3Các ước số-bội số của teslaHiện/ẩn mục Các ước số-bội số của tesla
3.1Các tiền tố kết hợp với đơn vị tesla
3.2Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau
4Xem thêm
5Tham khảo
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Tạo URL rút gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Tesla (định hướng).
Tesla: ký hiệu T, đơn vị đo cường độ cảm ứng từ trong hệ SI từ năm 1960, đặt tên theo nhà bác học Nikola Tesla.
Định nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]
Một Tesla là độ lớn cảm ứng từ của vòng dây dẫn kín có diện tích mặt phẳng chắn được bên trong là 1 mét vuông khi giảm từ thông xuống 0 trong vòng 1 giây thì gây ra suất điện động 1 vôn.
1 T = 1 V s m 2 = 1 N A m = 1 W b m 2 = 1 k g A s 2 {\displaystyle \mathrm {1\,T=1\,{\frac {V\,s}{m^{2}}}=1\,{\frac {N}{A\,m}}=1\,{\frac {Wb}{m^{2}}}=1\,{\frac {kg}{A\,s^{2}}}} }
Quy đổi
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên hệ giữa Tesla với đơn vị Gauss Gs trong Vật lý lý thuyết và đơn vị Gamma γ trong Vật lý địa:
1 G s = 10 − 4 T {\displaystyle \mathrm {1\,Gs=10^{-4}\,T} } 1 γ = 10 − 9 T = 1 n T {\displaystyle \mathrm {1\,\gamma =10^{-9}\,T=1\,nT} }
Các ước số-bội số của tesla
[sửa | sửa mã nguồn]
Các tiền tố kết hợp với đơn vị tesla
[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền tố
Kết hợp với đơn vị tesla
Giá trị
Cách đọc bội sô
Y
YT
1 × 1024 T
Yôtatesla
Z
ZT
1 × 1021 T
Zêtatesla
E
ET
1 × 1018 T
Êxatesla
P
PT
1 × 1015 T
Pêtatesla
T
TT
1 × 1012 T
Têratesla
G
GT
1 × 109 T
Gigatesla
M
MT
1 × 106 T
Mêgatesla
k
kT
1 × 103 T
kilôtesla
h
hT
1 × 102 T
héctôtesla
da
daT
1 × 101 T
đêcatesla
Tiền tố
Kết hợp với đơn vị tesla
Giá trị
Cách đọc ước sô
d
dT
1 × 10−1 T
đêxitesla
c
cT
1 × 10−2 T
xentitesla
m
mT
1 × 10−3 T
militesla
μ
μT
1 × 10−6 T
micrôtesla
n
nT
1 × 10−9 T
nanôtesla
p
pT
1 × 10−12 T
picôtesla
f
fT
1 × 10−15 T
femtôtesla
a
aT
1 × 10−18 T
atôtesla
z
zT
1 × 10−21 T
zeptôtesla
y
yT
1 × 10−24 T
yóctôtesla
Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau
[sửa | sửa mã nguồn]
Các bội số-ước số
YT
ZT
ET
PT
TT
GT
MT
kT
hT
daT
T
dT
cT
mT
μT
nT
pT
fT
aT
zT
yT
1 YT
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1022
1 × 1023
1 × 1024
1 × 1025
1 × 1026
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 × 1042
1 × 1045
1 × 1048
1 ZT
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1019
1 × 1020
1 × 1021
1 × 1022
1 × 1023
1 × 2624
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 × 1042
1 × 1045
1 ET
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1016
1 × 1017
1 × 1018
1 × 1019
1 × 1020
1 × 1021
1 × 2624
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 × 1042
1 PT
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1013
1 × 1014
1 × 1015
1 × 1016
1 × 1017
1 × 1018
1 × 1021
1 × 2624
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 TT
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1010
1 × 1011
1 × 1012
1 × 1013
1 × 1014
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 2624
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 GT
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 107
1 × 108
1 × 109
1 × 1010
1 × 1011
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 2624
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 MT
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 104
1 × 105
1 × 106
1 × 107
1 × 108
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 2624
1 × 1027
1 × 1030
1 kT
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 104
1 × 105
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 2624
1 × 1027
1 hT
1 × 10−22
1 × 10−19
1 × 10−16
1 × 10−13
1 × 10−10
1 × 10−7
1 × 10−4
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 104
1 × 105
1 × 108
1 × 1011
1 × 1014
1 × 1017
1 × 1020
1 × 1023
1 × 1026
1 daT
1 × 10−23
1 × 10−20
1 × 10−17
1 × 10−14
1 × 10−11
1 × 10−8
1 × 10−5
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 104
1 × 107
1 × 1010
1 × 1013
1 × 1016
1 × 1019
1 × 1022
1 × 1025
1 T
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1 × 100
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 dT
1 × 10−25
1 × 10−22
1 × 10−19
1 × 10−16
1 × 10−13
1 × 10−10
1 × 10−7
1 × 10−4
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 105
1 × 108
1 × 1011
1 × 1014
1 × 1017
1 × 1020
1 × 1023
1 cT
1 × 10−26
1 × 10−23
1 × 10−20
1 × 10−17
1 × 10−14
1 × 10−11
1 × 10−8
1 × 10−5
1 × 10−4
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 104
1 × 107
1 × 1010
1 × 1013
1 × 1016
1 × 1019
1 × 1022
1 mT
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−5
1 × 10−4
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 μT
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−23
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−8
1 × 10−7
1 × 10−6
1 × 10−5
1 × 10−4
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 nT
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−11
1 × 10−10
1 × 10−9
1 × 10−8
1 × 10−7
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 pT
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−14
1 × 10−13
1 × 10−12
1 × 10−11
1 × 10−10
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 fT
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−17
1 × 10−16
1 × 10−15
1 × 10−14
1 × 10−13
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 aT
1 × 10−42
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−23
1 × 10−22
1 × 10−21
1 × 10−20
1 × 10−19
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 zT
1 × 10−45
1 × 10−42
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−23
1 × 10−22
1 × 10−21
1 × 10−20
1 × 10−19
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 yT
1 × 10−48
1 × 10−45
1 × 10−42
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−26
1 × 10−25
1 × 10−24
1 × 10−23
1 × 10−22
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Weber
Cảm ứng từ
Từ thông
Suất điện động
Từ trường
Cuộn dây tesla
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Công cụ chuyển đổi Gauss<->Tesla
x
t
s
Các đơn vị SI
Đơn vị cơ bản
ampe
candela
kelvin
kilôgam
mét
mol
giây
Đơn vị dẫn xuất
becquerel
coulomb
độ Celsius
farad
gray
henry
hertz
joule
katal
lumen
lux
newton
ohm
pascal
radian
siemens
sievert
steradian
tesla
vôn
watt
weber
Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI
decibel
độ
phút góc
giây góc
đơn vị khối lượng nguyên tử
đơn vị thiên văn
electronvolt
hecta
lít
neper
ngày
giờ
phút
tấn
các đơn vị nguyên tử
các đơn vị tự nhiên
Xem thêm
Chuyển đổi đơn vị
Lịch sử hệ mét
Tiền tố SI
Định nghĩa lại đơn vị đo lường quốc tế cơ bản 2019
Hệ thống đo lường
Các tổ chức quốc tế duy trì SI
BIPM
CGPM
CIPM
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tesla&oldid=73389441” Thể loại: