Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì ❤️️Dịch Họ Tên Sang Tiếng Hàn

Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì ❤️️ Dịch Họ Tên Sang Tiếng Hàn✅ Khám Phá Tên Của Bạn Trong Tiếng Hàn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Sang Tiếng Hàn.

NỘI DUNG CHI TIẾT

Toggle
  • Lợi Ích Của Việc Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
  • Những Cách Biết Tên Tiếng Hàn Của Mình
  • Dịch Họ Của Bạn Sang Tiếng Hàn Quốc
  • Cách Dịch Họ Tên Sang Tiếng Hàn
  • Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì Theo Phiên Âm Cách Đọc
  • Tên Hàn Quốc Của Bạn Là Gì Bằng Cách Sử Dụng Tiếng Hán Hàn Việt
  • Bảng Đổi Tên Từ Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Hàn
  • Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì

Lợi Ích Của Việc Dịch Tên Sang Tiếng Hàn

Hàn Quốc là một đất nước phát triển cả về kinh tế lẫn văn hóa. Sự nổi tiếng của Hàn Quốc đã lan rộng và phổ biến trên toàn thế giới, do đó những người muốn đến Hàn Quốc du học, du lịch hay xuất khẩu lao động ngày càng tăng cao, vì vậy việc rèn luyện đầy đủ các kỹ năng về tiếng Hàn để thích ứng với môi trường du lịch hoặc làm việc, học tập là rất quan trọng. Trong đó học cách dịch tên tiếng Hàn là phần vô cùng quan trọng, nó mang lại cho cho chúng ta nhiều lợi ích không thể chối cãi.

  • Biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và cách đọc tên tiếng Hàn để tạo ấn tượng khi viết CV tiếng Hàn. Qua đó thể hiện và chứng minh khả năng sử dụng tiếng Hàn của bạn
  • Bên cạnh đó, biết cách dịch tên sang tiếng Hàn sẽ giúp bạn dễ giới thiệu bản thân mình với bạn bè người nước ngoài, đối tác người Hàn Quốc.
  • Đồng thời giúp bạn đa dạng trong cách dùng tiếng Hàn. Nếu trong môi trường làm việc với người Hàn Quốc mà bạn không biết cách đổi tên hoặc không nắm vững các quy tắc đổi tên thì đó cũng là một điểm trừ về sự chuyên nghiệp đấy.

Tham khảo thêm👉 Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh ❤️️ Dịch Tên Của Bạn

Những Cách Biết Tên Tiếng Hàn Của Mình

Có những cách nào để biết tên tiếng Hàn của mình? Có nhiều bạn vẫn chưa biết làm cách nào để dịch được tên mình từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, vì vậy trong bài viết hôm nay tenhay.vn sẽ chia sẻ cho các bạn những cách dịch tên của mình sang tiếng Hàn chuẩn xác nhất nhé!

Hiện nay có hai cách cơ bản và phổ biến nhất để dịch tên của bạn từ Việt sang tiếng Hàn, đó chính là:

  • Dịch tên từ Việt sang Hàn theo phiên âm cách đọc theo tên tiếng Việt
  • Dịch tên từ Việt sang Hàn theo phiên âm Hán Hàn Việt

Chi tiết từng cách dịch tên ra sao thì mời bạn theo dõi ở các phần tiếp theo.

Dịch Họ Của Bạn Sang Tiếng Hàn Quốc

Chia sẻ cho bạn đọc cách dịch một số họ của bạn sang tiếng Hàn Quốc. Tuy nhiên cách dịch họ này chưa bao gồm phiên âm, để biết thêm phiên âm thì bạn có thể xem thêm các phần chia sẻ tiếp theo.

Dịch Họ
Dịch Họ

Khám phá➡️ Họ Tiếng Hàn ❤️️ Cách Dịch & 200 Họ Tên Tiếng Hàn Đẹp Nhất

Cách Dịch Họ Tên Sang Tiếng Hàn

Cách dịch họ tên sang tiếng Hàn là như thế nào? Như đã chia sẻ ở phần trên cho bạn thì có hai cách cơ bản để dịch họ tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn đó chính là phiên âm theo tên tiếng Việt và phiên âm theo Hán – Hàn do trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.

Để biết tên tiếng Hàn của mình là gì thì bạn cần biết họ, tên đệm và tên. Họ và tên tiếng Hàn cũng có cách viết tương tự như tiếng Việt: đầu tiên là họ xong đến tên đệm và cuối cùng là tên. Do đó, muốn đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn bạn hãy thực hiện dịch tên theo một trong hai cách mà tenhay.vn chia sẻ ở phần dưới đây, cùng theo dõi nhé!

Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì Theo Phiên Âm Cách Đọc

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Theo phiên âm cách đọc thì bạn có thể dịch tên của mình sang tiếng Hàn thông qua tra hai bảng dưới đây.

*Dịch Họ sang tiếng Hàn theo phiên âm từ tên tiếng Việt:

Họ tiếng ViệtHọ tiếng HànPhiên âm Họ trong tiếng HànHọ tiếng ViệtHọ tiếng HànPhiên âm Họ trong tiếng Hàn
BùiBaeLưuRyu
CaoKo(Go)Lee
DươngYangNgôOh
ĐàmDamNguyễnWon
ĐặngDeungPhạmBeom
Đinh/ Trịnh/ TrìnhJeongPhanBan
ĐoànDanQuáchKwak
Đỗ/ĐàoDoTônSon
GiangKangTốngSong
Hoàng/HuỳnhHwangTrầnJin
HồHoTriệuJo
Lã/ LữYeuTrươngJang
LâmIm/ LimVănMoon
RyeoVõ, VũWoo
LươngRyangVươngWang

*Dịch tên, tên đệm sang tiếng Hàn theo tên tiếng Việt:

Tên, tên đệm tiếng ViệtTên tiếng HànPhiên âm tên trong tiếng Hàn Tên, tên đệm tiếng Việt Tên tiếng Hàn Phiên âm tên trong tiếng Hàn
ÁiAeMinhMyung
AnAhnMỹ/ MyMi
AnhYoungNaNa
ÁnhYeongNamNam
BáchBak (Park)NgaA/Ah
BạchBaek Mậu Moo
BânBinNgânEun
BàngBangNghệYe
BảoBoNghiêmYeom
BíchByeokNgộOh
BìnhPyeongNgọcOk
BùiBae Mao Mo
CamKaemNguyên/ NguyễnWon
CẩmGeum (Keum)NguyệtWol
CănGeunNhânIn
CaoKo (Go)Nhất/ NhậtIl
ChaXaNhiYi
ChâuJooNhiếpSub
ChíJiNhưEu
ChuJooNiNi
ChungJongNinhNyeong
KỳKiNữNyeo
KỷKiOanhAeng
KiPhácPark
Ku (Goo)PhạmBeom
CungGung (Kung)PhanBan
Cường/ CươngKangPhátPal
CửuKoo (Goo)PhiBi
ĐắcDeukPhíBi
ĐạiDaePhongPung/Poong
ĐàmDamPhúc/ PhướcPook
Đăng / ĐặngDeungPhùngBong
ĐinhJeongPhươngBang
ĐạoDoQuáchKwak
ĐạtDalQuânGoon/ Kyoon
DiênYeonQuangGwang
DiệpYeopQuốcGook
ĐiệpDeopQuyênKyeon
ĐàoDoQuyềnKwon
ĐỗDo Mi
DoãnYoonSắcSe
ĐoànDanSơnSan
ĐôngDongTạSa
ĐổngDong Woo
ĐứcDeokTài/ Tại/ TrãiJae
DũngYongTâm/ ThẩmSim
DươngYangTân, BânBin
DuyDooTấn/ TânSin
GiaGaTần/ThânShin
GiaiGaThạchTaek
GiangKangTháiChae
KhánhKangTháiTae
KhangKangThẩmShim
KhươngKangThangSang
GiaoYoThăng/ ThắngSeung
HaThànhSung
HáchHyukThành/ ThịnhSeong
HảiHaeThanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ ChinhJeong
HàmHamThảoCho
HânHeunThấtChil
Hàn/HánHaThếSe
HạnhHaengThịYi
HảoHoThích/ TíchSeok
Hạo/ Hồ/ HàoHoThiênCheon
Hi/ HỷHeeThiệnSun
HiếnHeonThiềuSeo (Sơ đừng đọc là Seo)
HiềnHyunThôiChoi
HiểnHunThờiSi
HuyềnhyeonThông/ ThốngJong
HiếuHyoThuSu
HinhHyeongThưSeo
HồHoThừaSeung
HoaHwaThuậnSoon
HoàiHoeThụcSook/ Sil
HoanHoon Vương Wang
Hoàng/ HuỳnhHwang Vy Wi
HồngHongThươngShang
HứaHeoThủySi
HúcWookThùy/ Thúy/ ThụySeo
HuếHyeThySi
HuệHyeTiếnSyeon
Hưng/ HằngHeungTiên/ ThiệnSeon
HươnghyangTiếpSeob
HườngHyeongTiếtSeol
HựuYooTín, ThânShin
HữuYoo Xa Ja
HuyHwiTốSol
HoànHwanTô/TiêuSo
Hỷ, HyHeeToànCheon
KhắcKeukTôn, KhôngSon
Khải/ KhởiKae (Gae)TốngSong
KhánhKyungTràJa
KhoaGwaTrácTak
KhổngGong (Kong)Trần/ Trân/ TrấnJin
KhuêKyuTrang/ TrườngJang
KhươngKangTríJi
KiênGunTriếtChul
KiệnGeonTriệuCho
KiệtKyeolTrịnhJung
KiềuKyoTrinh, TrầnJin
KimKimĐinhJeong
Kính/ KinhKyeongTrởYang
LaNaTrọng/ TrungJung/Jun
Lã/LữYeoTrúcJuk | cây trúc
LạiRaeTrươngJang
LamRamSoo
LâmRimTừSuk
LanRan Xương Chang
LạpRaTuấn/ XuânJun/Joon
RyeoTươngSang
LệRyeoTuyênSyeon
LiênRyeonTuyếtSeol
LiễuRyuTuyếtSyeol
LỗNoVânWoon
LợiRi Yến Yeon
LongYongVănMun/Moon
LụcRyuk/YukVănMoon
LươngRyangViWi
LưuRyooViêmYeom
Lý, LyLeeViệtMeol
MaMoo
MaiMaeVuMoo
MẫnMin Mạnh Maeng
MẫnMin

Khám phá🎯 Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 350 Tên Hàn Quốc Đẹp Phổ Biến

Tên Hàn Quốc Của Bạn Là Gì Bằng Cách Sử Dụng Tiếng Hán Hàn Việt

Tên Hàn Quốc của bạn là gì? Bằng cách sử dụng tiếng Hán Hàn Việt thì bạn đọc có thể biết tên của mình trong tiếng Hàn thông qua tra bảng tên sau đây.

* Dịch Họ tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt:

Tên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn(La-tinh hóa)Tên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn(La-tinh hóa)
이 (Lee) Lương량 (Ryang)
Trần진 (Jin)류 (Ryu) 려 (Ryeo)
Lưu 류 (Ryu)Nguyễn 원 (Won)
Phạm범 (Beom)Trình, Đinh, Trình정 (Jeong)
Hoàng, Huỳnh황 (Hwang)Trương장 (Jang)
Phan반 (Ban)Giang강 (Kang)
Võ, Vũ우 (Woo)Cao고 (Go, Ko)
Đặng등 (Deung)Đoàn단 (Dan)
Bùi배 (Bae)Văn문 (Moon)
Lã/ Lữ 여 (Yeo) Tôn 손 (Son)
Hồ호 (Ho)Triệu조 (Jo)
Ngô오 (Oh)Quách곽 (Kwak)
Dương양 (Yang)Đỗ, Đào 도 (Do)
Lâm 임 (Im/ Lim)

*Dịch Tên đệm, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt:

