
Hi tư la: Heathrow
Khải la: Cairo
Khai phổ đôn: Cape Town
Khai ty mễ: Cashmere
Kham tát tư: Kansas
Khoa phiên: Copán
Khuông đề khoa: Quantico
La kim hán: Rockingham
Lai nhân: Rhine (sông)
Lạp (kéo) tát: Lhasa
Lệ đô (đều): Lido
Liệt đôn sĩ đăng: Liechtenstein
Lô phù (di động): Louvre (bảo tàng)
Lô sâm bảo: Luxemburg
Lộc đặc đan: Rotterdam
Lợi đa [đảo]: Lido di Venezia
Lôi khắc nhã vị khắc: Reykjavík
Lợi mục tán: Limousin (một vùng của Pháp, không nhầm với loại xe Limousine)
Lữ đức tư hải mỗ: Rudesheim
Mã đạt gia tư: Madagascar
Mã lý á nạp: Mariana (rãnh biển)
Mã nhĩ (ngươi) [đại/đích] phu: Maldives
Mã tát chu tắc: Massachusetts
Mặc nhĩ bản: Melbourne
Mạc tư khoa: Moscow
Mại a mật: Miami
Mạn cáp đốn/ Man hắc đốn: Manhattan
Mạn đức lặc: Mandalay
Mật tư đế: Mystic (rất nhiều địa danh, bao gồm thành phố, sông…)
Mễ (thước) lan: Milan
Mễ lợi đô: Miletus
Minh ni tô đạt: Minnesota
Mộ ni hắc: Munich
Mông đặc lợi nhĩ: Montréal
Mông (mơ hồ) khắc la á (thua kém): Moncloa [Palace]
Na (kia) bất (không) lặc tư: Naples
Nam an phổ đôn: Southampton
Nạp ngõa lí nặc: Navarino
Ni bạc nhĩ: Nepal
Ni la: Nile (sông)
Nội bỉ (so) đô (đều): Naypyidaw
Nội hoa đạt: Nevada
Ô lạp khuê: Uruguay
Ô vưu ni: Uyuni
Ốc đặc lạp: Volterra
Ôn bố lợi: Wembley
Pha lợi duy á: Bolivia
Phạm đế cương: Vatican
Phật la luân tát: Florence
Phật la lý đạt: Florida
Phi luật tân: Philippine
Phổ áo lợi: [Piazza dei] Priori
Phổ lâm tư đốn: Princeton
Phù đằng bảo: Wurttemberg
Quốc thánh: Vatican City
Tắc luân cái đệ: Serengeti
Tác mã lý: Somali
Tắc nội gia nhĩ: Senegal
Tác phổ: Thorpe
Tân gia pha/ba: Singapore
Tân tây lan: New Zealand
Tạp la duy phát lợi: Karlovy Vary
Tạp nhĩ tư lỗ ách: Karisruhe
Tát cát lạp: Sahara
Tây bá lợi á: Siberia
Tây nhã đồ: Seattle
Tây tây lý: Sicily
Thái ngộ nhĩ: Thames
Thần nại xuyên: [tiếng Nhật] Kanagawa
Thánh đan tư: Sundance
Thánh khắc lỗ tư: Santa Cruz
Thánh la tây: San Siro
Tháp lợi ban: Taliban
Thiếu nữ suối phun (gốc???): Trevi Fountain
Tư khắc lôi văn bảo: [Fort] Screven
Tư kham nạp duy á: Scandinavia
Tư thản phúc: Stanford
Y bì lỗ tư: Epirus
Y lạp khắc: Iraq
Y nhĩ khố tư khoa: Irkutsk
Y phách nhĩ: Ypres/ Ieper
Y tư thản bố ngươi: Istanbul
—
(giả tưởng)
A phổ đa: Appledore
A tư gia đức: Asgard
Bội nhĩ mĩ nhĩ: Pall Mall
Cát phân: Geffen
Lư ân: Rune
Mễ đức gia nhĩ đặc: Midgard
Phổ long đức lạp: Prontera
.
.
Harry Potter
[vì HP có nhiều tên hiếm thấy hoặc chế nên để riêng]
.
A bất tư: Albus
A bố lạp (kéo) khắc tát tư: Abraxas
A cách tư: Argus
A lai khắc thác: Alecto
A lạp qua khắc: Aragog
A mễ (thước) khố tư: Amycus
A nhĩ phí cáp đức: Alphard
A tháp lạc tư: Arcturus
A tư thác lợi á: Astoria
Ách ân: Ernie
Ai la nhĩ: Errol
Ái lâm: Eileen
Ai phi á tư: Elphias
An cát lệ na: Angelina
An đa (nhiều) mễ (thước) đạt: Andromeda
An đông ninh: Antonin
Áo lại ân: Orion
Áo lí phàm [đa]: Ollivander
Áo lợi mỗ: Olympe
Áo lợi phất: Oliver
Áo tư ngõa nhĩ đức: Oswald
Bá bỉ kỳ: Burbage
Ba cách mạn: Bagman
Ba đa khắc: Baddock
Ba đế: Barty
Ba khắc bỉ khắc: Buckbeak
Ba mạc (đừng) nạp/na: Pomona
Bá toa: Bertha
Bác ân tư: Bones
Ban ban (loang lổ): Scrabbers
Bàng phất lôi: Pomfrey
Bì bì quỷ: Peeves
Bình tư: Pince
Bố lai khắc: Black
Bố lai/lôi tư: Blaise
Bố lãng: Brown
Bội đế nhĩ: Patil
Bối (con sò) lạp (kéo) đặc lí khắc tư: Bellatrix
Bội lỗ địch: Pettigrew
Bội ni: Penny
Cách lâm cách lạp tư: Greengrass
Cách lâm (Grimm/Green) đức ốc: Grindelwald
Cách lan kiệt: Granger
Cách lan phân đa: Gryffindor
Cách lạp phổ lan: Grubbly-Plank
Cách lôi bá khắc: Greyback
Cao đối/trùy khắc: Godric
Cao nhĩ: Goyle
Cáp/ha lợi/lí (ngốc cáp, tiểu cáp): Harry
Cát la đức: Gilderoy
Chiêm mỗ: James
Cổ tư đình: Justin
Cương đặc: Gaunt
Đa (nhiều) bỉ (so với): Dobby
Đa (nhiều) cát: Doge
Đa la lôi tư: Dolores
Đa (nhiều) lạc hoắc phu: Dolohov
Đặc lí lao ny: Trelawney
Đái duy tư: Davies
Đái lạc cổ/Đức lạp khố nhĩ: Delacour
Đặng bất lợi đa: Dumbledore
Đào kim nương: Myrtle
Đạt phù ny: Daphne
Địch an: Dean
Địch bội đặc: Dippet
Điệt qua lý: Diggory
Đức lạp khoa: Draco
Đức tư lễ: Dursley
Đường khắc tư: Tonks
Duy/uy khắc đa (nhiều) [nhĩ]: Viktor
Gia (thêm) long: Galleon
Hách kì mạt (khăn) kì: Hufflepuff
Hách mai tư: Hermes
Hách mẫn: Hermione
Hách nhĩ gia: Helga
Hải cách: Hagrid
Hải đức vi: Hedwig
Hải liên na: Helena
Hải ti giai: Hestia
Hoắc kì: Hooch
Hoắc lạp (kéo) tư: Horace
Khắc lao kì: Crouch
Khắc lạp (kéo) bố: Crabbe
Khắc lí/lý duy: Creevey
Khắc lỗ khắc sơn: Crookshanks
Khắc lỗ mỗ: Krum
Khắc lý/lợi thiết: Kreacher
Khải đặc nhĩ bá ân: Kettleburn
Khang nại lợi: Cornelius
Khoa lâm: Colin
Khuê lí nạp tư: Quirinus
Kì lạc: Quirrell
Kiều kim tư: Jorkins
Kim ny phù lạp: Ginevra
Kim tư lai: Kingsley
La ân: Ron
La/lỗ đạo phu tư: Rudolphus
La kiệt: Roger
La nại nhĩ: Ronald
Lạc cáp đặc: Lockhart
Lạc lệ tư/ti: Norris
Lặc mai: Flamel
Lạc phu cổ đức: Lovegood
Lai mỗ tư: Remus
Lai phúc: Trevor
Lai tư đặc lan kì: Lestrange
Lạp ba (nuôi) tư thản: Rabastan
Lạp hoàn: Griphook
Lạp văn đức: Lavender
Lạp văn khắc: Ravenclaw
Lệ tháp: Rita
Lí đức nhĩ: Riddle
Lị lị: Lily
Lỗ bá: Rubeus
Lô đa: Ludo
Lô khắc ngũ đức: Rookwood
Lô na: Luna
Lỗ phất tư: Rufus
Lô tu tư: Lucius
Lộ uy: Fluffy
Lôi cổ lặc tư: Regulus
Long ba đốn: Longbottom
Mã cơ: Marge
Mã khắc tây mỗ: Maxime
Mã nhĩ khoa mỗ: Malcolm
Mã nhĩ (ngươi) phúc: Malfoy
Mã ốc la: Marvolo
Mạc (đừng) lệ: Molly
Mạc (đừng) phân: Morfin
Mạch cách: McGonagall
Mạch khắc đường nạp: Macdonald
Mai lạc: Merope
Mạt (khăn) đức mã: Padma
Mạt kim sâm: Parkinson
Mạt (khăn) ngõa đế: Parvati
Mạt/Phách tây: Percy
Mễ (thước) lặc oa: Minerva
Mễ (thước) lệ sâm: Millicent
Mông đốn cách tư: Mundungus
Mục địch: Moody
Nặc bá: Norbert
Nại kiệt lặc tư: Nigellus
Nạp cát ni: Nagini
Nạp duy/uy: Neville
Nạp tây toa: Narcissa
Ngũ đức: Wood
Nha nha (bập bẹ): Fang
Ni pháp đóa lạp: Nymphadora
Phân liệt lý: Finch-Fetchley
Phân lý nhĩ: Fenrir
Phất lai/lôi đức: Fred
Phất lai kì: Fletcher
Phất lâm đặc: Flint
Phất lập/lí duy: Flitwick
Phất nông: Vernon
Phí cách: Figg
Phí lực tư/ Phỉ lợi ô tư: Filius
Phí nhĩ kì: Filch
Phỉ ni á tư: Phineas
Phỉ ni cam: Finnigan
Phí nông: Vernon
Phổ lâm tư: Prince
Phổ lan: Prang
Phổ uy đặc: Prewett
Phù dung: Fleur
Phúc cát: Fudge
Phục đích ma: Voldemort
Phúc khắc tư: Fawkes
Qua sa khắc: Goshawk
Sa khắc nhĩ: Shacklebolt
Tắc (thi đấu) đức lý khắc: Cedric
Tân ni tư tháp: Sinistra
Tân tư: Binns
Tang mạt khắc: Shunpike
Tạp la: Carrow
Tạp tạp lạc phu: Karkaroff
Tát lạp tra: Salazar
Tây bỉ nhĩ: Sybill
Tây cách nạp tư: Cygnus
Tây lí tư: Sirius
Tây mạc: Seamus
Tây phất lặc tư: Severus
Tây thiến: Cissy
Thác bỉ (so với) á: Tobias
Thác mã tư: Thomas
Tô san: Susan
Tra thụy lệ: Charity
Trát bỉ (so với) ni: Zabini
Trương thu: Cho Chang
Tư cơ đặc: Skeeter
Tư khắc lâm kiệt: Scrimgeour
Tư khoa bì: Scorpio
Tư lai đặc lâm: Slytherin
Tư lạp cách hoắc ân: Slughorn
Tư nội phổ: Snape
Tư phổ lao đặc: Sprout
Tư thản: Stan
Vi sắt bỉ: Weatherby (họ Weasley bị người khác đọc sai)
Vi tư lai: Weasley
Y qua nhĩ: Igor
Y vạn tư: Evans
—
A tư tạp ban: Azkaban
Bác kim – bác khắc: Borgin and Burkes
Bố tư ba đốn: Beauxbatons
Cách lý mạc (đừng): Grimmauld
Cổ linh các: Gringotts
Đức mỗ tư đặc lãng: Durmstrang
Hoắc cách mạc đức/đích: Hogsmeade
Hoắc cách ốc tư/ Hoắc cách ngõa tỳ: Hogwarts
Hữu cầu tất ứng thất: Room of Requirements
Ma kim: Malkin (Madam Malkin’s)
Mạt (khăn) địch phù: Puddifoot (Madam Puddifoot’s)
Phá phủ kim: Leaky Cauldron (cái vạc lủng)
Phất lạc lâm: Florean (Florean Fortescue)
Tá khoa: Zonko (Zonko’s Joke shop)
Thánh mang ca: St. Mungo’s
Tiểu hán cách đốn (bỗng nhiên): Little Hangleton
—
A lạp hoắc động khai: Alohomora
A ngõa đạt: Avada (Avada Kedavra)
A ni mã cách tư: Animagus
Cấp cấp hiện hình: Aparecium
Chướng ngại trọng trọng: Impedimenta
Hàng địch hãm tịnh: Cave Inimicum
Hỗn hào thị thính: Confundo
Hồn phách xuất khiếu: Imperio
Huyễn ảnh di hình (ảo ảnh di chuyển): Apparate (độn thổ)
Khoái khoái phục tô: Rennervate
Kim chung lạc địa (chuông vàng rơi xuống đất): Liberacorpus
Môn nha tái đại bổng: Densaugeo
Nhất vong (quên) giai không: Obliviate
Nhiếp hồn/thần thủ niệm: Legilimens
Nhuyễn thối (chân) chú: Jelly-legs jinx (Locomotor Wibbly)
Phi điểu quần quần: Avis
Phi lai phi khứ: Accio
Phi sa tẩu thạch: Expulso
Tả hữu phân ly: Dissendium
Thần hộ mệnh: Expecto Patronum
Thần phong vô ảnh: Sectumsempra
Thanh lý nhất tân (thanh lý đổi mới hoàn toàn): Scourgify
Thanh thủy như tuyền: Aguamenti
Tiêu ẩn vô tung: Deletrius
Toàn phong tảo tịnh (gió xoáy quét tịnh): Tergeo
Toàn tâm oan cốt: Crucio
Tốc tốc biến đại: Engorgio
Tốc tốc cấm cố: Colloportus
Trừ ngươi vũ khí: Expelliarmus
—
Ách lí tư: Erised (Mirror of Erised, chiếc gương ảo ảnh)
Bác cách đặc: Boggart
Cách lâm địch lạc: Grindylow
Đối giác hạng: Diagon Alley (hẻm xéo)
Hỏa nỗ tiến: Firebolt
Hoành tảo: Cleansweep
Hồn khí: Horcrux (trường sinh linh giá)
Hốt lợi hắc đức: Holyhead (Holyhead Harpies, đội bóng)
Khôi [đích] kì: Quidditch
Ma qua (dưa): Muggle
Ngạo la: auror
Phi lộ: Floo
Phun thực tề: Veritaserum
Quang luân: Nimbus
Thần hộ mệnh: Patronus
Thực tử đồ: Death-Eaters (tử thần thực tử)
Tử vong thánh khí: Deathly Hallows (bảo bối tử thần)
Uy sâm gia ma: Wizengamot
—
Lão D/ lão ong mật >> Albus Dumbledore
V đại >> Voldemort
Tiểu Tắc >> Cedric Diggory
Tiểu Long/tiểu D >> Draco Malfoy
.
.
Lord of the Rings (Chúa tể của những chiếc nhẫn, Nhẫn vương)
.
A tá cách: Azog
Ai nhĩ long đức: Elrond
Âu nhân: Oin
Âu thụy: Ori
Bá đặc: Bert
Ba đức: Bard
Ba kim tư: Baggins
Ba lâm: Balin
Ba nhĩ cách: Bolg
Ba phất: Bofur
Bang bá: Bombur
Bang quả: Bungo
Bỉ nhĩ bác: Bilbo
Bỉ ông/ Bối áo ân: Beorn
Bỉ phất: Bifur
Bố lạp đa tân: Bladorthin
Cách la nhân: Gloin
Cát thụy an: Girion
Cô lỗ: Gollum
Đa thụy: Dori
Đại bộ lão: Strider
Đái nhân/ Đan ân: Dain
Đào thụy nhĩ: Tauriel
Đô lâm: Durin
Đỗ ngõa lâm: Dwalin
Hống ngưu: Bullroarer
Kỳ lực: Kili
Lai qua lạp tư: Legolas
Nặc thụy: Nori
Phỉ lực: Fili
Sắt la nhĩ: Thrór
Sắt lai nhân: Thráin
Sắt lan địch nhĩ: Thranduil
Sử mâu cách/Tư mao cách: Smaug
Tác/toa lâm: Thorin
Tạp khắc: Carc
Tát khắc duy nhĩ: Sackville
Tượng mộc thuẫn: Oakenshield
—
Ai tư gia lạc tư: Esgaroth
An cách mã: Angmar
Âu tây thụy an: Ossiriand
Bôn lưu hà: River Running
Cô sơn: Lonely Mountain
Cương đạc: Gondor
Cương đạt ba sơn: Mount Gundabad
Đa nhĩ qua đa: Dol Guldur
Đại để động: Bag End
Đại hoang nguyên: Wilderland
Đại nham giá: Great Shelf
Diêu viễn chi địa: Land Beyond
Độ nha lĩnh: Ravenhill
Hà cốc thành/bang: Dale
Hạ nhĩ: Shire
Hắc sâm lâm: Mirkwood
Hoắc bỉ truân: Hobbiton
Hôi sắc sơn mạch: Grey Mountains
La thụy an: Lóriel
La tư gia bảo: Rhosgobel
Long ân loan: Gulf of Lune/ Lhûn
Ma pháp hà: Enchanted River
Mặc thụy á: Moria
Mật lâm hà: Forest River
Mễ tư long đức: Mithlond
Mê vụ sơn mạch: Misty Mountains
Thiết khâu lăng/ đồi: Iron Hills
Thụy văn đái nhĩ/ U cốc: Rivendell
Tiền đại môn: Front Gate
Tiểu hà: The Water
Tiểu khâu: The Hill
Tối hậu gia viên: Last Homely House
Trung thổ: Middle-earth
Trường hồ trấn: Lake-town
Y lỗ bách: Erebor
—
A khẳng bảo toản: Arkenstone
Á lạp tùng: Arathorn
Ải nhân: Dwarves
Áo khắc/ Bán thú nhân: Orcs (Goblins)
Áo khắc duệ tư đặc: Orcrist
Bí ngân: Mithril
Cự nhân: Giants
Đả kiếm: Beater
Đại bán thú nhân: Hobgoblins
Đăng đan nhân: Dúnedain
Độ nha: Raven
Giảo kiếm: Biter
Hải dương tinh linh: Sea-elves
Hoắc bỉ đặc: Hobbit
Khắc lạp mỗ: Cram
Kích địch chuy: Foe-hammer
Lục dã chi chiến: Battle of the Green Fields
Mộc tinh linh/ Sâm lâm tinh linh: Wood-elves
Ngũ quân chi chiến: Battle of Five Armies
Quang minh tinh linh: Light-elves
Tạp nhĩ nham: Carrock
Thứ đinh kiếm: Sting
Thực nhân yêu: Troll
Tọa lang: Wargs
Trảm sát bán thú nhân chi kiếm: Goblin-cleaver
Uyên bác tinh linh: Deep-elves
Vưu nhĩ quý tiết: Yule-tide
.
.
World of Warcraft (Ma thú thế giới)
.
An đức ôn – Khắc lý đốn: Andrew Krighton
Địch phỉ á [huynh đệ hội]: Defias Brotherhood
Đỗ hán: Dughan
Đỗ tân tư: Dobbins
Gia thụy khắc: Garrick
Ngả lộ ân: Elune
Ngả nhĩ văn: Elwynn
Mễ lỵ tạp: Melika [Isenstrider]
Pháp lôi: Farley
Thác mã tư: Tomas
—
Bắc quận: Northshire
Bạo phong thành: Stormwind City
Bồ đào viên: Vineyards
Sư vương chi ngạo: Lion’s Pride [Inn]
Tốc kim trấn: Goldshire
.
.
Ouke no Monshou (Nữ hoàng Ai Cập, Ni la hà nữ nhi)
[vì tên Ai Cập dịch ra nên để riêng]
.
Á nhĩ (ngươi) an: Algol (Angon)
Gia phù na: Cafra (Kafura)
Ha sơn: Hassan
Lạp (kéo) cách tu (sửa): Ragush (Ragashu)
Lộ tạp: Ruka
Ni phổ lộc đa (nhiều): Nefenmert (Nephenmaat)
Ô nạp tư: Unus (Unasu)
Tạp bố đạt: Kapta (Kaputa)
Tháp sa/Tháp toa: Thetis (Teti)
Y mỗ hoắc bố/ Y mạt đốn: Imphotep (Imhotep)
Y tư mật: Ishmin (Izumin)
Yêu tây tư: Isis (Asisu)
.
.
Hunter x hunter (liệp nhân) đồng nhân
[vì tên chế nên để riêng]
.
Bạo khố nhi: Pokkle
Hiệp khách: Shalnark
Khố lạc lạc: Kuroro/ Chrollo
Kiệt: Gon
Mã kỳ: Machi
Phi thản: Feitan
Tín trưởng: Nobunaga
Y ngươi mê: Irumi
.
.
Fate/ Zero
[vì hỗn tạp nên để riêng]
Tùy (theo) giả: Servant
Ám sát giả: Assassin
Báo thù giả: Avenger
Cung chi kỵ sĩ: Archer
Cuồng chiến sĩ: Berserker
Cứu thế chủ: Saver
Kiếm chi kỵ sĩ: Saber
Kỵ binh: Rider
Ma thuật sư: Caster
Thuẫn binh: Shielder
Thương chi kỵ sĩ: Lancer
Anh hùng vương: King of Heroes
Chinh phục vương: King of Conquerors
A kỳ ba lô đức: Archibald
Ái nhân tư bối luân: Einzbern
Cát nhĩ tư: Gilles
Đông mộc: Fuyuki
Gian đồng: Matou
Khỉ lễ: Kirei
Lai tư: Rais
Li chính: Risei
Long chi giới: Ryuunosuke
Ngả nhĩ mai lạc y: El-Melloi
Ngôn phong: Kotomine
Nhạn dạ: Kariya
Tác lạp: Sola-Ui
Thanh tu: Bluebeard
Thiết tự: Kiritsugu
Vệ cung: Emiya
Viễn phản: Tousaka
.
.
Genji monogatari (Nguyên thị vật ngữ) đồng nhân
[vì tên cổ nên để riêng]
.
Đằng hồ: Fujitsubo
Đầu trung tướng: Tou no Chuujou
Đồng hồ: Kiritsubo
Hoằng huy điện: Kokiden
Lục điều: Rokujou
Lung nguyệt dạ: Oborozukiyo
Minh thạch: Akashi
Nguyên thị: Genji
Quỳ (xanh) cơ: Aoi no Ue
Thu hảo: Akikonomu
Tịch nhan: Yuugao
Tịch sương: Yuugiri
Tử (tím): Murasaki
.
.
Thập nhị quốc ký
.
Bồng lai: Hourai
Canh dạ: Kouya
Cảnh kỳ: Keiki
Đại mộc: Ouki
Dương tử: Youko
Khuyển lang: Kenrou
Lê diệu: Riyo
Linh: Suzu
Lý mộc: Riboku
Nhạc tuấn: Rakushun
Sam bản: Sugimoto
Tây vương mẫu: Seioubo
Thăng hoành: Shoukou
Thiển dã: Asano
Thư vinh: Joei
Thương viên: Aozaru
Tĩnh cộng: Seikyou
Trung đảo: Nakajima
Úc dã: Ikuya
Ưu hương: Yuka
Viễn phủ: Enho
Xả thân mộc: shashinboku, sati-tree
—
Cung: Kyou
Đái: Tai
Khánh: Kei
Liên: Ren
Liễu: Ryuu
Nhạn: En
Phạm: Han
Phương: Hou
Tài: Sai
Tấu: Sou
Thuấn: Shun
Xảo: Kou
.
.
Tên phương Tây thường gặp (thần thoại, Pride and Prejudice, Twilight, Wuthering Heights, etc…)
.
A bất tư: Albus
A/ngả/ngải bỉ cái/cát nhĩ: Abigail
A bố lạp khắc tát tư: Abraxas
A bối nhĩ: Abel
A cách tư: Argus
A cơ mễ đức: Archimedes
A đạo phu/phất: Adolph, Adolf
A địch mạn: Ademan
Á độ ni tư: Adonis
Á đương: Adam
A gia tháp: Agatha
A kỳ ba lô đức: Archibald
A/Ngải kỳ thác: Acheson
A lai khắc thác: Alecto
A lạp cống: Aragon
A lạp qua khắc: Aragog
Á lịch khắc tư: Alex
Á lịch sơn đại: Alexander
A luân nặc phu tư cơ: Aronofsky
A mã bối nhĩ: Amber
A mã địch ô tư: Amadeus
A mã tư tháp hạ: Amastacia
A mạt lạp: Apara
A mễ khố tư: Amycus
A mễ (thước) lỵ á: Amelia
Á mễ (thước) nhĩ (ngươi): Yamil
A mỹ lỵ á: Amelia
A nhĩ: Al
A nhĩ bá đặc: Albert
A nhĩ đặc tháp: Arteta
A nhĩ phất lai đức: Alfred
A nhĩ phí cáp đức: Alphard
A nhĩ ti tư: Altis
A phương tác: Alfonso
Á sắt tư: Arthur
Á thân: Ashen
A tháp lạc tư: Arcturus
A thụy tư: Ares
Á tư: Ash
A tư đặc: Astor
A tư đốn: Aston
Á tư phổ kiệt: Asperger
A tư thác lợi á: Astoria
Ách ân: Ernie
Ách lạp lạp: Elara
Ai địch sâm: Edison
Ai đức gia (thêm): Edgar
Ai đức ôn: Edwin
Ai la nhĩ: Errol
Ái lâm: Erin, Eileen
Ai lợi áo đặc: Elliot
Ái luân: Allan
Ái luân pha: Allan Poe
Ai lỵ nặc: Eleanor
Ai mặc lan: Emmeram
Ai nhĩ đốn: Elton
Ai phi á tư: Elphias
Ai tái khắc: Isaac
Ai tư đặc: Esther
Ai văn tư: Evans
An cát lạp: Angella
An cát lệ na/ An cát lỵ nhã: Angelina
An đa mễ đạt: Andromeda
An đinh: Antin
An đồ sinh: Andersen
An đông ni: Anthony
An đông ni áo: Antonio
An đông ninh: Antonin
An đức liệt: André
An đức liệt á: Andrea
An đức lỗ: Andrew
An na: Anna
An na bối nhĩ: Annabel
An nhân tư thản: Einstein
An ny: Annie
Áo bá lý: Aubrey
Áo ba mã: Obama
Áo cổ tư đặc: Auguste
Áo cổ tư đinh: Augustine
Áo cổ tư tháp tư: Augustus
Áo đại lệ: Audrey
Áo đinh: Odin
Áo lại ân: Orion
Áo lâm thất tư: Olympus
Áo lí phàm đa: Ollivander
Áo lị phù: Olive
Áo lợi mỗ: Olympe
Áo lợi phất: Oliver
Áo nhĩ (ngươi) lan tác: Orlanzo
Áo nhĩ mạn: Orman
Áo phổ lạp: Oprah
Áo tây lý tư: Osiris (thần Ai Cập)
Áo tư ngõa nhĩ đức: Oswald
Âu địch á: Audiard
Âu la ba: Europa
Âu văn: Owen
Bá ân: Bond
Ba ba la tát: Barbarossa
Ba ba lạp: Barbara, Barbra
Bá bị kỳ: Burbage
Ba bột la: Pablo
Ba cách mạn: Bagman
Ba đa khắc: Baddock
Ba đế: Barty
Ba khắc: Buck
Ba mạc nạp/na: Pomona
Ba nã (lấy) ba/mã: Bonapart
Ba phục oa: Beauvoir
Ba tắc đông: Poseidon
Ba tắc (nhét) lạc mâu: Bartholomew
Bá toa: Bertha
Ba tỳ/tư: Potts
Bác ân tư: Bones
Bác khắc: Burkes
Bác kim: Borgin
Bách lạp đồ: Plato
Ban bỉ: Bambi
Bàn già: Banga
Bản/bổn kiệt minh: Benjamin
Ban nạp: Banner
Bang ni: Bonnie
Bàng phất lôi: Pomfrey
Bành bá lý: Pemberley
Bảo đức ôn: Baldwin
Bảo la: Paula
Bỉ á tư: Vias
Bì (da) ai nhĩ (ngươi): Pierre
Bỉ (so với) an tạp: Bianca
Bì cách mã lợi ông: Pygmalion
Bì đặc: Pitt
Bỉ đắc: Peter
Bỉ lợi: Billy
Bỉ nhĩ cái tì: Bill Gates
