Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh, Bạn đã Biết? - Du Học MAP

Trong hơn 1 thập kỉ qua nhờ sức lan tỏa mạnh mẽ của làn sóng Hallyu đã giúp hình ảnh xứ sở Kim Chi phổ biến trên khắp thế giới. Do đó, ngày càng có nhiều người muốn tìm hiểu về ngôn ngữ, đời sống, văn hóa Hàn. “Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh” cũng là một trong số những chủ đề hot và được nhiều bạn trẻ quan tâm.

Vậy bạn thì sao? Bạn đã chọn được cho mình cái tên mang đậm phong cách Hàn Quốc chưa? Nếu chưa hãy cùng MAP tìm cho bản thân một cái tên tiếng Hàn cực “chất” dựa vào ngày tháng năm sinh tại bài viết này nhé. Nếu cần cung cấp thêm thông tin mời bạn điền mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết. Hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để được Du học MAP hỗ trợ nhanh hơn nhé.

Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Bài viết cùng chủ đề

  • Tham khảo 100+ tên tiếng Hàn hay dành cho nữ
  • Khám phá 9 nét đặc sắc của văn hóa Hàn Quốc từ A-Z
  • Bảng phiên âm tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao cho người mới

Hướng dẫn cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đơn giản

Việt Nam và Hàn Quốc đều là những nước châu Á đặt tên theo cấu trúc họ trước tên sau. Do đó, chúng ta sẽ không gặp quá nhiều khó khăn khi đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Cách để có tên tiếng Hàn nhanh nhất là phiên âm trực tiếp theo hệ chữ latinh. Hay đơn giản hơn bạn có thể chọn các mẫu tên phổ biến được nhiều người Hàn sử dụng hiện nay.

Phiên âm tên theo cách phát âm

Cách đổi tên theo phiên âm, tức tên trong tiếng Việt đọc như thế nào sẽ phiên âm ra như thế dựa theo bảng phiên âm Hàn Việt. Tuy nhiên, cũng có một lưu ý nhỏ rằng khi sử dụng cách đặt tên tiếng Hàn này bạn cần phải biết tiếng Hàn cơ bản như bảng chữ cái, cách phiên âm, phát âm,…

Ví dụ, cách đổi một số tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách phát âm:

Trần Văn Tú – 짠 반 투

Nguyễn Diễm My – 응우옌 디엠 미

Phạm Quang Hải – 팜 꽝 하이

Lê Thị Ngọc Anh – 레 티 응옥 안

Chọn tên theo những cái tên phổ biến người Hàn hay dùng

Nếu chưa học tiếng nhưng vẫn muốn có một cái tên tiếng Hàn để làm nickname hoặc tiện cho việc giao tiếp với bạn người Hàn thì phải làm sao? Vậy thì bạn có thể đặt tên theo những cái tên phổ biến mà người Hàn hay dùng. Trong bài viết này MAP xin gợi ý đến các bạn một vài cái tên ý nghĩa và thông dụng ở Hàn Quốc như sau:

Tên nữ phổ biến tại Hàn Quốc

Tên nữ phổ biến tại Hàn Quốc

30 tên tiếng Hàn phổ biến dành cho nữ

Tên tiếng Hàn Tên phiên âm sang tiếng Việt Ý nghĩa
보라 Bora Tím thủy chung
Hye Người con gái thông minh
Eun Nhân ái
아름 Areum Xinh đẹp
이슬 Iseul Giọt sương
나리 Nari Hoa nari
Myeong/myung Trong sáng
Jeong/Jung Bình yên
Hyeon/huyn Nhân đức
하은 Ha Eun Mùa hè rực rỡ
서아 Seo Ah Tốt đẹp
수아 Soo Ah Thanh lịch
애차 Ae Cha Đáng yêu
구름 Guleum Đám mây
지유 Ji Yoo Hiểu biết
은애 Eun Ae Tình yêu
경숭 Kyung Soon Xinh xắn
윤희 Yun Hee Niềm vui
지아 Ji Ah Thông minh
서연 Seo Yeon Duyên dáng
하늘 Ha Neul Bầu trời
장미 Jang Mi Hoa hồng
 제비 Jebi Chim én
민경 Min Kyung Sắc sảo
미영 Mi Young / Young Mi Vĩnh cửu
수윤 Soo Yun Hoàn hảo
하린 Ha Rin Quyền lực
새진 Sae Jin Ngọc trai
화영 Hwa Young Người đẹp
순희 Sun Hee Lương thiện

30 tên tiếng Hàn phổ biến dành cho Nam

Tên nam phổ biến tại Hàn Quốc

Tên nam phổ biến tại Hàn Quốc

Tên tiếng Hàn Tên phiên âm sang tiếng Việt Ý nghĩa
태양 Taeyang Mặt Trời
동해 Dong Hae Biển Đông
현기 Hyun Ki Khôn Ngoan
승리 Seung Ri Chiến Thắng
청희 Chung Hee Ngay Thẳng
재화 Jae Hwa Tôn Trọng
맨영 Man Yuong Thịnh Vượng
동순 Dong Sun Lòng Tốt
동민 Dong Min Thông Minh
대심 Daeshim Có Chí Lớn
대훈 Dae Hyun Chính Trực
도윤 Do Yoon Dám Nghĩ Dám Làm
청희 Chung Hee Chăm Chỉ
강대 Kang Dae Dũng Cảm
백현 Baek Hyeon Đức Độ
명대 Myung Dae Nền Tảng
본화 Bon Hwa Vinh Quang
동율 Dong Yul Đam Mê
친해 Chin Hae Thành Thật
민준 Min Joon Thông Minh
도현 Do Hyun Danh Dự
대현 Dae Hyun Tuyệt Vời
Joon Tài Năng
Sook Chiếu Sáng
Young Trẻ Trung, Dũng Cảm
Huyn Nhân Đức
Huyk Rạng Ngời
Hoon Triết Lý
Hwan Sáng Sủa
Bong Thần Thoại

Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cực dễ

Ngoài hai cách trên bạn vẫn có thể tự đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh giống như người bản địa. Tên tiếng Hàn thông thường sẽ có 3 thành phần gồm Họ, Tên đệm và Tên chính tương tự như tên tiếng Việt. Do đó, chỉ cần bạn có đủ 3 dữ kiện về ngày tháng năm sinh, là đã chọn được cho mình một cái tên tiếng Hàn chuẩn và hay. Cụ thể các bước đổi tên Hàn theo ngày tháng năm sinh như sau:

Họ tên Hàn theo ngày tháng năm sinh

Họ tên Hàn theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh – Phần Họ

Trong cách đổi tên này phần Họ sẽ được đặt theo tháng sinh của bạn. Ví dụ, nếu sinh vào tháng 1 Họ trong tiếng Hàn của bạn sẽ là Park (박).

Tháng sinh Họ trong tiếng Hàn
Tháng 1 Park (박)
Tháng 2 Jo (조)
Tháng 3 Lim / Im (임)
Tháng 4 Han (한)
Tháng 5 Kang (강)
Tháng 6 Yun (윤)
Tháng 7 Jang (장)
Tháng 8 Seo (서)
Tháng 9 Lee (이)
Tháng 10 Kim (김)
Tháng 11 Chae (채)
Tháng 12 Bae (배)

Tên Hàn theo ngày tháng năm sinh – Phần tên lót

Ngày sinh là phần quyết định tên lót của bạn trong tiếng Hàn. Nếu bạn sinh vào ngày 10 thì Hwa (화) sẽ là tên lót tiếng Hàn của bạn.

Tên lót tiếng Hàn theo ngày sinh

Tên lót tiếng Hàn theo ngày sinh

Ngày sinh Tên lót trong tiếng Hàn
1 Hyeon (현)
2 So (소)
3 Eun (은)
4 Kyung (경)
5 Yu (유)
6 Myeong (명)
7 Seon (선)
8 Ye (예)
9 Jin (진)
10 Hwa (화)
11 Ji (지)
12 Hyo (효)
13 Si (시)
14 Do (도)
15 Su (수)
16 Jae (재)
17 Jeong (정)
18 Sin (신)
19 Yeon (연)
20 Seong (성)
21 Lin (린)
22 Je (제)
23 Dong (동)
24 Won (원)
25 Seo (서)
26 Ha (하)
27 Yu (주)
28 Bo (보)
29 Yeong (영)
30 Seul (슬)
31 Hye (혜)

Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh – Phần tên chính

Tên chính trong tiếng Hàn sẽ tương ứng với số cuối trong năm sinh kết hợp với giới tính của bạn.

Ví dụ, sinh năm 2000 số cuối tương ứng trong năm sinh của bạn sẽ là 0 quy đổi ra tên chính trong tiếng Hàn của bạn sẽ là Min (nếu thuộc giới tính nữ) hoặc Hyeon (nếu thuộc giới tính nam).

Số cuối năm sinh Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của nữ Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của nam
0 Min (민) Hyeon (현)
1 Hui (희) Hun (훈)
2 Na (나) Geun (근)
3 Ah (아) Ho (호)
4 Ae (애) Seop (섭)
5 Ra (라) Hyeok (혁)
6 Mi (미) Seok (석)
7 Chae (채) Jun (준)
8 Hee (희) Bin (빈)
9 Rin (린) Woo (우)
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Cách quy đổi hoàn chỉnh họ và tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Sau khi tham khảo các bước trên, cơ bản chúng ta đã hình dung được cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh. Lấy ví dụ cụ thể ngày tháng năm sinh của bạn là 25 / 01 / 1999 và thuộc giới tính nữ thì tên tiếng Hàn sẽ là:

  • Bước 1: xét “Họ” dựa vào tháng sinh

Ví dụ, Tháng 1: lấy họ là Park (박)

  • Bước 2: xét “Tên đệm” dựa vào ngày sinh

Ví dụ, Ngày 25: lấy tên đệm là Seo (서)

  • Bước 3: xét “Tên chính” dựa vào số cuối năm sinh và giới tính

Ví dụ, Năm 1999: số cuối năm sinh là 9 và giới tình nữ sẽ lấy tên chính là Rin (린)

Theo đó, tương ứng với ngày sinh 25 / 01 / 1999 và giới tình nữ thì tên đầy đủ trong tiếng Hàn của bạn sẽ là Park Seo Rin – 박서우. Như vậy, từ công thức này bạn đã tự đặt được cho mình một cái tên nghe rất hay và giống người Hàn. Tên Hàn theo ngày tháng năm sinh được quy chiếu theo bảng trên của bạn là gì? Hãy để lại bình luận phía dưới cho MAP cùng biết nhé!

Tìm hiểu thêm: Tham khảo 100+ cách đặt họ và tên Hàn Quốc hay cho nam

Lời kết

Hy vọng sau khi theo dõi hết bài viết của MAP bạn đã chọn được cho mình một cái tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh thật ưng ý nhé! Bạn cũng có thể tham khảo các bài viết khác của Du học MAP để hiểu thêm về văn hóa Hàn. Ngoài ra, nếu cần tìm hiểu về Du học Hàn Quốc mời bạn điền thông tin vào mẫu đính kèm phía dưới. Hoặc liên hệ ngay số hotline 0942209198 – 0983090582 để được tư vấn chính xác và nhanh nhất.

Diệp Anh

Tư vấn Du học MAP

Từ khóa » Dịch Tên Sang Tiếng Hàn Theo Ngày Sinh