Tên tiếng ViệtPhiên âm tên tiếng HànTên tiếng ViệtPhiên âm tên tiếng Hàn
Ái애 (Ae)Hữu유 (Yoo)
An안 (An, Ahn)Huy휘 (Hwi)
Anh, Ánh영 (Yeong, Young)Khải개 (Gae)
Bách박 (Bak, Park)Khánh (nữ)경 (Kyeong, Kyung)
Bạch백 (Baek, Paik)Khoa과 (Kwa)
Bảo보 (Bo)Khuê규 (Kyu, Gyu)
Bích벽 (Byeok, Byuk)Kiên건 (Keon, Geon)
Bình평 (Pyeong, Pyung)Kiệt결 (Gyeol, Gyul)
Cẩm금 (Geum, Keum)Kiều교 (Kyo)
Châu주 (Ju)Lam람 (Ram)
Chi시 (Shi)Lan란 (Ran)
Chí지 (Ji)Lệ려 (Ryeo)
Chung종 (Jong)Liên련 (Ryeon)
Kỳ기 (Ki)Long용 (Yong)
Cường강 (Kang)Lưu류 (Ryu)
Đại대 (Dae)Mai매 (Mae)
Đạt달 (Dal)Mẫn민 (Min)
Đông동 (Dong)Mạnh맹 (Maeng)
Đức덕 (Deok, Duk)Mi, My, Mĩ, Mỹ미 (Mi)
Dũng용 (Yong)Minh명 (Myeong, Myung)
Dương양 (Yang)Nam남 (Nam)
Duy두 (Doo) Nga아 (A, Ah)
Duyên연 (Yeon)Ngân은 (Eun)
Gia가 (Ga) Ngọc옥 (Ok)
Giang, Khánh (nam), Khang강 (Kang) Nguyên원 (Won)
Giao요 (Yo) Nguyệt월 (Wol)
하 (Ha) Nhân인 (In)
Hải해 (Hae)Nhất/ Nhật/ Nhựt일 (Il)
Hân흔 (Heun)Nhi이 (Yi)
Hạnh행 (Haeng)Ninh녕 (Nyeong, Nyung)
Hảo호 (Ho)Nữ녀 (Nyeo)
Hiền, Huyền현 (Hyeon, Hyun)Oanh앵 (Aeng)
Hiếu효 (Hyo)Phát팔 (Pal)
Hoa화 (Hwa)Phi, Phí비 (Bi)
Hoài회 (Hwe)Phong풍 (Pung)
Hồng홍 (Hong)Phương방 (Bang)
Huệ혜 (Hye)Quân군/ 균 (Gun, Kun / Gyun, Kyun)
Hưng, Hằng흥 (Heung)Quang광 (Gwang, Kwang)
Hương향 (Hyang)Quốc국 (Kuk, Kook)
Hường형 (Hyeong, Hyung)Quế계 (Gye)
Tên tiếng ViệtPhiên âm tên tiếng HànTên tiếng ViệtPhiên âm tên tiếng Hàn
Quyên견 (Gyeon, Kyeon)Thương상 (Sang)
Sơn산 (San)Thủy수 (Su, Soo)
Tài재 (Jae)Thy, Thi시 (Si)
Tân, Tấn신 (Sin, Shin)Tố솔 (Sol, Soul)
Tiên선 (Seon)Toàn천 (Cheon)
Thạch택 (Taek)Trà자 (Ja)
Thành성 (Seong, Sung)Trân진 (Jin)
Thái태 (Tae)Trang (nữ), Trường (nam)장 (Jang)
Thăng, Thắng승 (Seung)Trí지 (Ji)
Thành, Thịnh성 (Seong, Sung)Trinh정 (Jeong)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh정 (Jeong, Jung)Trọng, Trung중 (Jung)
Thảo초 (Cho)수 (Su, Soo)
Thị시 (Si)Tuấn (nam), Xuân (nữ)준 (Jun, Joon)
Thiên천 (Cheon)Tuyết설 (Seol, Sul)
Thiện선 (Seon)Vân문 (Mun, Moon)
Thiều서 (Seo)Văn문 (Mun, Moon)
Thông종 (Jong)Vi, Vy위 (Wi)
Thu주 (Ju)Việt월 (Wol)
Thư서 (Seo)Yến연 (Yeon)
Thuận순 (Sun)

Chia Sẻ➡️ Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ, Bé Gái ❤️️ ngoài Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì

Bảng Đổi Tên Từ Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Hàn

Tenhay.vn vừa chia sẻ cho bạn đọc Bảng đổi tên từ tiếng Việt sang tên tiếng Hàn theo hai cách là phiên âm theo cách đọc từ tiếng Việt và phiên âm theo Hán Hàn Việt, tuy hai cách có một số điểm khác biệt, dịch theo phiên âm tên từ tiếng Việt thì sẽ dịch được nhiều họ, nhiều tên hơn nhưng nhìn chung dùng cách nào cũng đúng nên bạn hoàn toàn yên tâm nhé!

Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì

Nếu bạn nào vẫn còn thắc mắc chưa biết tên tiếng Hàn của mình là gì thì có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới để được tư vấn miễn phí nhé!

Khám phá 🎯Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️bên cạnh Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì

Từ khóa » Phiên âm Tên Tiếng Hàn Sang Hán Việt