Bình tư: Pince
Bố lạc khắc: Bullock
Bố lại/lai ân: Brian
Bố lai khắc: Black
Bố lai/lôi tư: Blaise
Bố lai tư lâm: Breslin
Bố lan thiết đặc: Blanchett
Bố lãng: Brown
Bố lạp đức: Brad
Bố lạp kì: Bragi
Bố lỗ mỗ: Bloom
Bố lỗ tư: Bruce
Bố lôi khắc: Brake
Bố luân đạt: Brenda
Bố thập: Bush
Bội cách: Begg
Bội đế nhĩ: Patil
[cây] Bối diệp phân: Beethoven
Bội đức la: Pedro
Bối khắc hán mỗ: Beckham
Bối lạp: Bella
Bối lạp đặc lí khắc tư: Bellatrix
Bội lỗ địch: Pettigrew
Bội lôi nhĩ mạn: Perelman
Bối nhĩ: Bell
Bội ni: Penny
Bối ni tư: Bynes
Bối nội đặc: Bennet
Bội phách: Pepper
Bối thụy: Berry
Bội ti: Bess
Bối tùng: Besson
Bồng ba đỗ: Pompadour
Ca luân bố: Colombo
Cách la mỗ: Gerome
Cách lâm: Grimm, Green
Cách lâm cách lạp tư: Greengrass
Cách lâm đức ốc: Grindelwald
Cách lan kiệt: Granger
Cách lôi: Grey
Cách lôi bá khắc: Greyback
Cách lý mạc: Grimmauld
Cách lý qua lý: Grigori, Gregory
Cách ôn: Gwen
Cách tát nhĩ: Gesar
Cách tư: Gus
Cam đa phu: Gandalf
Cao địch: Gaudí
Cao đối/trùy khắc: Godric
Cao nhĩ: Goyle
Cáp bối: Herbert
Cáp địch tư: Hades
Cáp/ha lợi/lí: Harry
Cáp nại đặc: Hartnett
Cáp trát nạp duy hi ô tư: Hazanavicius
Cát la đức: Gilderoy
Cát lan địch: Grandier
Cát lí: Giry
Cát lợi á đặc: Gileat
Cát lợi á nhĩ (ngươi): Gilear
Cát mễ: Jamie
Cát nhĩ tư: Gilles
Chiêm mỗ: James
Chu địch: Judi, Judy
Chu lị: Julie
[Chư] nặc ân: Norns (chư = số nhiều, thần thoại Bắc Âu)
Chu tắc bội: Giuseppe
Cơ đức mạn: Kidman
Cổ duy tư: Jarvis
Cổ tư đình: Justin
Cổ tư mạt: Jasper
Cư đế da (?) lôi: Gutiérrez
Cương đặc: Gaunt
Cường ni: Johnny
Cương tát lôi tư: Gonzales
Đa bỉ: Dobby
Đa đặc: Dott
Đa cát: Doge
Đa la lôi tư: Dolores
Đa lạc hoắc phu: Dolohov
Đặc đề ni tác: Tetiniso, Tetinisa
Đặc la tư: Tros
Đặc lỗ tư: Truth
Đặc lôi toa: Theresa
Đặc lý duy khang: Treveyan
Đặc lý khắc: Derick/ Deric
Đặc lý lao ny: Trelawney
Đặc lý nhĩ (ngươi) đạt: Trelda, Trelta, Terrelta
Đặc mã luân: Temaron
Đái đốn: Dayton
Đái duy tư: Davies
Đại vệ: David
Đan kì: Dench
Đan ni nhĩ: Daniel
Đan ny ai lạp: Daniella
Đạo cách: Douglas
Đạo căn: Dougan
Đạt luân: Darren
Đạt nhĩ văn: Darwin
Đạt phân kỳ: Da Vinci
Đạt phù ny: Daphne
Đạt tây: Darcy
Đề đề nga tư: Tityos
Đế nặc: Dino
Đế nhĩ đạt: Tilda
Đế phân ny: Tiffany
Đế sâm: Tison
Địch an: Dean
Địch ba lạp: Deborra
Dịch bặc sinh: Ibsen
Địch bội đặc: Dippet
Địch ca: Diego
Địch khắc: Dick
Địch luân: Dylan
Điệt qua lý: Diggory
Đỗ bang: Duban
Đỗ lạp tư: Duras
Đỗ tân tư: Dobbins
Đức bỉ (so với): Debby, Debbie
Đức cổ lạp: Dracula
Đức hoài đặc: Dewitt
Đức lâm: Derin
Đức lạp: Della
Đức lạp khố nhĩ: Delacour
Đức lạp khoa: Draco
Đức lạp nặc: Delano
Đức lỗ y: Druid (sinh vật trong thần thoại)
Đức nạp đệ: Thénardier
Đức phổ: Depp
Đức phù: Dove
Dương: Young
Đường cách lạp nhĩ: Danglars
Đường khắc tư: Tonks
Đường na: Donna
Đường thái tư: Dantès
Duy đạt: Veda
Duy khắc đa: Victor, Viktor
Duy kinh: Viking
Duy la na: Verona
Gia bỉ (so với): Gabby/ Gaby
Gia lan nặc đức: Galanord
Già nghê mặc tư: Ganymedes
Gia thụy khắc: Garrick
Gia văn: Gavin
Giản: Jane
Hạ lạc đặc: Charlotte
Hạ lạc khắc: SherlockHà lại: Horae
Hà lạp: Hola, Hora, Horo, Hara, Hala, Haro
Ha mỗ lôi đặc/ hắc mẫu lôi đặc: Hamlet
Hạ ni: Chagny
Hạ oa: Eva
Ha sơn: Hassan
Hách bá: Hebe, Hêbê
Hách mai tư: Hermes
Hách mẫn: Hermione
Hách nhĩ gia: Helga
Hải cách: Hagrid
Hải đại: Haydée
Hải đức vi: Hedwig
Hải liên na: Helena
Hải lôi đinh: Hayreddin
Hải luân: Helen
Hải nhân lý hi: Heinrich
Hải nhĩ mậu: Helmer
Hải thiết vi: Hathaway
Hải ti giai: Hestia
Hán khắc: Hank
Hán khắc tư: Hanks
Hán mặc: Hammer
Hanh bá đặc: Humbert
Hi đặc lặc: Hitler
Hi khắc: Hick
Hi lạp lý: Hilary
Hi nhĩ: Hill
Hi nhĩ bối đặc: Hilbert
Hi nhĩ đạt: Hilda
Hi nhĩ đốn: Hilton
Hi phù: Sif
Hoa lai sĩ: Wallace
Hoắc bỉ đặc: Hobbit
Hoắc bỉ (so với) khẳng: Hobbican, Hobbiken
Hoắc kì: Hooch
Hoắc kim tư: Hawkins
Hoắc lạp tư: Horace
Hoắc nhĩ đốn: Holden
Hoắc phách: Hooper
Hoắc phu: Hoff
Hoắc phu mạn: Hoffman
Hoài đặc: White
Hứa luy mỗ: Hürrem
Hưu tư: Hugh
Kha lạc khắc tư thái: Krogstad
Kha lâm: Collin
Kha lâm tư: Collins
Kha nam: Conan
Khắc lai đức mạn: Clayderman
Khắc lai nhĩ: Carllyle
Khắc lai sâm: Clarson
Khắc lâm đốn: Clinton
Khắc lao: Crown
Khắc lao kì: Crouch
Khắc lạp bố: Crabbe
Khắc lạp khắc: Clark
Khắc lạp lạp: Clara
Khắc lí duy: Creevey
Khắc lỗ kì: Crooky
Khắc lỗ mỗ: Krum
Khắc lỗ tư: Cruz
Khắc lôi cách: Craig
Khắc lý đốn: Krighton
Khắc lỵ ti đinh: Christine
Khắc lý tư: Chris
Khải ân: Kern
Khải đặc: Kate
Khải đế/địch: Kitty
Khải lạp: Keira
Khải lỵ: Kelly
Khải sắt lâm: Catherine, Kathleen
Khải tát: Caesar, Kesar, Kisar, Kisa, Casa, Kasar
Khải tư tân: Caspian
Khải văn: Kevin
Khảm phổ: Kampf, Kemp
Khang đức: Kant
Khang lạp đức: Conrad
Khang nại lợi: Cornelius
Khẳng ni tư: Kayneth
Khâu bỉ đặc: Cupid
Khâu cát nhĩ: Churchill
Khoa ba lạp: Coppola
Khoa lâm: Colin
Khoa nhĩ: Cole
Khoa nhĩ sâm: Coulson
Khuê lí nạp tư: Quirinus
Kì lạc: Quirrell
Kiệt duy tư: Javis
Kiệt khắc: Jack
Kiệt khuê lâm: Jacqueline
Kiệt nhĩ cát: Jarjayes
Kiệt ni: Janee, Janie (nữ), Jani (nam)
Kiều an na: Joanna
Kiều đan: Jordan
Kiều kim tư: Jorkins
Kiều nạp sâm: Jonathan
Kiều trì: George
Kim: King
Kim bách lị: Kimberley
Kim tư lai: Kingsley
Kỳ tháp thụy: Chitauri
La ân: Ron
La bá đặc/tì: Robert
La đặc liệt khắc: Lautrec
La/lỗ đại phu tư: Rudolphus
La đức lý cách: Rodrigue
La đức ni: Rodney
La hàn: Lohan
La kiệt: Roger
La kiệt tư: Rogers
La lâm: Rowling
La lan: Roland
La lợi: Raleign
La lỵ: Laury, Lory, Loly
La mật âu: Roméo
La nại nhĩ: Ronald
La nạp nhĩ đa: Ronaldo
La tắc (thi đấu) đế: Rossetti
La tân tư: Rosings
La tây á: Rosia
La thụy: Lory, Lorei
La toa lị: Rosalie
