Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️ Dịch Chính Xác Nhất

Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️ Dịch Chính Xác Nhất ✅ Tham Khảo 116+ Tên Hay Nhất Dịch Từ Tiếng Trung Quốc Sang Tiếng Việt.

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Toggle
  • Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt
  • Họ Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt
  • Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Là Gì
  • Dịch Họ Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Hay Nhất
  • Dịch Tên Đệm Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
  • Tên Phiên Âm Tiếng Trung Hay
  • Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Hán Việt
  • Cách Dịch Tên Trung Quốc Sang Tiếng Việt
  • Chuyển Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Chuẩn Nhất

Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt

Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Trung thật hay cho mình những chưa biết rõ ý nghĩa. Cùng tham khảo cách dịch tên từ tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn xác nhất của scr.vn ngay nhé!

Tên Tiếng TrungTên Tiếng ViệtÝ nghĩa
AnhAnh hùng, chất tinh túy của vật
AnBình an
BìnhHòa bình
BảoBáu vật
CườngMạnh, lớn mạnh
CúcHoa cúc
CôngThành công
ChínhNgay thẳng, đoan chính
DuyênDuyên phận
DungHoa phù dung
HuyềnHuyền bí
HưngHưng thịnh
HạnhHạnh phúc
厚/后HậuNhân hậu
黄/皇/凰HoàngHuy hoàng, phượng hoàng
KhánhMừng, vui vẻ
KimVàng, đồ quý
KhảiKhải hoàn, chiến thắng trở về
LiênHoa sen
灵/玲/龄LinhLinh hồn, lung linh
LongCon rồng
LâmRừng cây
LanHoa phong lan
柳/蓼LiễuCây liễu/ tĩnh mịch
MaiHoa mai
MạnhMạnh mẽ
MâyMây trên trời
MỹTươi đẹp, mĩ lệ
DuyDuy trì

👉Ngoài Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Dịch Chính Xác Nhất

Họ Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt

Đặt họ tên theo tiếng Trung để tên của bạn trông thật thú vị nhé! Bạn có thể tham khảo những gợi ý dưới đây của scr.vn để có thêm sự lựa chọn phù hợp cho bản thân nhé!

  1. BÁ – Bó – 伯 – Anh cả, anh trưởng
  2. BẮC – Běi – 北 – Phía bắc, phương bắc
  3. BÁCH – Bǎi – 百 – Trăm (số nhiều)
  4. BẠCH – Bái – 白 – Trắng, sạch sẽ, rõ ràng minh bạch
  5. BAN – Bān – 班 – Tốp, đoàn đội
  6. BẢN – Běn – 本 – Gốc rễ, nguồn cuội
  7. BĂNG – Bīng – 冰 – Băng đá, nước đã
  8. BẰNG – Féng – 冯 – Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
  9. BÍCH – Bì – 碧 – Xanh ngọc bích
  10. BIÊN – Biān – 边 – Biên giới, rìa mép
  11. BÍNH – Bǐng – 柄 – Cán, tay cầm
  12. DẠ – Yè – 夜 – Ban đêm, buổi đêm
  13. ĐẮC – De – 得 – Được, trúng
  14. ĐẠI – Dà – 大 – To lớn, lớn
  15. DÂN – Mín – 民 – Dân, người dân, dân chúng
  16. ĐAN – Dān – 丹 – Đỏ, thuốc viên
  17. DANH – Míng – 名 – Danh tiếng
  18. ĐÀO – Táo – 桃 – Cây hoa đào
  19. ĐẠO – Dào – 道 – Đường (đi)
  20. DƯƠNG – Yáng – 羊 – Con dê

👉Ngoài Họ Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️Cách Dịch Chính Xác Nhất

Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Là Gì

Bạn có biết ý nghĩa tên tiếng Trung của mình là gì không. Cùng scr.vn tìm hiểu những cái tên dưới đây có ý nghĩa như thế nào nhé!

  1. HOÀI – Huái – 怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
  2. HOÀN – Huán – 环 – Vòng ngọc
  3. HỒNG – Hóng – 红 – Màu hồng, màu đỏ
  4. HUẾ – Huì – 喙 – Cái miệng
  5. HUỆ – Huì – 惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
  6. HÙNG – Xióng – 雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
  7. HƯƠNG – Xiāng – 香 – Hương thơm, hương vị
  8. LIỄU – Liǔ – 柳 – Cây Liễu
  9. LINH – Líng – 泠 – Trong suốt, sáng sủa
  10. LOAN – Wān – 湾 – Khúc cong, vịnh biển
  11. LỘC – Lù – 禄 – Tốt lành
  12. LỢI – Lì – 利 – Lợi ích, điều lợi
  13. LONG – Lóng – 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
  14. LUÂN – Lún – 伦 – Luân thường, đạo lý
  15. VŨ – Wǔ – 羽 – Lông vũ, lông chim
  16. VƯƠNG – Wáng – 王 – Vua, chúa
  17. VY – Wéi – 韦 – Da (động vật)
  18. VỸ – Wěi – 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
  19. ĐẠT – Dá – 达 – Qua, thông qua
  20. DIỄM – Yàn – 艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp

👉Ngoài Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Là Gì bạn có thể tham khảo thêm Tên Nam Đẹp Nhất ❤️️ Cách Đặt Tên Con Trai Hay

Dịch Họ Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Hay Nhất

SCR.VN gửi đến bạn cách dịch họ tiếng Trung sang tiếng Việt cực hay dưới đây để bạn tham khảo và tìm được cho mình sự lựa chọn ưng ý nhất nhé!