La tư: Roth
La tư phúc: Roosevelt
Lạc cơ: Loki
Lạc khắc phỉ lặc: Rockfeller
Lạc lan: Loraine
Lạc lệ tư/ti: Norris
Lạc luân tì: Lorenz
Lặc mai: Flamel
Lặc mạn: Lorman
Lai lạp: Leila
Lai mỗ tư: Remus
Lai ngang nạp đa: Leonardo
Lai phổ đốn: Riperton
Lai tư: Royce
Lai tư đặc lan kì: Lestrange
Lâm đan: Linde
Lâm đạt: Linda
Lâm đốn: Linton
Lâm khẳng: Lincoln
Lâm tái: Lindsay
Lan tư lan đặc: Lancelot
Lãng ba nhĩ: Lamballe
Lang bác ân: Longbourn
Lao lạp: Laura
Lao luân đế tư: Laurentiis
Lao luân tư: Lawrence
Lao phi: Laufey
Lạp ba tư thản: Rabastan
Lạp duy tư: Ravish
Lạp nhĩ phu: Ralph
Lạp phỉ nhĩ (ngươi): Raphael
Lạp uy: Ravie
Lạp uy nhĩ: Ravel
Lạp văn đức: Lavender
Lệ bối tạp: Rebecca
Lệ lệ/ lị lị: Lily
Lệ lị tư: Lilith
Lệ tháp: Rita
Liên mỗ: Liam
Liên na: Lenna
Lô đa: Ludo
Lô đặc: Ruth
Lỗ đạo phu: Rudolf
Lộ dịch ti: Louise
Lộ đức: Luther
Lô/Lộ (đường) na: Luna
Lỗ phất tư: Rufus
Lộ phi: Luffy
Lỗ tân tốn: Robinson
Lộ tạp: Luca
Lộ tây: Lucy
Lộ ti: Rose
Lô tu tư: Lucius
Lôi áo ni đức: Leonide
Lôi cổ lặc tư: Regulus
Lợi duy thản: Levithan, Leviathan
Lôi mông: Raymond
Lôi nặc á: Renoir
Lôi tư: Rex, Lex
Lữ khắc: Luc, Luke
Luân đạo phu: Randolph
Luân nạp đa: Renaldo
Luân nạp đức: Renard
Lưu uy tư: Lewis
Lỵ địch á: Lydia
Lý đức nhĩ: Riddle
Lỵ lỵ ti: Lilith
Lỵ nhã: Lija
Lỵ tát: Lisa
Lý tra đức: Richard
Lý tra đức sâm: Richardson
Lý tư đặc: Lizette, Liste
Ma căn: Morgan
Mã cơ: Marge
Mã đề ni: Martini
Mã đinh: Martin
Mã khắc: Mark, Marc
Mã khắc tây mỗ: Maxime
Mã khố tư: Marcus
Ma kim: Malkin
Mã lợi á: Maria
Mã luân: Marlon
Mã lý ách tư: Marius
Mã nhĩ khoa mỗ: Malcolm
Mã nhĩ phúc: Malfoy
Mã ốc la: Marvolo
Ma y lạp: Moirai (thần thoại hy lạp)
Mạc bạc tang: Maupassant
Mạc (đừng) bỉ (so với): Moby
Mặc đa khắc: Maddock
Mạc (đừng) đế nặc: Martino
Mạc lệ: Molly
Mạc lí sâm: Morrison
Mặc nhĩ (ngươi): More, Morr, Moll, Mole, Moore
Mạc phân: Morfin
Mạc trát đặc [biệt]: Mozart
Mạch đương na: Madonna
Mạch khả: Michael
Mạch khắc bạch: MacBeth
Mạch khắc đường nạp: Macdonald
Mạch khắc la phu đặc: Mycroft
Mạch khắc mễ lan: Macmillan
Mạch kỳ: Magi
Mạch phân: McFinn
Mạch tạp lặc tư: McCullers
Mạch triết luân: Magellan
Mai a tra: Meazza
Mai/mĩ đỗ toa: Medusa
Mại khắc: Mike
Mại khắc nhĩ: Michel
Mai lạp: Merope
Mai lạp ni: Melanie
Mai lợi phất luân: Meliflua
Mai nhĩ (ngươi): Mel, Melle, Mail
Mai tây: Messi
Mạn mông: Mammon
Mạn nỗ ai nhĩ: Manuel
Mạnh đức nhĩ: Mendel
Mạt đức mã: Padma
Mạt lỵ: Molly
Mạt lý tư: Paris
Mạt ngõa đế: Parvati
Mật ny: Minnie
Mạt/Phách tây: Percy
Mâu tư: Mose
Mâu/ Mậu tư: Muse (nữ thần trong thần thoại)
Mễ cái nhĩ: Michele
Mễ duy nhĩ: Miéville
Mễ lặc: Miller
Mễ lặc oa: Minerva
Mễ lặc tư: Milos
Mễ lan đạt: Miranda
Mễ luân: Mirren
Mễ lệ sâm: Millicent
Mễ lỵ tạp: Melika
Môn đức nhĩ tùng: Mendelssohn
Môn tiệp liệt phu: Mendeleev
Mục kì: Moochie, Mouche
Mục lặc: Mauler
Mục nạp: Mauna/ Moona/ Muna
Na lạp: Nora
Na nại nhĩ: Nannerl
Nã (lấy) phá luân: Napoleon
Na tây lăng: Nacilon/Nasilon
Na tháp lệ: Natalie
Nặc bá: Norbert
Nặc đốn: Norton
Nặc kiệt lặc tư: Nigellus
Nặc lý tư: Norris
Nại đặc lị: Knightley
Nại khắc: Nike
Nam tây/hi: Nancy
Nạp cát ni: Nagini
Nạp duy/uy: Neville, Navy
Nạp ni á: Narnia
Nạp tây toa: Narcissa
Ngả lệ: Elle
Ngải bỉ: Abby, Abbie
Ngải cát: Egg, Edge, Aggie
Ngải hi mạn: Eichmann
Ngải khắc tư: Axe
Ngải lệ nhi: Ariel
Ngải lệ toa: Alisa
Ngải lộ ân: Elune
Ngải lợi tu: Alithu
Ngải mễ lệ: Emily
Ngải mĩ đặc: Emmett
Ngải nhĩ á: Arya
Ngải nhĩ văn: Elwynn
Ngải phàm: Evan, Ivan
Ngải sa khắc: Azak, Azack
Ngải tái á: Acya
Ngải tây tư: Isis
Ngải thụy an na: Arianna
Ngải thụy khắc: Eric
Ngải thụy na: Erina
Ngải tư mai: Esme
Ngải vi nhi: Avril
Ngõa lạp hách: Wallach
Ngõa luân đinh: Valentine
Nhã các bố: Jacob
Nhã điển: Athen
Nhã điển na: Athena
Nhã khắc: Jacques, Jake
Ngũ đức: Wood
Ngưu đốn: Newton
Nhượng: Jean
Ni duy: Nivea
Ni khả: Nicole
Ni khắc: Nick
Ni pháp đóa lạp: Nymphadora
Ni sâm: Neeson
Ni thải: Nietzsche
Ốc bố nhĩ gia: Walburga
Ốc khắc: Walker
Ốc nhĩ đồ lý: Volturi
Ốc tư tháp cách: Volstagg
Ôn cách: Wenger
Ôn cáp áo: Olha’o
Ôn/Văn đặc ốc tư: Wentworth
Ôn toa: Windsor
Ôn tư đốn: Wanston
Ôn tư lai đặc: Winslet
Pha: Poe
Phạm cao: Van Gogh
Phàm nhĩ (ngươi) nạp: Verne
Phạm trác: Ventrue
Phan đóa lạp: Pandora
Pháp lan sách ngõa: François
Pháp lôi: Farley
Pháp phu ni nhĩ (ngươi): Fáfnir (thần thoại Bắc Âu)
Pháp thụy nhĩ: Farrell
Phất lạc lâm: Florean
Phất lạc lạp: Flora
Phất lạc y đức: Freud
Phất lai/lôi đức: Fred
Phất lâm đặc: Flint
Phất lôi địch: Freddy
Phất lôi đức lý hi: Friedreich
Phất lý đạt: Frieda
Phất lý nhĩ tư: Frears
Phất nông: Vernon
Phất thụy: Fury
Phỉ âu na: Fiona
Phí cách: Figg
Phỉ địch nam: Ferdinand
Phí lãng tì: Franz
Phỉ lạp: Fira
Phỉ lập/lợi phổ: Phillip
Phí lôi/liệt la: Ferrero
Phí lực tư/ Phỉ lợi ô tư: Filius
Phi lý áo: Feleo, Filio, Ferio, Firio, Phileo
Phỉ nhi: Phil
Phí nhĩ kì: Filch
Phỉ ni á tư: Phineas
Phỉ ni cam: Finnigan
Phỉ ni đặc tư: Finites
Phí nông: Vernon
Phí sâm: Fersen
Phí văn: Vivien
Phổ la thước tu tư: Prometheus (thần thoại Hy Lạp)
Phổ lâm tư: Prince
Phổ lạp khế đa: Placido
Phổ lệ tây lạp: Priscilla
Phổ thụy đạt: Freda
Phổ uy đặc: Prewett
Phù dung: Fleur
Phúc bố tư: Forbes
Phúc cát: Fudge
Phúc đặc: Ford
Phúc địch đặc: Fawdet, Fawdett
Phúc mạn: Forman
Phúc nại ti: Furness
Phúc nhĩ (ngươi) ma tư: Holmes
Phục nhĩ thái: Voltaire
Phùng: Von
Qua lý ni trị: Golinicci, Golineargi
Qua nhĩ: Gore
Qua nhĩ đức ôn: Goldwyn
Quỳnh: Jean
Sắt lan địch nhĩ: Thrandull
Sở la môn: Solomon
Sử đế phân: Stephen, Steven
Sử đế phu: Steve
Sử ôn: Swan
Sử thúy san: Streissand
Tác đức: Sword
Tắc đức lý khắc: Cedric
Tắc nhâm: Siren (sinh vật trong thần thoại)
Tác nhĩ (ngươi): Saul
Tác phỉ á: Sophia
Tác quỳnh na: Sojourner
Tắc văn: Seven
Tân đức lặc: Schindler
Tân đức thụy lạp: Cinderella
Tân lợi: Bingley, Bentley
Tân ni tư tháp: Sinistra
Tân tư: Binns
Tang địch: Sandy
Tang thác tư: Santos
Tạp bành: Capone
Tạp la: Carrow
Tạp lạc: Carlo
Tạp lạc lâm: Caroline
Tạp lai nhĩ: Carlisle
Tạp luân: Cullen, Karan
Tạp mễ (thước): Camille
Tạp ngõa lợi nhĩ: Cavalier
Tạp phỉ: Kafie
Tạp phu tạp: Kafka
Tạp san đức lạp: Cassandra
Tạp tạp la đặc: Kakalot
Tạp tạp lạc phu: Karkaroff
Tát ba tư địch an: Sebastian
Tát đặc: Sartre
Tát đạt mỗ: Saddam
Tất gia (thêm) tác: Picasso
Tát khắc: Sach
Tát lạp tra: Salazar
Tát mâu nhĩ: Samuel
Tát ni: Sani, Sany
Tát thản: Satan
Tây cách nạp tư: Cygnus
Tây lí tư: Sirius
Tây nhĩ duy á: Sylvia
Tây phất lặc tư: Severus
Tây phỉ: Sefye, Sefie, Sayfie, Cyfie
Tây tây (phân khối): Cici
Tây tây lí á: Sicilia
Tây thiến: Cissy
Thác bỉ á: Tobias
Thác đặc: Totre
Thắc đê tư: Thetis
Thác (nhờ) lặc mật: Tolemy
Thác mã tư: Thomas, Tomas
Thác nhĩ: Thor
Thác ny: Tony
Thái địch: Teddy
Thái luân tư: Terrence
Thái qua nhĩ: Tagore
Thánh ni á: St. Neah, Sunnia
Tháp ân: Thaen
Tháp đồ mỗ: Tatum
Thi đặc lao tư: Strauss
Thi ngõa tân cách: Schwarnegger
Thiến thiến: Sisi
Thiết lý lạp: Cherilla
Thù lị á: Julia
Thúc bản hoa: Schopenhauer
Tịch đức: Sid
Tiếu: Shaw
Tiếu bang: Chopin
Tô cách lạp để: Socrates
Tô luân: Suellen
Tổ mã: Zuma
Tô phỉ: Sophie
Tô san: Susan
Tô tây: Suzie
Toa lị: Sally
Toa sĩ bỉ á: Shakespeare
Tra khắc: Chuck
Tra lý: Charlie
Tra lý/nhĩ tư: Charles
Tra ninh: Channing
Trác luân: Zolan
Trân ny: Jenny
Trân ny phất: Jennifer
Trát bỉ ni: Zabini
Tư đặc lý phổ: Streep
Tư nhĩ bá cách: Spielberg
Tư nội phổ: Snape
Tư phổ lao đặc: Sprout
Tư thản: Stan
Tư thang đạt: Stendhal
Tư tháp khắc: Stark
Tư uy phu đặc: Swift
Tư văn đốn: Swinton
Tư vạn khắc: Swank
Tư vương: Swan
Ước hàn: John
Ước hàn tốn: Johnson, Johansson
Ước sắt: Jose
Ước sắt phân: Josephine
Ước sắt phu: Joseph
Ước thư á: Joshua
Uy liêm: William
Uy tư khắc: Wesker
Văn sâm đặc: Vincent
Vi khắc hàn: Wickham
Vi vi an: Vivian
Việt lợi tắc tư: Ulysses
Xảo la: Choro
Y khắc nhĩ (ngươi): Iker
Y lai: Eli
Y lai khắc: Erek
Y lệ toa bạch: Elizabeth
Y liên: Hélène
Y (ấy) niết tư tháp: Ieniesta
Y qua nhĩ: Igor
Y sĩ mĩ: Ismay
Y tề nạp: Etena, Esena
Y toa bối lạp: Isabella
Y toa bối (con sò) nhĩ: Isabelle
Y vạn tư: Evans
Yêu địch sinh: Edison
Yêu đức hoa: Edward
Yêu lệ ti: Elise, Alice, Alex
Yêu luân: Ellen
Yêu tây tư: Isis
Yêu toa ti: Asace
.
.
Khác
.
A mông: Amun (thần Ai Cập)
A nhĩ tư/tì hải mặc: Alzheimer
A tư thất lâm: aspirin
An khả: encore (tiếng của fans xin ca sĩ hát lại, hát tiếp)
An trác: Android
Áo lâm thất khắc: Olympic
Áo tư mạn: Osman/ Ottoman (đế quốc thời xưa)
Áo tư tạp: Oscar
Âu bạc: opal (đá quý)
Âu mễ (thước) cà/gia: omega
Ba âm: Boeing
Ba lôi: ballet (múa ba-lê)
Ba lạp ba (nuôi) lạp (kéo): blah blah
Ba lạc khắc: Baroque (phong cách trang trí)
Bác khách: blog
Bỉ (so) cơ ni: bikini
Binh bàng: ping pong (bóng bàn)
Bối tư: bass
Ca đặc: Gothic
Cáp/ha bì: happy
Cáp la/lâu: hello
Cáp lý lộ á/ ha lệ lợi á: hallelujah
Cáp ni: honey (xưng hô)
Cát đẳng: guitar
Cát/uy ni tư: Guinness
Cẩu đái: go die (đi chết đi)
Cơ vi: GV (gay video)
Cốc ca: Google
Đa lợi dương: cừu Dolly
Địch tư khoa: disco
Đỗ lôi tư: Durex (…một nhãn hiệu bcs)
Du già: yoga
Gia lạc phúc: Carrefour (siêu thị)
Giáp khắc: jacket
Ha sĩ kỳ: Husky (loài chó)
Hắc khách: hacker
Hi bá lai: Hebrew
Hoa nhĩ tư: Waltz/ Valse
Hương cách lý lạp: Shangri-La
Kha đạt: Kodak
Khắc long: clone (nhân bản)
Khải tư: case
La lị/lỵ: loli (bé gái)
La mạn địch khắc: romantic
Lạc lệ tháp: lolita
Lai tạp: Leica (máy ảnh)
Lam tinh linh: Smurf (Xì Trum)
Lạp bất lạp đa: Labrador
Lạp đinh: Latin
Lạp khả khả: rococo (phong cách trang trí)
Lệ tư tạp nhĩ đốn: Ritz-Carlton (khách sạn)
Lôi ti biên: lesbian (đồng tính nữ)
Mã lệ tô: Mary Sue
Mã ni: money
Mã tái khắc: mosaic
Ma tư: Morse (mật mã)
Mạch đức long: Metro group
Mạch kim tháp: Macintosh
Mê nhĩ (ngươi): mini
Miêu vương: Elvis Presley
Mô tô trục lăn (?): Motorola
Mộng công hán: Dreamworks
Muộn (buồn) tao: man show
Nặc bối nhĩ (ngươi): Nobel
Nặc cơ á/ kê áp (gà vịt): Nokia
Ngải đặc: “@” (at, tag người trên blog)
Ngải tư: AIDS (bệnh)
Ngải vi: AV (adult video)
Nhã điển đích thái môn: Timon of Athens (kịch Shakespeare)
Ni cổ đinh: nicotin
Ni khang: Nikon
Oai thụy cổ đức: very good
Ốc nhĩ mã: Walmart
Phác khắc: poker
Phái lạp mông: Paramount
Phạm a linh: violin
Pháp khắc vưu: f*ck you
Phật lãng minh ca: flamenco
Phí lạc mông: pheromone
Phỉ lập phổ: Phillips (bóng đèn)
Phúc nhĩ mã lâm: formalin
Sa bì: Shar Pei (loài chó)
Tác ni: Sony
Tam khắc du (3 gram dầu): thank you
Tạp kỳ: khaki (màu kaki)
Tạp lộ lý: calorie
Tạp nông: Canon (Canon in D major)
Tạp tây âu: Casio
Tát khắc tư phong: saxophone
Tát ma da: Samoyed (loài chó)
Tát mãn: shaman
[điệu] Tây bì: cp (character pairs)
Thác (nhờ) phúc: TOEFL
Thái địch: Teddy Roosevelt (loài chó)
Thái thản ni khắc: Titanic
Thang mỗ tô: Tom Sue
Thánh nữ trinh đức: Jeanne d’Arc
Tháp tháp mễ: tatami (thảm, chiếu của Nhật)
Thư phỉ: Sofy (nhãn hiệu bvs)
Tô lôi đặc: Souliotes (bộ tộc)
Tư ba đạt: Sparta/Spartan (nghiêm khắc, hoặc ý nghĩa kinh ngạc giật mình)
Tư phân khắc tư: Sphinx (kim tự tháp, nhân sư)
Tư thản uy: Steinway (đàn dương cầm)
Uy tư khắc: whisk (một loại cổ áo)
Vĩ ca: Viagara (…thuốc tráng dương bổ thận)
Vưu khắc lý lý: ukulele (nhạc cụ của Hawaii)
Y lai khắc tư: Electrolux
Y lộ thân: illusion
Y tư lan: Islam (tôn giáo)
Yêu đậu: idol
Yêu phong (điên): iPhone
.