Họ tiếng TrungPhiên âmHọ tiếng Việt
Hồ
HuángHuỳnh
KǒngKhổng
Khúc
JīnKim
LínLâm
LíngLăng
LíngLăng
Li
LiǔLiễu
LíngLinh
LiángLương
LiúLưu
MéiMai
MéngMông
YánNghiêm
Ngô
RuǎnNguyễn
YánNhan
NíngNing
NóngNông
FànPhạm
FānPhan
GuōQuách
GuǎnQuản
XièTạ
CáoTào
TàiThái
ShēnThân
ChuíThùy
XiāoTiêu
SūnTôn
SòngTống
ChenTrần
ZhàoTriệu
ZhangTrương

👉Ngoài Dịch Họ Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Hay Nhất bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Đẹp

Dịch Tên Đệm Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

Dùng những tên đệm để đặt cho mình một cái tên thật ấn tượng nhé. Gửi bạn tham khảo những gợi ý về cách dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt dưới đây.

Tên tiếng ViệtPhiên âmTên tiếng Trung
LăngLíng
LâmLín
KimJīn
Khúc
KhổngKǒng
HuỳnhHuáng
Hồ
HàmHán
DươngYáng
ĐồngTóng
ĐoànDuàn
DoãnYǐn
Đỗ
ĐinhDīng
Đàotáo
ĐặngDèng
ĐàmTán
ChungZhōng
ChúcZhù
ChiêmZhàn
ChâuZhōu
CaoGāo
BùiPéi
BangBāng

👉Ngoài Dịch Tên Đệm Tiếng Việt Sang Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Nữ ❤️️ Đặt Tên Nữ Hay Nhất

Tên Phiên Âm Tiếng Trung Hay

Hãy thử phiên âm tên tiếng Việt của mình sang tiếng Trung để xem có điều gì thú vị nhé!. Những cách phiên âm chuẩn xác dưới đây từ scr.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu tên mình một cách cụ thể nhất.

Tiếng TrungPhiên Âm Tiếng Việt
BāngBang
PéiBùi
GāoCao
ZhōuChâu
ZhànChiêm
ZhùChúc
ZhōngChung
TánĐàm
DèngĐặng
DīngĐinh
Đỗ
DuànĐoàn
TóngĐồng
YángDương
HánHàm
Hồ
HuángHuỳnh
KǒngKhổng
Khúc
JīnKim
LínLâm
LíngLăng
LíngLăng
Li
LiǔLiễu
LíngLinh
LiángLương
LiúLưu
MéiMai
MéngMông
YánNghiêm
Ngô
RuǎnNguyễn
YánNhan
NíngNing
NóngNông
FànPhạm
FānPhan
GuōQuách
GuǎnQuản
XièTạ
CáoTào
TàiThái
ShēnThân
ChuíThùy
XiāoTiêu
SūnTôn
SòngTống
ChenTrần
ZhàoTriệu
ZhangTrương
ZhèngTrịnh
Từ
WāngUông
WénVăn
WēiVi
Vũ (Võ)
WángVương

👉Ngoài Tên Phiên Âm Tiếng Trung Hay bạn cũng có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Của Bạn ❤️️ Dịch Sang Tiếng Hàn Chuẩn

Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Hán Việt

Bạn có thể sử dụng tiếng Trung để đặt cho mình một biệt danh thật đáo. Đừng quên tham khảo cách dịch tiếng Trung sang tiếng Việt dưới đây để có thêm ý tưởng cho bản thân nhé!

Tên tiếng TrungTên tiếng ViệtÝ nghĩa
DươngÁnh mặt trời
DanhDanh tiếng
ĐạtĐạt được
DũngAnh dũng
ĐứcĐạo đức
ĐôngPhía đông
GiangCon sông
GiaiĐẹp, tốt
HảiBiển cả
HoaPhồn hoa
荷/霞Hoa sen/ ráng chiều
HằngLâu bền, vĩnh hằng
HiềnHiền thục
HùngAnh hùng
HiếuĐạo hiếu
HươngHương thơm
HuyHuy hoàng
NamMiền nam, phía nam
NhungNhung lụa
NhậtMặt trời
NgaThiên nga
NguyệtÁnh trăng
原/元NguyênNguyên vẹn, nguyên thủy
PhươngMùi thơm hoa cỏ
PhongGió
PhượngPhượng hoàng
PhúGiàu có
PhúcHạnh phúc
QuânQuân nhân
QuyếtQuả quyết
QuyênXinh đẹp
QuỳnhHoa quỳnh
QuýCao quý
QuangÁnh hào quang
SơnNúi
TuấnAnh tuấn, đẹp
TâmTrái tim
TàiTài năng
TìnhTình nghĩa
TiếnCầu tiến
TiềnTiền tài
TiênTiên nữ
TháiTo lớn
ThủyNước
ThùyRủ xuống
ThưSách
ThảoCỏ
ThếThế gian
ThơThơ ca
ThuMùa thu
ThanhThanh xuân
ThànhThành công
TrườngDài, xa
鸳/渊UyênUyên ương/ uyên bác
VânMây trên trời
VănVăn nhân
VinhVinh quang
VượngSáng sủa, tốt đẹp
ViệtVượt qua, tên nước Việt Nam
YếnChim yến

👉Bên cạnh Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Hán Việt bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Hay Nhất ❤️ 1001 Tên Đẹp Cho Nam Nữ

Cách Dịch Tên Trung Quốc Sang Tiếng Việt

Một cái tên tiếng Trung hay là biệt danh sẽ khiến bạn trông thật nổi bật và thú vị rất nhiều. Cùng dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt để tự tạo cho mình một nick năm thật đáng yêu nhé!

STTTên tiếng TrungPhiên âmTên tiếng việtÝ nghĩa tên tiếng Trung hay
1懿轩yì xuānÝ Hiêntốt đẹp, khí vũ hiên ngang.
2修杰xiū jiéTu Kiệtngười tài giỏi; người xuất chúng.
3雄强xióng qiángHùng Cườngkhỏe mạnh, mạnh mẽ.
4皓轩hào xuānHạo Hiênquang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
5英杰yīng jiéAnh Kiệtanh tuấn, kiệt xuất.
6高朗gāo lǎngCao Lãngkhí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
7康裕/kāng yùKhang Dụkhỏe mạnh, nở nang
8豪健háo jiànHào Kiệnmạnh mẽ, khí phách.
9俊哲jùn zhéTuấn Triếtngười có tài trí bất phàm.
10俊豪jùn háoTuấn Hàongười có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
11高俊gāo jùnCao Tuấnngười cao siêu, phi phàm.
12光 瑶Guāng YáoQuang DaoÁnh sáng của ngọc
13忘 机Wàng JīVong CơLòng không tạp niệm
14芜 君Wú JūnVu QuânChúa tể một vùng cỏ hoang
15景 仪Jǐng YíCảnh NghiDung mạo như ánh Mặt Trời
16思 追Sī zhuīTư TruyTruy tìm ký ức
17逐 流Zhú LiúTrục LưuCuốn theo dòng nước
18子 琛Zi ChēnTử SâmĐứa con quý báu
19程 崢Chéng ZhēngTrình TranhSống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
20影君Yǐng JūnẢnh QuânNgười mang dáng dấp của bậc Quân Vương

👉Bên cạnh Cách Dịch Tên Trung Quốc Sang Tiếng Việt bạn có thể tham khảo thêm Tên Trung Quốc Hay Cho Nữ Trong Game ❤️️ 1001 Tên

Chuyển Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Chuẩn Nhất

Gửi bạn tham khảo những cái tên tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt Kèm theo ý nghĩa cực ấn tượng và độc đáo dưới đây. Cùng tham khảo tại scr.vn ngay nhé!

STTTên tiếng TrungPhiên âmTên tiếng việtÝ nghĩa tên Trung Quốc hay
1珺瑶jùn yáoQuân Dao珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
2静香jìng xiāngTịnh Hươngđiềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
3静琪jìng qíTịnh Kỳan tĩnh, ngon ngoãn
4婧诗jìng shīTịnh Thingười con gái có tài
5秀影xiù yǐngTú Ảnhthanh tú, xinh đẹp
6雪丽xuě lìTuyết Lệđẹp đẽ như tuyết
7雪娴xuě xiánTuyết Nhànnhã nhặn, thanh tao, hiền thục
8思睿sī ruìTư Duệngười con gái thông minh
9清菡qīng hànThanh Hạmthanh tao như đóa sen
10清雅qīng yǎThanh Nhãnhã nhặn, thanh tao
11晨芙chén fúThần Phùhoa sen lúc bình minh
12诗涵shī hánThi Hàmcó tài văn chương, có nội hàm
13诗茵shī yīnThi Nhânnho nhã, lãng mạn
14诗婧shī jìngThi Tịnhxinh đẹp như thi họa
15晟涵shèng hánThịnh Hàm晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Ngày Mới Vui Vẻ Dịch Sang Tiếng Anh ❤️ Buổi Sáng Vui Vẻ

Trên đây là tổng hợp những gợi ý về cách dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt hay và ý nghĩa nhất. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại scr.cn.

Từ khóa » Dịch Tên Trung Sang Việt