.
Tên tiếng Nhật
.
Á hi: Aki
Ái: Ai
Ái lê/lý: Airi
Ái mỹ: Aimi/Emi
Ái thái: Mana
Ái tử: Aiko
An bội: Abe
An điền: Yasuda
An tây: Anzai
Anh đức: Eitoku
Anh lan: Ouran
Anh mộc: Sakuragi
Anh thái: Eita
Anh tử: Sakurako
Ba đa dã: Hatano
Bắc trạch: Kitazawa
Bách huệ: Momoe
Bạch trĩ: Hakuchi
Ban (lấm tấm): Madara
Băng đế: Hyoutei
Băng hà: Hyouga
Bảo điền: Takarada
Bảo thứ: Yasuji
Bảo tự: Houji
Bất nhị: Shuusuke
Bất phá: Fuwa
Bỉ (so với) lữ sĩ: Hiroshi
Bình an: Heian
Bình phản: Hirasaka
Bình thành: Heisei
Bình trị: Heiji
Cảnh/kính dạ: Kyouya
Cảnh ngô: Keigo
Cảnh/khánh vân: Keiun
Cao phu: Takao
Chân/ Thành: Makoto
Chân cung: Mayumi
Chân điền: Sanada
Chân kỷ tử: Makiko
Chân mỹ: Mami
Chiêu phu: Akio
Chính bác: Masahiro
Chính đạo: Seidou
Chính hùng: Masao, Seiyuu
Chính nam: Masao
Chu nhất (thứ Hai): Shuuichi
Chu trợ: Fuji
Chuẩn nhân: Hayato
Chức bộ: Oribe
Công duyên: Kiminobu
Cung khi: Miyazaki
Cung ích: Miyamasu
Cung thành: Miyagi
Cương: Gou
Cương hiến: Takenori
Cương thủ: Tsunade
Cửu mỹ tử: Kumiko
Cửu tỉnh: Kui
Dã biên: Nobe
Dạ thần: Yagami
Dã thôn: Nomura
Do nãi: Yuno
Đại bảo: Taihou
Đại địa: Daichi
Đại hà nguyên: Okawahara
Đại huy: Daiki
Đại ngã: Taiga
Đại phu: Daiyuu
Đại phụ: Daisuke
Đại thụ: Daiki, Hiroki
Đại tường: Haruto, Hiroto
Đạn chính duẫn: Danjouin
Đằng chân: Fujima
Đằng cương: Fujioka
Đằng đường: Toudou
Đằng nguyên: Fujiwara
Danh thủ: Natori
Đảo đại: Shimabukuro
Đạo minh tự: Doumyouji
Đào tử: Momoko
Diêu (xa): Haruka
Đinh cung: Kugimiya
Đoan mộc: Motoki
Đồng (con ngươi): Hitomi
Đông dã: Higashino
Đông mộc: Fuyuki
Đồng (paulownia) tử: Kiriko
Đức xuyên: Tokugawa
Dũng: Isamu
Dương đấu/tường: Haruto
Dương nhị lang: Youjirou
Dương sóc: Hisagi
Dương thái: Hina
Dữu mộc: Yunoki
Duyên: Nobu
Già gia tử: Kayako
Gia khang: Ieyasu
Gian đồng: Matou
Giáo vi: Kagome
Giới xuyên: Akutagawa
Hà: Kasumi
Hạ hi: Natsuki
Hạ mục: Natsume
Hà nguyên: Kawahara
Hắc điền: Kuroda
Hắc trạch: Kurosawa
Hắc tử: Kuroko
Hắc xoáy: Kurouzu
Hải đấu: Kaito
Hàng kỳ: Furihata
Hạnh: An
Hành dương: Kouyou
Hạnh na: Anna
Hạnh thôn: Yukimura
Hạo nhất: Kouichi
Hỉ trợ: Kisuke
Hinh: Kaoru
Hổ thái lang: Kotarou
Hoa: Hana
Hòa dã: Kazuya
Hoa đạo: Hanamichi
Hoa địa: Kabaji
Hòa đồng: Wadou
Hòa mỹ: Kazumi
Hỏa sơn (núi lửa): Hiyama
Hỏa thần: Kagami
Hoa trạch: Hanazawa
Hòa tử: Kazuko
Hoặc: Aru
Hoàn: Tamaki
Hoàn tỉnh: Marui
Hoằng mỹ: Hiromi
Hoằng nhị: Hiroji
Hoằng tử: Hiroko
Hoằng tuyền: Yomotsu
Học: Manabu
Hồng tử: Beniko
Hồng tự: Benio
Huệ tử: Keiko
Hương: Kaori
Hướng bỉ (so với) nại: Asahina
Hướng nhật (ngày xưa): Mukahi
Hữu hi: Yuuki
Hữu nhất: Yuuichi
Hữu quả: Yuuka
Hựu sĩ: Yuushi
Hựu tử: Yuuko
Huyền nhất lang: Genichirou
Huỳnh: Hotaru
Kết bình: Kippei
Kết y: Yui
Khắc kỳ: Katsumi
Khang bình: Kouhei
Khánh tử: Keiko
Khỉ lễ: Kirei
Khoan trị: Kanji
Khuê ngô/ngộ: Keigo
Kiếm tâm: Kenshin
Kiện tam: Kenzo
Kiện thái: Kenta
Kiện tư: Kenji
Kiệt: Gon
Kim điền nhất: Kindaichi
Kính âm: Kagamine
Lai tu: Kurusu
Lâm: Hayashi
Lẫm: Rin
Lẫm chi trợ: Rinnosuke
Lang điền: Takita
Lang trạch: Takizawa
Lập hải đại: Rikkaidai
Lệ hoa: Reika
Lễ hữu: Reisuke
Li chính: Risei
Liên: Ren
Linh/Minh: Akira
Lĩnh: Ryou
Linh mộc: Suzuki
Loại: Rui
Lợi thông: Toshimichi
Long chi giới: Ryuunosuke
Lục: Midori, Riku
Lương: Ryo
Lượng: Akira, Ryou
Lương thái: Ryouta
Lưu ly tử: Ruriko
Lưu xuyên: Rukawa
Lý cửu minh: Rikuna
Lỵ tử: Riko
Mai mộc: Umeki
Manh: Moe
Mĩ bảo: Miho
Mĩ chỉ/tác: Mimasaka
Mĩ nại: Mina
Minh: Naruto
Minh hộ: Shishido
Minh mỹ: Akemi
Minh thạch: Akashi
Mộc cát: Kiyoshi
Mộc mộ: Kogure
Mục: Maki
Mục dã: Makino
Mỹ thái: Mina
Mỹ thần: Mikami
Mỹ tiếu: Misaki
Mỹ ưu: Miyu
Mỹ vũ: Miu
Ngã thê: Gasai
Ngôn phong: Kotomine
Nguyên bác nhã: Minamoto no Hiromasa
Nguyên thị: Genji
Nguyệt: Tsuki, Raito (trường hợp ‘Dạ thần nguyệt’)
Nguyệt đảo: Tsukishima
Nguyệt sâm: Tsukimori
Nhã mỹ: Masami
Nhã trì: Masaharu
Nha y: Mei
Nhạc nhân: Gakuto
Nham tỉnh: Iwai
Nhẫn túc: Oshitari
Nhạn dạ: Kariya
Nhật cát: Hiyoshi
Nhật hướng: Hyuuga
Nhất huy: Ikki
Nhật mộ (hoàng hôn): Higurashi
Nhất nguyên: Ichihara
Nhất thụ: Kazuki
Nhục hộ: Shishido
Nhược: Wakashi
Ninh thứ: Neji
Phản bản: Sakamoto
Pháp tử: Noriko
Phổ nguyên: Urahara
Phong: Kaede
Phù trúc: Ukitake
Phúc điền: Fukuda
Phúc sơn: Fukuyama
Phượng: Outori
Quang: Hikaru
Quang bang: Mitsukuni
Quang điền: Mitsuda
Quang nghĩa: Mitsuyoshi
Quang niên: Mitsutoshi
Quang thụ: Kouki
Quất: Tachibana
Quế: Katsura
Quỳ: Aoi
Sa đồng: Sagiri
Sam điền: Sugita
Sâm điền: Morita
Sam thái: Tsukushi
Sồ tử: Hinako
Sơ âm: Hatsune
Sơn bản: Yamamoto
Sơn điền: Yamada
Sơn khẩu: Yamaguchi
Sơn thôn: Yamamura
Sùng: Takashi
Sùng hoằng: Munehiro
Tá bá: Saeki
Tá vi: Sei
Tam cát: Miyoshi
Tam điều: Sanjou
Tam tỉnh: Mitsui
Tâm ưu: Miyu
Tâm xuân: Koharu
Tang nguyên: Kuwabara
Tây điền: Nishida
Tây môn: Nishikado
Tề đằng: Saitou
Tế xuyên: Hosokawa
Thác di: Takuya
Thạch độ/miên: Ishiwata
Thạch lộ: Tsuwabuki
Thải hoa: Ayaka
Thái lang: Tarou
Thải mỹ: Ayami
Thải nãi: Ayano
Thải tử: Ayako
Thần cốc: Kamiya
Thần điền: Kanda
Thần hộ: Jingo
Thận ngô: Shingo
Thân nhất: Shinichi
Thận nhị: Shinji
Thắng: Masaru
Thang cốc: Yutani
Thanh (sạch): Kiyoshi
Thanh điền: Kiyota
Thanh học: Seigaku
Thành lại: Naruse
Thành lẫm: Seirin
Thanh mộc: Aoiki
Thanh thủy: Shimizu
Thanh trì: Aoike
Thanh xuân: Seishun
Thao lục: Souroku
Thảo xuyên: Kusakawa
Tháp thỉ: Touya
Thất hải: Nanami
Thấu: Minato
Thiểm/tiêm chi trủng: Morinozuka
Thiên bình: Tenpyou
Thiên dã: Amano
Thiên đại: Chiyo
Thiên đại tử: Chiyoko
Thiên (1000) hạ: Chinatsu
Thiên (1000) hạc: Chizuru
Thiên (1000) tầm: Chihiro
Thiên (trời) thảo: Amakusa
Thiên thụ: Tenju
Thiển tỉnh: Asai, Azai
Thiết bình: Teppei
Thiết nguyên: Kirihara
Thiết tự: Kiritsugu
Thọ: Hisashi
Thổ điền: Tsuchida
Thông sử: Satoshi
Thụ: Itsuki
Thu lại: Akise
Thú nhân: Karyuudo
Thủ nhất: Morikazu
Thuần: Jun
Thuấn: Shun
Thuận bình: Junpei
Thuần quý: Atsutaka
Thực chi trủng: Haninozuka
Thung: Tsubaki
Thương: Aoi
Thượng: Shou
Thượng hạ: Ueshita
Thường lục viện: Hiitachin
Thủy tiếu: Mizusaki
Ti/tư: Tsukasa
Tích bộ: Atobe
Tịch lê: Yuuri
Tịch nhan: Yuugao
Tịch sương: Yuugiri
Tiến đằng: Shindou
Tiểu cung: Komiya
Tiểu kim tỉnh: Koganei
Tiểu thứ lang: Kojirou
Tiểu trạch: Ozawa
Tín trưởng: Nobunaga
Tĩnh/ Tĩnh hương: Shizuka
Tình minh: Seimei
Tinh tấu: Seisou
Tinh tên: Seiya
Tinh thị: Seiichi
Tinh thứ: Seiji
Tĩnh xuân: Yasuharu
Tổng nhị lang: Soujirou
Trí: Satoshi
Triết dã: Tetsuya
Triêu/triều thương/xương/thảng: Asakura
Trinh tử: Sadako
Trực mỹ: Naomi
Trực thụ: Naoki
Trực tử: Naoko
Trung chính: Tadamasa
Trường chính: Nagamasa
Trường cốc xuyên: Hasegawa
Trường thái lang: Choutarou
Tu: Osamu
Tư (két): Shigeru
Tử đằng: Fuji
Từ lang: Jirou
Tử long: Shiryu
Tử mã: Azuma
Tú nhất: Shuichi
Tự phương: Ogata
Tu vương: Suou
Tuấn: Hayao, Shun
Tuần âm: Megurine
Tuấn hùng: Toshio
Tùng cương: Matsuoka
Tùng hạ: Matsushita
Tùng nội: Matsunai
Tùng thái lang: Shoutarou
Tường chân: Touma
Tương/tướng điền: Aida
Tuyền qua: Uzumaki
Tuyết huy: Yukiteru
Tuyết tuệ: Yukiho
Ưu cơ/kỷ: Yuuki
Ưu lý: Yuuri
Ưu y: Yui
Văn thái: Bunta
Vạn trai: Mansai
Vạn trị: Manji
Văn tử: Fumiko
Vệ cung: Emiya
Viễn đằng: Endo
Viễn phản: Tousaka
Việt dã: Koshino
Vũ (múa): Mai
Vũ dạ: Amaya
Vụ khi: Kirisaki
Vũ lưu: Uryuu
Vũ nguyên: Maihara
Xích dã: Akaya
Xích mộc: Akagi
Xích tư/ti: Akashi
Xuân: Tsubaki
Xuân nhật dã: Kasugano
Xuân phi: Haruhi
Xuân thái: Haruna
Y nguyệt: Izuki
Y tập viện: Ijuuin
.
.
Khác
.
Âu ca tang: okaa-san (gọi mẹ)
Âu đa tang: otou-san (gọi cha)
Âu ni tương: onii-san (gọi anh trai)
Mạt tây: moshi (a lô)
Nạp ni: nani (cái gì)
Nhã miệt điệp: yamete (dừng lại)
Tạp oa y: kawaii (dễ thương)
Tát yêu na lạp: sayonana (tạm biệt)
Thanh ưu: seiyuu
Tửu thôn (rượu nuốt) đồng tử: Shuten-Douji
Vật ngữ: monogatari (câu chuyện, ký sự)
—
-Lão sư: -sensei
-Nhất: -ichi
-Nhất lang: -ichirou
-Nhị lang: -jirou
-Quân: -kun
-Tang: -san
-Tiền bối: -senpai/sempai
-Tương: -chan
.
.
Tên tiếng Hàn
(chú ý Ctrl+F tên và tên lót, loại trừ họ)
.
Ân chấn tiếp: Eun Jin Sub
Ân nhã lị anh: Eun Ah Ri Young
Ân nhuế oánh: Eun Ye Young
Ân thải: Eun Chae
Biện học đạo: Byun Hak Do
Cao mĩ nam: Go Mi Nam
Cao mĩ nữ: Go Mi Nyu
Chu ấu lâm: Joo Yoo Rin
Cụ: Goo
Đài linh: Tae Young
Duẫn ân hi: Yoon Eun Suh
Duẫn chân cảnh: Yoon Jin Kyung
Duẫn tải hạo: Yoon Jae Ho
Duẫn tố y: Yoon Jae Yi
Duẫn tuấn hi: Yoon Chun Suh
Duẫn xán vinh: Yoon Chan Young
Hàn cảnh huệ: Han Kyung Hye
Hàn thái tích: Han Tae Suk
Hàn thái vũ: Han Tae Woo
Hàn trí ân: Han Ji Eun
Hoàng thái kinh: Hwang Tae Kyung
Khải trụ: Ki Joo
Khương tân vũ: Kang Shin Woo
Khương tuệ viện: Kang Hye Won
Kim ân anh: Kim Jung Sook
Liễu dân hách: Yoo Min Hyuk
Lý anh tể: Lee Young Jae
Lý ấu trân: Lim Ji Oh
Lý bảo na: Lee Bo Na
Lý chu vượng: Lee Joo Wang
Lý mộng long: Lee Mong Ryong
Lý trinh tú: Lee Jung Soo
Mẫn: Min
Mộ hoa lan: Mo Hwa Ran
Na linh: Na Ryung
Ngô thiện nhã: Oh Sun Ah
Ngôn châu: Jin Ju
Thẩm tú trinh: Shim Soo Jung
Thành xuân hương: Sung Chun Hyang
Thôi anh hùng: Choi Ji Han
Thôi dân anh: Choi Min Young
Thôi duẫn: Choi Yoon
Thôi tâm ái: Choi Shin Ae
Thuận nhậm: Soon Im
Tiết công xán: Seol Gong Chan
Tô chí tiếp: So Ji Sub
Triệu minh tú: Jo Myung Soo
Trương tú hạo: Jang Soo Ho
Trương tú hiền: Jang Soo Hyun
Từ chính vũ: Seo Jung Woo
Võ hách: Moo Hyuk
Xa ân thượng: Cha Eun Sang
.
.
Khác
.
Âu ba: oppa
Tư mật đạt: 합쇼체 cụm từ thường dùng cuối câu tiếng Hàn, từ này thường dùng để cười người Hàn quốc
.
.
Updated Jul 3, 2017. (mỗi lần update bức tử bắt buộc chứng……)
Rate this:
Loading...Related
Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Trung Sang Anh
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Vần A, B
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc Online 2022*
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?
-
DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
-
Dịch Họ Và Tên Sang Tiếng Trung - Ngoại Ngữ You Can
-
Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
PHẦN MỀM DỊCH TÊN... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Là Gì?
-
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn Nhất
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️Chuẩn Nhất